Xin Chào Mừng Thầy Cô Và Các Bạn
Đến Với Bài Thuyết Trình Của Nhóm Một
Thuốc Thay Thế Hormone
Và Các Vitamin
Đại Cương
Nội Dung
Dược Động Học
Cơ Chế Tác Dụng
Chỉ Định Và Chống Chỉ Định
Tác Dụng không Mong Muốn
Dạng Dùng Liều Dùng
Calcitonin
Đại Cương
•
•
•
Calcitonin là hormon do tế bào cận nang của tuyến giáp bình thường ở các động
vật và do hạch cuối mang ở cá tiết ra
Tên chung quốc tế: Calcitonin.
Loại thuốc: Thuốc ức chế tiêu xương, thuốc chống loãng xương, thuốc chống
tăng calci huyết.
Đại Cương
•
•
•
Tên Khác : Thyrocalcitonin
Biệt Dược : Rocalcic 100, Essecalcin 50
Dạng bào Chế : Dạng Tiêm và Dạng Dung Dịch
Xịt Mũi
+ Với dạng xịt mũi, sinh khả dụ từ 3-5 %
+ Được hấp thu nhanh qua niêm mạc mũi
Sinh khả dụ tuyệt đối khoảng 70% với dạng tiêm
Thời gian bán thải từ 70 đến 90 phút với Dạng Tiêm
Từ 16 tới 43 phút với dạng xịt mũi
Thuốc đạt nồng độ đỉnh điểm sau 1 giờ
Phân Bố
&
Dược Động Học
Liên kết protein từ 30-40%.Thể tích phân bố từ 0,15-0,31Kg
Dược Động Học
Cơ Chế Tác Dụng
Trên Xương
Cơ Chế Tác Dụng
Trên trung ương thần kinh
Cơ Chế Tác Dụng
Trên thận và ống tiêu hóa
Chỉ Định & Chống Chỉ Định
Chỉ Định & Chống Chỉ Định
Tác Dụng Không Mong Muốn
Dạng Dùng Liều Dùng
Insulin
Đại Cương
•
Insulin là một hormone do các tế bào đảo tụy của tuyến tụy tiết ra với tác
dụng chính là chuyển hóa carbonhydrate.
•
•
Tên chung quốc tế: Insulin
Loại thuốc: Thuốc insulin được bào chế nhân tạo được dùng để điều trị
bệnh đái thao đường.
Đại Cương
•
Dạng Bào Chế: Dạng dung dịch tiêm và
hỗn dịch tiêm.
•
Biệt dược: Lantus, Mixtard 30 HM, Scilin
30, Scilin 70, Scilin R.
Đại Cương
Dược Động Học
Insulin được hấp thu tốt qua đường tiêm
Thời gian bán hủy từ 3 cho tới 5 phút
Thuốc bắt đầu tác động trong nửa giờ sau khi tiêm
Dược Động
Học
Tác động tối đa từ 1 tới 3 giờ
Thời gian tác động kéo dài khoảng tám giờ
Insulin bị chuyển hóa tại Gan (50%), Thận, Cơ. Thải trừ qua Thận.
Cơ Chế Tác Dụng
Chuyển Hóa
Glucose
+ Insulin làm hạ đường huyết theo cơ chế:
Insulin kết hợp với các thụ thể đặc hiệu trên bề mặt tế bào (Receptor) của
các mô nhạy
cảm với insulin. Khi đó sẽ kích thích các chuỗi phản ứng, tạo ra một tín hiệu truyền tin thứ 2 tới nang dự
trữ trong của tế bào, giúp glucose từ máu đi vào tế bào làm hạ đường huyết cho cơ thể.
+ Insulin còn tham gia thúc đẩy tổng hợp và ức chế phân hủy glycogen bằng cách kích thích glycogen
synthetase và ức chế glycogen phosphorylase ở gan.
Cơ Chế Tác Dụng
Chuyển Hóa Lipid
+ Tăng tổng hợp lipid dự trữ ở gan
+ Ngăn cản phân giải mỡ và ức chế tạo các chất cetonic
Làm giảm nồng độ acid béo tự do và glycerol trong huyết tương.
Khi tiêm sẽ làm teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ tại chỗ tiêm
Cơ Chế Tác Dụng
Chuyển Hóa
Protid
Thúc đẩy đồng hóa ( Tổng hợp ) Protid bằng cách
làm acid amin dễ xâm nhập vào tế bào để tổn hợp
protein.
Điều này dẫn đến nếu thiếu insulin làm cơ thể gầy còm không phát
triển được(Thường thấy ở người tiểu đường type 1)
Chỉ Định & Chống Chỉ Định
Chỉ Định
Chỉ Định & Chống Chỉ Định
Chỉ Định
Chỉ Định & Chống Chỉ Định
Chống Chỉ Định