Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

BÀI GIẢNG vật lý 12 SÓNG DỪNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 38 trang )

BÀI GIẢNG VẬT LÝ LỚP 12

BÀI 9
SÓNG DỪNG


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu hỏi Viết biểu thức tính độ lệch pha của hai dao
động tại hai điểm cách nhau một đoạn d trên cùng
một hướng truyền sóng?

M

N
d

Trả lời:
Độ lệch pha :

 

2 d



Chiều truyền sóng



I. SỰ PHẢN XẠ SÓNG
Xét một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi căng thẳng từ


đầu A đến B, đầu B gắn vào một điểm cố định

A

B


I. SỰ PHẢN XẠ SÓNG
Một biến dạng truyền từ A đến đầu cố định B rồi
truyền ngược lại về phía A  biến dạng bị phản xạ.
Khi phản xạ thì biến dạng bị đổi chiều (li độ bị đổi dấu)

Một sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới. Sau đó
sóng truyền ngược lại từ B về A gọi là sóng phản xạ:
Sóng phản xạ tại B cùng phương, cùng tần số và li độ
ngược dấu với sóng tới tại B


QUAN SÁT HIỆN TƯỢNG (SÓNG CHẠY)

2 x 

u  x,t  = Asin  ωt 
 



QUAN SÁT HIỆN TƯỢNG (SÓNG CHẠY)

2 x 


u  x,t  = Asin  ωt 
 



II. SÓNG DỪNG
1) Khảo sát sự tạo thành sóng dừng trên dây

A

M

Sóng tới

Sóng phản xạ

B

d

Giả sử tại thời điểm t sóng tới truyền đến B một dao
động theo phương trình :

uB = Asint
Vì sóng tới qua M trước nên phương trình dao động tại
M do sóng tới truyền đến là:

2πd 


uM = Asin  ωt +

λ 



II. SÓNG DỪNG
1) Khảo sát sự tạo thành sóng dừng trên dây

A
Sóng tới

M

Sóng phản xạ

B

d

Phương trình dao động tại B do sóng phản xạ gây ra
là:

u'B = - uB = - Asint
Phương trình dao động tại M do sóng phản xạ truyền
đến là:

2πd 

u' M = - Asin  ωt 

λ 



II. SÓNG DỪNG
1) Khảo sát sự tạo thành sóng dừng trên dây

A

M

Sóng tới

Sóng phản xạ

B

d

Phương trình dao động tại M là tổng:

u = uM + u'M
Thay vào :

2πd 
2πd 


u = Asin  ωt +
 - Asin  ωt 

λ 
λ 




II. SÓNG DỪNG
1) Khảo sát sự tạo thành sóng dừng trên dây

A

M

Sóng tới

B

d

Biến đổi, rút gọn ta được:
Trong đó :

Sóng phản xạ

u = acost

 2 d 
a = 2Asin 

  


Vậy điểm M dao động điều hoà với tần số góc  biên độ có
giá trị bằng |a|


II. SÓNG DỪNG

u = acost

2) Nhận xét kết quả

A

Sóng phản xạ

M

Sóng tới

d

Biên độ dao động tại M
Đạt giá trị cực tiểu bằng 0 khi



2 d




B

= k  d = k


2

 2πd 
a = 2Asin 




 2πd 
sin 
 =0
  

(1)


II. SÓNG DỪNG

u = acost

2) Nhận xét kết quả

A

M


Sóng phản xạ

Sóng tới

B

d

d=k


2

(1)

 Những điểm trên dây cách điểm B một đoạn thoả
(1) sẽ đứng yên (biên độ dao động bằng không )


II. SÓNG DỪNG

u = acost

2) Nhận xét kết quả

A

M


Sóng phản xạ

Sóng tới

d
 2πd 
a = 2Asin 





Biên độ :

Đạt giá trị cực đại bằng 2A khi

2 d

B



1


= + k  d =  k +

2
2



 2πd 
sin 
 =1
  


2

(2)


II. SÓNG DỪNG

u = acost

2) Nhận xét kết quả

A

M

Sóng phản xạ

Sóng tới

B

d
1 


d = k + 
2 2


(2)

 Những điểm trên dây cách điểm B một đoạn thoả
(2) sẽ có biên độ dao động cực đại (là 2A)


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng chạy)

2 x 

u  x,t  = Asin  ωt 
 



II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng chạy)

2 x 

u  x,t  = Asin  ωt 
 




II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)

 2 d 
u = 2Asin 
 cos  t
  


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)

 2 d 
u = 2Asin 
 cos  t
  


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)

 2 d 
u = 2Asin 
 cos  t
  


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)


 2 d 
u = 2Asin 
 cos  t
  


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (so sánh)


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)
Sóng phản xạ

Sóng tới

B

A

B

A


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)
Sóng phản xạ


Sóng tới

B
A
B
A


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)
Sóng phản xạ

B

B

Sóng tới

A
A


×