Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

LUYEN IELTS READING 2016 NGOC BACH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.57 KB, 15 trang )


Hi các bạn
Mình là Ngọc Bách, với note này mình tiếp tục hướng dẫn các bạn kỹ hơn cách học IELTS
Reading bằng phương pháp “Keyword technique”.
Đây là phương pháp mình đã sử dụng để hướng dẫn các bạn học sinh tự học Reading hiệu quả đạt
điểm band 9.0 (các bạn lưu ý là trình độ đầu vào của các bạn này không phải là cao thủ tiếng anh
mà ở mức tầm trung -> tất cả các bạn level tiếng Anh chưa tốt có thể học và áp dụng theo)
Gần đây nhất là bạn Mai Anh đã áp dụng thành công và đạt điểm tuyệt đối 9.0 cho kỹ năng. Xem
thêm phần chia sẻ của bạn Mai Anh ở đây:
/>set=a.1379390685408986.1073741841.100000142045610&type=3
Để hiểu cách học Reading theo phương pháp “Keyword technique”, các bạn xem lại các phần
hướng dân trước của mình
1. Học IELTS Reading theo tư duy của người ra đề: (để hiểu lý do tại sao bạn nên lập bảng
keyword table và học theo phương pháp Keyword technique)
/>86/508144109379601/?type=3&theater
2. Luyện Reading theo phương pháp Keyword technique
/>3. 2 bước quan trọng khi luyện Reading theo phương pháp này:
/>4. Phương pháp làm dạng True, false, not given
/>
5. Tổng hợp các phần giải thích Cambridge do mình – Ngọc Bách cùng các bạn học sinh
soạn:
5) Tổng hợp một số phần giải thích các bài trong bộ Cambridge để các bạn thực hành các phương
pháp trên


+ Giải thích đáp án CAMBRIDGE IELTS 10 - TEST 1 - PASSAGE 1 by Ngoc Bach
/>
+ Giải thích Cam 11 – Test 1 – Passage 1
/>
+ Giải thích đáp án CAMBRIDGE IELTS 11 - TEST 2 - PASSAGE 1 by Ngoc Bach
/>


+ Giải thích CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 4 – PASSAGE 2
/>
6. Các bộ đề cần thiết để luyện Reading
BỘ ĐỀ LUYỆN THI IELTS CHÍNH THỐNG TỪ CAMBRIDGE
1.Bộ sách Cambridge IELTS 5-11 (Các cuốn Cam 1-4 đã quá cũ so với đề thi hiện tại và
không còn phù hợp)
+ Cam 5
/>+ Cam 6
/>+ Cam 7
/>+ Cam 8
/>+ Cam 9
/>+ Cam 10
/>

+ Cam 11 (HOT)
(Pdf): />%C4%90%E1%BA%B9p.pdf
(Audio): />
2. Các bộ sách khác của Cambridge
2.1.Official Cambridge Guide to IELTS
/>2.2.Practice Test Plus 3
/>3. Đề thi thật từ />3.1.Official Practice Test Materials 1:
/>Đáp án: />3.2.Official Practice Test Materials 2:
/>Ngoài các nguồn chính thống trên, các bạn có thể làm thêm đề thi thật ở đây nếu thấy chưa đủ
4. Actual Test Reading
/>

Q

TỔNG HỢP BẢNG KEYWORD TABLE BY
NGOC BACH


Cambridge IELTS 11 – Test 2 – Passage 1

Words in the Words in the
Meaning
Tạm dịch
questions
text
the biggest number or amount
Số lượng hoặc lượng lớn nhất: gần
of: nearly all of/ most of như tất cả/ hầu hết nửa mạn
3most of
nearly all of
the starboard half survived thuyển vẫn còn nguyên vẹn
intact
not damaged/ in the original
Không bị nguy hại/ trạng thái
3undamaged
intact
state
nguyên gốc
have
something,
include
Có gì đó, bao gồm thứ như là một
something as a part:it phần: nó cất giữ/chứa một số
4contain
house
housed/contained a large lượng lớn những món đồ đẹp
quantity ofexpensive and và đắt tiền.

beautiful items
objects of historical interest, like
Những vật có giá trị lịch sử, giống
4historical objectsartefacts
the guns or pumps found on như súng hay máy bơm được
the ship
tìm thấy trên tàu.
Để bắt đầu một thứ gì đó như là
to begin something such as a
một kết hoạch hay giới thiệu
plan or introduce something
một vật gì mới như một sản
5launch
initiate
new such as a product:
phầm: khởi xướng/phát động
initiate/ launch a project
một dự án có tên là “Những
called ‘Solent Ships’
con tàu Solent”.
7be agreed
be given the go-the operation was not given the
Hoạt động không được đưa ra một
ahead
go-ahead/ agreed until cách tích cực/ đồng tình cho
January 1982 – then it was đến tháng 1 năm 1982 – sau


đó nó đã được cho phép để bắt
đầu.

through:
via/by/through Qua:
a thông qua/qua/xuyên qua một
network of bolts and lifting mạng lưới các bu lông và dây
wires
nâng hạ.
locate/ place/(put into position)
Xác định/ đặt (để vào vị trí) những
the legs into the ‘stabbing cái chân vào trong tàu dẫn
guides’
đường”
more:
extra/
additional
Nhiều hơn: bảo vệ thêm/bổ sung
protection for that part of thêm cho phần đó của con tàu
the ship
the airbags protected that partNhững
of
túi khí đã bảo vệ phần đó
the ship from damage
của con tàu khỏi nguy hiểm
allowed to start

9by

via

11place


locate

13extra

additional

13protection

cushioning

Cambridge IELTS 11 – Test 3 – Passage 2
Words
in
questions

the
Words in the textMeaning

15 experts

biologists

15 according to

depending on

19 straight

linear


20 eat more than they
overfeed

Tạm dịch

Các nhà sinh vật học
the biologists in the text are
trong bài là những
experts in the study of
chuyên gia trong
animals
nghiên cứu động vật
Các nhà sinh vật học định
how
biologists
define
nghĩa sự di cư như
migration is different,
thế nào là khác nhau,
because they study
bơi vì họ nghiên cứu
different
types
of
các loại độgn vật
animals
khác nhau
Tuyến đường di cư của
hầu hết các động vật
the migration routes of most

thường theo những
animals tend to follow
đường thẳng – chúng
straight lines – they are
theo đường thẳng,
linear, not zigzaggy
không phải đường
zig zac
to prepare for migration,
Để chuẩn bị cho sự di cư,


need

21 difficulties

22 ignore

23 rely on

23 eyesight

23 avoid

animals are likely to eat động vật có thể sẽ ăn
more than they need/ nhiều hơn chúng
overfeed
cần/cho ăn quá nhiều
despite the difficulties Dù
or cho những khó khan

challenges
of
the hay thử thách của
journey,
migrating hành trình, động vật
challenges
animals continue on the di cư tiếp tục tuyến
route to their final đường tới điểm đến
destination
cuối cùng của chúng
Không chú ý đến thứ gì
đó: chim nhạn Bắc
take no notice of something:
Cực minh họa cho
Arctic terns illustrate
khả
năng
bỏ
resist
migrating
animals’
qua/chống lại những
ability to ignore/ resist
thứ gây xao lãng như
distractions such as food
thức ăn của động vật
di cư
Cần một thứ cụ thể hoặc
to need a particular thing or
sự giúp đỡ và hỗ trợ

the help and support of
của ai đó hay thứ gì
someone or something:
đó: Linh dương, dựa
be dependent on
Pronghorn, rely on/ are
vào/ phụ thuộc vào
dependent on distance
tầm nhìn xa và tốc độ
vision and speed to
để tránh mối nguy
avoid danger
hiểm
distance vision the ability to see
Khả năng nhìn thấy
Pronghorn,
rely
on/
Linh dương, dựa vào/ phụ
dependent on distance thuộc vào tầm nhìn
keep safe from
vision and speed to xa và tốc độ để tránh/
avoid/ keep safe from giữ an toàn khỏi
predators
động vật săn mồi.

Cambridge IELTS 11 – Test 4 – Passage 2
Words
in
questions


the
Words in the text Meaning

Tạm dịch


14 underestimate

overlook

16 dull

banal

20 anticipate

foreshadow

22 help

aid

22 audience

viewer

26 actor

performer


26 appearance

physiognomy

26 moves

gestures

26 consistent with

Âm thanh phim là quan
film sound is important, so trọng, vì thế chúng
we must not forget it or ta không được
think
that
it
is quên nó hoặc nghĩ
insignificant
rằng nó là không
đáng kể
Không thú vị: rất ít
not
interesting:
little
đoạn đối thoại
dialogue was evident,
được rõ ràng, và
and most of it was dull/
hầu hết chúng đều

banal
vô vị/sáo rỗng
predict
something:
Dự đoán thứ gì đó:
background
music nhạc nền thường
often
anticipates/ dự đoán/ báo trước
foreshadows a change sự thay đổi trong
in mood
tâm trạng
Nhạc nền có thể giúp
Background music may đỡ/ trợ giúp khán
help/ aid the audience/ giả/ người xem
viewer understanding hiểu được bằng
by linking scenes
các cảnh quay nối
tiếp
people who watch and listen
Những người xem và
to a film
nghe một bộ phim
Mộ
người
đóng
a person who acts/performs
vai/biểu diễn trong
in a film
một bộ phim

Đặc điểm của một
the features of a person/an
người/ diễn viên,
actor, especially their
đặc biệt là khuôn
face
mặt
the movements made Những
by
cử động thực
somebody
hiện bởi ai đó
Khi ba thứ này – giọng
when these three things –
nói, biểu cảm và
voice, expression and
cử động đều tạo ra
movement all create
hiệu ứng giống
the same effect
nhau


Cambridge IELTS 10 – Test 1 – Passage 1
Key Words in Words in the text
Meaning
Dịch đại ý
the
questions
ancient

during the sixth and
these stepwells are very old.
Những chiếc giếng bậc
seventh
thang này đã rất lâu
centuries/a
đời.
bygone era.
stepwells
stepwells
a series of stone steps from
Một loạt các bậc đá chạy từ
the ground down to mặt đất xuống tới nơi
where there is water.
có nước
all over the world
unique to this region
found only in this part Chỉ
of được tìm thấy tại khu
India.
vực này ở Ấn Độ
a
range
places
of
of gathering,
the stepwells had many uses
Những chiếc giếng bậc
functions
of leisure and or functions for village thang này có rất nhiều

relaxation and people.
công dụng với dân làng
of worship
shade
shelter from the
these buildings – pavilionsNhững

kiến trúc này – nhà
..heat
protected those who phụ - bảo vệ cho những
used the stepwells from người sử dụng giếng
the hot sun.
bậc thang khỏi ánh
nắng mặt trời
climatic event eight-year droughtin southern Rajasthan there
Ơ phía nam Rajasthan đã
was no rain for 8 years không có mưa trong 8
– this dry period is năm – khoảng thời gian
called a ‘drought’. It is khô hạn này được gọi là
a serious event which “hạn hán”. Đây là một
relates to the climate.
hiện tượng nghiêm
trọng liên quan tới khí
hậu.
frequent visitorstourists
the tourists ‘flock’ to the
Khách du lịch “kéo tới” các
stepwells. This means giếng bậc thang. Điều
that large numbers of này có nghĩa một số
them visit these sites.

lượng lớn du khách tới
thăm khu vực này.
nowadays
today
the stepwells now attract
Hiện nay giếng bậc thang
tourists.
rất thu hút du khách


excellent

10 geometrical
pattern

pristine

geometrical
formation

look more like resemble

12 provide a view of
overlook

13 levels

storeys

this stepwell today is Giếng

in
bậc thang này hiện
pristine
condition, nay vẫn đang trong tình
which means that – trạng tốt, điều này có
after restoration – it is nghĩa rằng – sau khi
now perfect.
khôi phục – nó đã được
hoàn thiện
the steps go down in Các
a bậc thang đi xuống theo
regular way, following một lối thẳng đều đặn,
straight lines, like in giống như trong hình
geometry.
học
the stepwell is like a tank,Giếng
a
bậc thang giống như
thing which stores một bể chứa, một vật để
water, rather than a trữ nước, hơn là một cái
well – a well is giếng – một cái giếng là
something which goes một vật chìm xuống
down into the ground.
lòng đất
the verandas are quite high,
Các mái hiên khá cao, bởi
because they are built chúng được xây trên
on pillars, so they look các cột trụ, do vậy
over the steps and give chúng hướng ra các bậc
a view of them.

thang và mở ra khung
cảnh bậc thang.
‘storeys’ are levels of “tầng”
a
là các mặt bằng của
structure, such as a một công trình kiến
building [a block of trúc, ví dụ một tòa nhà
apartments,
for (căn chung cư)
example]

Cambridge IELTS 10 – Test 2 – Passage 2

Words in the
Words in the textMeaning
Tạm dịch
questions
domestic=connected with the
Trong gia đình = được kết nối với
14 domestic
home
home or family
gia đình
15 overdirect
too much guidanceteachers who overdirect Các giáo viên mà chỉ dẫn quá
pupils try to help or
nhiều cho học sinh cố gắng


16


17

17

19

19

20

20

21

22

22

để hỗ trợ hay hướng dẫn cho
họ quá nhiều
an uncomfortable feeling ofMột cảm giác không thoải mái về
fear and worry – in this sự lo sợ và lo lắng – trong
case anxiety that you
trường hợp này sự lo lắng
anxiety
fear
might do something
mà bạn có thể mắc lỗi sai gì
wrong

đó
Cách thức làm một hoạt động gì
technique
method/practice a way of doing an activity
đó
not having the things that are
Không có những thứ cần thiết cho
sociallynecessary for a pleasant
một cuộc sống thoải mái, như
disadvantage
deprived
life, such as enough
là đủ tiền, thức ăn, hay điều
d
money, food, or good
kiện sống tốt…
living conditions
the ability to live your life
Khả năng sống mà không cần đến
without being helped or
self-reliance
independence
sự giúp đỡ hay ảnh hưởng
influenced by other
bởi người khác
people
goals are things that you Những đích đén là thứ mà bạn
the highest level of
want to achieve, in this muốn đạt được, trong trường
goals

expertise
case reaching a higher
hợp này là đạt được một
standard
chuẩn mực cao hơn.
to direct something into a Kiểm soát một việc gì đó trong
particular place or
một nơi hay hoàn cảnh cụ
channel(v)
harness(v)
situation, to control
thể, để điều chỉnh một thứ gì
something: “channel
đó: “ điều chỉnh cảm xúc của
their feelings”
họ”.
Nếu họ học một cách hiệu quả
improve their
if they learn more efficiently,
assist their
hơn, việc này hiển nhiên sẽ
learning
this will of course help
learning
giúp những học sinh học tốt
efficiency
pupils to learn better
hơn.
agreement with and
Sự đồng tình và sự khuyến khích

support(n)
backup(n)
encouragement for
trong giáo dục trẻ em
children’s education
Thành công trong việc đạt được
succeed in getting the results
successful
achieve at high level
những kết quả mà họ muốn
wanted or hoped for
và kì vọng
a considerable
a great deal
a lot
Rất nhiều
amount
guide them too much


22

23

24

24

‘a domain’ is an area of
“ một lĩnh vực là một phạm vi

knowledge, for example
subject
specific domain
kiến thức, ví dụ một môn học
a particular subject at
cụ thể ở trường”
school
the state of being closely Trạng thái gần gũi thân thiết với
strong connection
close relationship
related to someone or
một ai đó hoặc một thứ gì đó
something else
khác nữa
instructions about how to Sự truyền tải về cách nghĩ hoặc
direction
regulation
think or study
cách học
lack of internal regulation –Thiếu sự điều chỉnh bên trong –
do not have
lack(v) – lack(n) of they cannot direct their họ không thể định hướng
own learning
cách học của chính mình.

25 understand

if they identify their learning
Nếu họ nhận biết được những kĩ
skills, children

năng học tập, trẻ em có thể
understand the way that
hiểu cách mà họ học.
they learn

identify

26 extremely high impressive

26 grade

result

26 test

examination

extremely high/impressive Kết quả kiểm tra thực sự cao/ ấn
examination results
tượng
mark or score in an exam Điểm số trong một kì kiểm tra
a way of checking a student's
Một cách kiểm tra kiến thức của
knowledge or skill in a
học sinh hoặc kĩ năng trong
particular subject
một môn học cụ thể

Cambridge IELTS 10 – Test 3 – Passage 3


Q Words in theWords in the text
questions
abandoned

derelict

cemetery

burial ground

significant

important

Meaning

Tạm dịch

(Tòa nhà hay những nơi) không
(buildings or places) are not cared
được quan tâm và trong điều
for and are in bad condition – a
kiện không tốt – một đồn
plantation in the passage
điền trong bài đọc này
Một nơi mà mọi người được chôn
A place where people are buried in
cất trong khu đất khi họ chết
the ground when they die
đi

An important/significant
Một khám phá quan trọng/có ý


archaeological discovery
nghĩa khảo cổ học
The cemetery was a chance
Nghĩa trang là một phát hiện tình
accidentally only by chance
discovery – nobody was
cờ - không một ai tìm thấy
looking for it at the time
nó trong khoảng thời gian đó
The Lapita took/carried with themNgười Lapita lấy/mang theo họ
take
carry
everything they would need to mọi thứ họ cần để tạo dựng
build a new life
một cuộc sống mới
Animals and birds that are kept onNhững
a
động vật và gia cầm được
animals
livestock
farm, such as cows, sheep, or
nuôi ở một nông trại, như
chickens
bò, cừu và gà,…
Pieces or parts of bones that
Những mảnh hay phần của xương

continue to exist when most of cốt vẫn còn tồn tại khi hầu
bones
remains
it has been used, destroyed, or hết nó được bị sử dụng, phá
taken away
hủy hay mang đi
The Lapita sailed to a point where
Người Lapita đã chèo thuyền đến
beyond the point
they could see no land, only một điểm nơi mà họ không
where landout
is of sight of land
the ocean
thể nhìn thấy đất liền, chỉ có
visible
đại dương
A prevailing wind blows in your
Một cơn gió lốc thổi vào mặt bạn,
face, so it is difficult to sail vì vậy khó khăn dể chèo
a prevailing wind
against the wind
with the wind against the thuyển qua gió ngược lại
direction you want to go
hướng mà bạn muốn đi
halt
call it quits
Stop
Dừng lại

Cambridge IELTS 9 – Test 1 – Passage 2

Q

Words in the
Words in the text
questions

14 assumptions ground rules

15 likelihood

best educated

Meaning

Tạm dịch

Các quy luật đặc biệt này là
những gì mà các nhà khoa
these are special rules which
học đặt ra, trong trường hợp
scientists set, in this case
này những hình thái của sự
that life forms will be similar
sống sẽ tương tự với con
to humans in many ways
người theo nhiều cách khác
nhau.
likelihood of life on other
Khả năng có thể có sự sống trên



guess

16 signals

radio waves

17 response

Reply

18 life expectancyLifetime

21 overcome

deal with

22 resemble

be like

22 in many ways pretty well

26 promptly

immediately

planets=> the chance that
những hành tinh khác =>
there is life on other planets, Khả năng có sự sống ở những

based on what we already
hành tinh khác, dựa vào
know
những gì chúng ta đã biết
Người ngoài hành tinh sẽ gửi hoặc
aliens would send or reply to
hồi đáp lại những thông
messages/ signals in the form
điệp/những tín hiệu theo dạng
of radio waves
sóng vô tuyến
Nếu chúng ta nhận được một lời
if we receive a message from an
nhắn từ nền văn minh ngoài
alien civilisation, we should
hành tinh, chúng ta không
not answer at once
nên trả lời ngay lập tức.
Khoảng thời gian mà một thứ gì
the length of time that a living
đó tồn tại, đặc biệt là con
thing, especially a human
người,có thể sẽ sống: khoảng
being, is likely to live: the
thời gian tồn tại của Trái
length of the Earth existence
Đất.
Để đánh bại hay thành công trong
to defeat or succeed in controlling
việc điều chỉnh một thứ gì đó

something or manage some
hay kiểm soát thành công một
situation successfully
vài hoàn cảnh
Trông giống một ai đó hay một thứ
look like someone or something: a gì đó: một hình thái của sự
life form that lookslike us
sống mà trông giống với
chúng ta
having many of the same
Có nhiều đặc tính giống với chúng
characteristics as us
ta
Chúng ra không nên hồi âm lại
we should not reply to the signals
các tín hiệu ngay lập tức –
promptly – we should delay
chúng ta nên trì hoãn việc
our reply
phản hồi lại


Cám ơn các bạn đã đọc đến dòng này, các bạn hãy Like và follow các kênh của mình để cập nhật
tin tức, bài viết, download các tài liệu mới nhất của mình về IELTS (HOÀN TOÀN FREE)

+ Page: />+ Website: www.ngocbach.com
+ Facebook cá nhân của mình: />+ Khó khăn trong việc áp dụng các phương pháp mình hướng dẫn trên page -> Join group
của mình ở đây:
/>
Chúc các bạn học tốt !!!

-Ngọc Bách-



×