Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Các dạng đề bài tập về nhà Môn Nguyên lý kế toán ( bảo đảm được 10đ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.27 KB, 14 trang )

Đề 1
Ngày 01/10/N, công ty PTL (có năm tài chính bắt đầu từ ngày 01/01) nhận được vào tài
khoản tiền gửi số tiền 160 triệu do người đi thuê thanh toán tiền thuê thiết bị từ ngày
01/10/N đến ngày 30/09/N+1. Doanh thu của nghiệp vụ này năm N của công ty PTL trên
báo cáo tài chính sẽ là:
Chọn một câu trả lời

A) 160 triệu đồng



B) 40 triệu đồng



C) 80 triệu đồng



D) 30 triệu đồng

Sai. Đáp án đúng là: 40 triệu đồng
Vì:
Theo nguyên tắc phù hợp doanh thu năm N của doanh nghiệp PTL sẽ là doanh thu từ 1/10 đến
ngày 31/12/N. Tức là 3 tháng, vỡ vậy khoản doanh thu này sẽ là 160*3/12 = 40 triệu.
Tham khảo: Xem mục 1.3.2. Các nguyên tác kế toán.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Kỳ kế toán năm của một đơn vị kế toán thông thường được tính như thế nào?


Chọn một câu trả lời

A) Từ 1/1 đến 31/12



B) Chỉ cần đủ 12 tháng, không bắt buộc ngày bắt đầu, ngày kết thúc.



C) Tùy doanh nghiệp quyết định




D) Tùy theo doanh nghiệp quyết định và không quá 15 tháng

Sai. Đáp án đúng là: Từ 1/1 đến 31/12
Vì: Theo Luật kế toán, kỳ kế toán năm là mười hai tháng, tính từ đầu ngày 01 tháng 01 đến hết
ngày 31 tháng 12 năm dương lịch.
Tham khảo: Xem Điều 13 Luật kế toán số 03/2003/QH11
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Ngày 02-06 doanh nghiệp mua một máy điều hoà nhiệt độ trị giá 12 triệu đồng, tuy nhiên
doanh nghiệp mới thanh toán cho nhà cung cấp 10 triệu đồng, còn 2 triệu đồng thanh toán
sau một tháng, phí vận chuyển và lắp đặt máy 1 triệu đồng, vậy trị giá máy điều hoà là?
Chọn một câu trả lời


A) 10 triệu đồng



B) 11 triệu đồng



C) 12 triệu đồng



D) 13 triệu đồng

Đúng. Đáp án đúng là: 13 triệu đồng
Vì:
Theo nguyên tắc giá gốc:
giá trị máy điều hoà = giá mua + CP lắp đặt = 12 + 1 = 13 triệu đồng
Tham khảo: Xem mục
1.3.2. Các nguyên tắc kế toán
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1


Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
Chọn một câu trả lời

A) Kịp thời




B) Trọng yếu



C) Đơn vị tiền tệ ghi sổ là tiền Việt Nam (VNĐ)



D) Kỳ kế toán

Đúng. Đáp án đúng là: Trọng yếu
Vì:
Trọng yếu là 1 trong 7 nguyên tắc kế toán
Tham khảo: Xem mục 1.3.2. các nguyên tắc kế toán
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản của doanh nghiệp ?
Chọn một câu trả lời

A) Khoản vay ngân hàng;



B) Khoản lương còn nợ công nhân viên;




C) Máy tính dùng cho văn phòng;



D) Lợi nhuận chưa phân phối của doanh nghiệp;

Đúng. Đáp án đúng là: Máy tính dùng cho văn phòng
Vì:


Nội dung “Máy tính dùng cho văn phòng” là tài sản, nội dung “Khoản vay ngân hàng, khoản
lương còn nợ công nhân viên” là nguồn vốn
Tham khảo: Xem mục 1.2.1 Tài sản
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Áp dụng nguyên tắc nhất quán nghĩa là phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thì phải
áp dụng :
Chọn một câu trả lời

A) Trong ít nhất một kỳ kế toán năm



B) Trong ít nhất một quý




C) Trong ít nhất một tháng



D) Vĩnh viễn

Đúng. Đáp án đúng là: Trong ít nhất một kỳ kế toán năm
Vì:
Xem nguyên tắc nhất quán (kỳ kế toán năm đôi khi không trùng với năm dương lịch)
Tham khảo: Xem mục
1.3.2. các nguyên tắc kế toán
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Những nội dung sau, nội dung nào là nguồn vốn của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời

A) Tiền trong két của doanh nghiệp



B) Tiền của doanh nghiệp đang gửi trong ngân hàng




C) Thiết bị sản xuất của doanh nghiệp




D) Vay ngắn hạn của doanh nghiệp

Đúng. Đáp án đúng là:
Vay ngắn hạn của doanh nghiệp
Vì:
Vay ngắn hạn của doanh nghiệp là nguồn hình thành tài sản (nguồn vốn), các nội dung còn lại là
tài sản của doanh nghiệp (được hình thành từ vốn góp của cổ đông hoặc vốn vay,...)
Tham khảo: Xem mục 1.2.1.Tài sản và mục 1.2.2. Nguồn vốn, bài 1
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì ?
Chọn một câu trả lời

A) Cho biết lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể;


B) Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh n



một kỳ kế toán;
C) Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời đ

thể;



D) Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ

Đúng. Đáp án đúng là: Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời
điểm cụ thể
Vì:
Cho biết được lợi nhuận thuần của doanh nghiệp lũy kế tại một thời điểm cụ thể: Lợi nhuần
thuần là một chỉ tiêu trên bảng Cân đối kế toán,


Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ kế
toán: Sự khác biệt giữa dòng tiền vào va dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ kế toán là
chỉ tiêu được phản ánh trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn (tình hình tài chính) của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ
thể:
Tham khảo: Xem mục 1.1.2. Các loại kế toán
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Báo cáo tài chính phản ánh tính hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời

A) Bảng Cân đối kế toán



B) Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh




C) Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ



D) Ý kiến của kiểm toán viên

Đúng. Đáp án đúng là: Bảng Cân đối kế toán
Vì:
Bảng Cân đối kế toán: phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong đó phản ánh tổng tài
sản và tổng nguồn vốn. Bảng Cân đối kế toán là đáp án đúng
Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh: Báo cáo kết quả kinh doanh chỉ phản ánh kết quả của một kỳ
hoạt động - sai
Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ chỉ phản ánh dòng tiền vào và ra
của doanh nghiệp - sai
Ý kiến của kiểm toán viên: Kiểm toán viên chỉ cho biết ý kiến vê tính xác định của báo cáo tài
chính được kiểm toán sai
Tham khảo: Xem mục 1.1.2. Các loại kế toán
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu10 [Góp ý]


Điểm : 1
Ngày 30.08 doanh nghiệp mua một máy tính xách tay cho trưởng phòng kinh doanh, trị
giá mua 15.000.000đ. Máy tính đã được người bán cài đặt tất cả các phần mềm cần thiết
để sử dụng. Tuy nhiên do bất cẩn, trong khi mang máy tính về văn phòng của doanh
nghiệp, nhân viên của doanh nghiệp đã làm rơi máy tính, vì thế doanh nghiệp phải chi tiền
sửa chữa hết 500.000đ. Vậy trị giá của máy tính này là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời


A) 15.000.000đ



B) 15.500.000đ



C) 14.500.000đ



D) 14.000.000đ

Đúng. Đáp án đúng là: 15.000.000đ
Vì:
Giá trị máy tính = giá mua + chi phí trực tiếp liên quan, tuy nhiên những chi phí liên quan chỉ
giới hạn đến những chi phí nhằm làm cho tài sản ở trạng thái sẵn sàng sử dụng, vì thế chi phí
sửa máy tính khi nhân viên máy tính đánh rơi không được ghi nhận vào giá trị tài sản. (Sẽ bắt
bồi thường hoặc tính vào chi phí thường xuyên của doanh nghiệp).
Tham khảo: Xem mục
1.2.3.2. Chi phí Và mục 1.3.2. Các nguyên tắc kế toán (Nguyên tắc giá gốc)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Sổ kế toán được thiết kế như thế nào?
Chọn một câu trả lời

A) Dạng bảng biểu (các cột có mối quan hệ với nhau).




B) Dạng ghi chép tự do.




C) Vừa có bảng biểu vừa ghi chép tự do.



D) Dạng sơ đồ

Đúng. Đáp án đúng là: Dạng bảng biểu (các cột có mối quan hệ với nhau).
Vì:
Sổ kế toán được thiết kế dạng bảng biểu, không ở dạng ghi chép tự do. (Đảm bảo tính khoa học
và quan hệ đối ứng của kế toán)
Tham khảo: Xem mục 2..3.1.4. Quy trình kế toán trên sổ sách kế toán(Bài 2. Giáo trình
Nguyên lý Kế toán –Topica)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Nội dung nào sau đây KHÔNG được ghi nhận là chi phí quản lý doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời

A) Tiền lương nhân viên kế toán của doanh nghiệp.




B) Tiền lương nhân viên bảo vệ ở văn phòng.



C) Tiền thuê văn phòng làm việc.



D) Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất

Sai. Đáp án đúng là: Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất
Vì:
Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất được tính vào chi phí sản xuất.
Tham khảo: Xem mục
2.1.3.1. Theo nội dung kinh tế (cần thêm kiến thức bài 1) (Bài 2. Giáo trình Nguyên lý Kế toán
–Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.


Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Nội dung nào sau đây KHÔNG là yêu cầu của 1 bản chứng từ?
Chọn một câu trả lời

A) Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế.




B) Cung cấp thông tin về sự kiện đã xảy ra.



C) Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan.



D) Cách tính giá bán sản phẩm

Đúng. Đáp án đúng là. Cách tính giá bán sản phẩm
Vì:
Đọc mục 2.1.4. Nội dung bắt buộc của một bản chứng từ
Tham khảo: Xem mục 2.1.4. Nội dung bắt buộc của một bản chứng từ.
(Bài 2 Giáo trình Nguyên lý Kế toán)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Để có được các liên chứng từ, người lập chứng từ có thể làm thế nào trong các cách sau ?
Chọn một câu trả lời

A) Photo, công chứng từ chứng từ gốc;



B) Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ;




C) Scan rồi in màu từ chứng từ gốc;



D) Viết thêm các tờ chứng từ khác có cùng nội dung, cùng số;


Đúng. Đáp án đúng là: Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ.
Vì:
Quy định về chế độ chứng từ kế toán trong Chế độ kế toán doanh. nghiệp
Tham khảo: Xem mục 2.2.2.1 Lập hoặc nhận chứng từ; (Bài 2 Giáo trình Nguyên lý Kế toán)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ?
Chọn một câu trả lời

A) Định khoản kế toán



B) Nội dung kinh tế của nghiệp vụ



C) Chữ ký của giám đốc doanh nghiệp




D) Số tiền viết bằng chữ

Đúng. Đáp án đúng là : Định khoản kế toán;
Vì:
Đọc mục 2.1.4. Nội dung bắt buộc của một bản chứng từ.
Tham khảo: Xem mục 2.1.4. Nội dung bắt buộc của một bản chứng từ (Bài 2 Giáo trình
Nguyên lý Kế toán)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi chứng từ viết bị sai mà chưa xé ra khỏi cuống, kế toán xử lý bằng cách nào?
Chọn một câu trả lời

A) Dùng bút xoá xoá chỗ sai và viết lại cho đúng;



B) Xé chứng từ đó vứt đi, viết lại chứng từ khác cho đúng;




C) Gạch chéo và giữ nguyên chứng từ lại trên cuống quyển chứng từ, viế

mới;


D) Làm biên hủy chứng từ sai rồi viết lại trên tờ chứng từ mới


Đúng. Đáp án đúng là:Gạch chéo và giữ nguyên chứng từ lại trên cuống quyển chứng từ, viết
chứng từ mới.
Vì:
Xem kĩ thuật lập, kiểm tra chứng từ kế toán;
Tham khảo Xem mục 2.2.2.1 Lập hoặc nhận chứng từ; (Bài 2 Giáo trình Nguyên lý Kế toán)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương án nào sau đây đúng với biên lai tiền phạt do chậm nộp thuế?
Chọn một câu trả lời

A) Là chứng từ hợp lệ với kế toán tài chính



B) Là tài liệu kế toán tài chính, kế toán thuế



C) Không có vai trò gì với kế toán;



D) Là chứng từ hợp lệ với kế toán thuế;

Đúng. Đáp án đúng là: Là chứng từ hợp lệ với kế toán tài chính.
Vì:
Biên lại nộp tiền phạt là chứng từ của kế toán tài chính, dù cơ quan thuế không chấp
nhận(không là chứng từ hợp lệ của kế toán thuế)

Tham khảo: Xem mục 2.1.1. Khái niệm
(Bài 2. Giáo trình Nguyên lý Kế toán)
Đúng
Điểm: 1/1.


Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán?
Chọn một câu trả lời

A) Hợp đồng bán hàng hoá.



B) Hoá đơn bán hàng.



C) Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm.



D) Hợp đồng mua hàng hóa

Đúng. Đáp án đúng là: Hoá đơn bán hàng.
Vì:
Xem khái niệm chứng từ
Tham khảo: Xem mục
2.1.1. Khái niệm

2.1.3. Phân loại chứng từ
(Bài 2 Giáo trình Nguyên lý Kế toán)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong trường hợp khẩn cấp, một chứng từ kế toán chưa được điền đầy đủ nội dung theo
qui định, Giám đốc công ty có thể ký trên chứng từ này không?
Chọn một câu trả lời

A) Có, nếu đã có chữ ký của đối tác trên đó.



B) Có, nếu đã có chữ ký của kế toán trưởng trên chứng từ đó.



C) Có, nếu có cả chữ ký của đối tác và chữ ký của kế toán trưởng.




D) Không. Vì nếu ký trước có nhiều nguy cơ xẩy ra gian lận;

Đúng. Đáp án đúng là: Không. Vì nếu ký trước có nhiều nguy cơ xẩy ra gian lận;
Vì:
Nếu ký trước khi chứng từ được điền đầy đủ nội dung có thể sẽ dẫn đến việc nội dung của
chứng từ được điền không phù hợp với nội dung kinh tế thực sự của nó- người ta gọi đó là ký
khống

Tham khảo: Xem mục
2.2.2.2. Kiểm tra chứng từ
(Bài 2. Giáo trình nguyên lý kế toán)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi thu tiền khách hàng trả nợ, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau ?
Chọn một câu trả lời

A) Phiếu chi;



B) Phiếu thu;



C) Giấy đề nghị thanh toán;



D) Hóa đơn;

Đúng. Đáp án đúng là: Phiếu thu.
Vì: Phiếu thu là bằng chứng chứng minh khách hàng trả tiền cho doanh nghiêp (bằng tiền mặt).
Tham khảo: Xem mục 2.1.3.5 Ví dụ
(Bài 2 Giáo trình Nguyên lý Kế toán)
Đúng
Điểm: 1/1.





×