Bài tập ôn tập môn Giải tích II
1. Xét tính liên tục của hàm số
a)
2 x2 ( x2 2 y 2 )
khi x 2 2 y 2
f x, y x 4 4 y 4
m
khi x 2 2 y 2
b)
x 2 sin 1x cos 21y
f x, y e
1
c)
x2 4 y2
sin 2
x y2
f x, y
1
khi x, y 0
khi x. y 0
d)
x2 y 2
khi x, y (0, 0)
2
f x, y x 2 . y 2 x 2 y
0
khi x, y (0, 0)
e)
2
2
khi x 2 y 2 0
x 2 y sin 2
2
x y
f x, y
0
khi x 2 y 2 0
khi x 2 y 2 0
khi x 2 y 2 0
2. Tìm cực trị của hàm số
a) u x 4 y 4 2 x y
x y2 z2 2
b) u
2 2x y z
2
d) u 3x 2 y x 3 y 4
e) u arctan x 2 y 2 2 y
x, y , z 0
f)
u x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z
c) u x3 y 2 z 2 3x 2 2 y
3. Tìm cực trị có điều kiện của hàm số
y2
z2 1
4
x y 1
b) u x, y, z x y 2 z với điều kiện
z xy 1
a) u x 2 y 2 z 2 với điều kiện x 2
x2 y 2 4
c) u xy yz với điều kiện
x, y , z 0
y z 4
y2
d) u 2 x y z với điều kiện x 2 z 2 9
4
4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
a) u 2 x 2 y xy 2 3xy trong miền đóng 0 x 1, 0 y 2
b) u 4 x 2 y 2 2 x 2 y trong miền D: x 0, y 0, 2 x y 2 .
c) u x 2 y 2 12 x 16 y trong miền D {(x,y): x 2 y 2 36}
5. Tính vi phân, đạo hàm theo hướng của hàm nhiều biến, đạo hàm của hàm ẩn
a) Cho z là hàm ẩn xác định bởi z ye x / z 0 . Tính dz 0; 1 .
b) Cho u ln 1 x 2 4 y 2 4 z 2
và điểm A 1;1; 1 , B(0;3;1) . Tính đạo hàm của u tại điểm A theo
U A
.
hướng AB . Tìm giá trị lớn nhất của
u
c) u x sin(3 yz ) Xác định Grad u và tại M 0 (1;1;0) với i 2 j 2k .
d) z z ( x, y) là hàm ẩn hai biến xác định bởi hệ thức: yz e z xe y 0 . Tính dz 1; 0 . Áp dụng tính
gần đúng z 0,95; 0, 05 .
1
e) y = y(x) là hàm số ẩn xác định từ biểu thức:
x3
y 3 xy 1 0 . Tính d 2 y tại điểm x 0 .
27
6. Tính tích phân bội
x 2 y 2 z 2 4
dxdydz với V xác định bởi
2
2
V
z x y
b) ( x y)3 ( x y ) dxdy với
D là miền được
a)
x
ze
2
y2
giới
hạn
bởi
các
đường
thẳng
D
x y 1, x y 3, x y 1, x y 1
2x
c)
dxdy D là miền x 2 y 2 4, x 0, y 0
2
2
4 x y
D
d)
xyzdxdydz với V là miền
V
e)
x2 y2
z2 1
9
4
x 2 4 y 2 9 z 2 dxdydz , trong đó V là miền x 2 4 y 2 9 z 2 1, x, y, z 0 .
V
f)
z
x 2 y 2 dxdydz trong đó V là miền giới hạn bởi mặt trụ x 2 y 2 2 x, 0 z 4 .
V
7. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt
a) z x 2 y 2 1 và z 3
b) x 2 y 2 z 2 2 3 xyz nằm trong góc
x, y , z 0
c) z x 2 y 2 , 2 y z 8
d) ( x 2 y 2 z 2 ) 2 4 z ( x 2 y 2 ) nằm trong góc
x, y , z 0
e) 2 z x 2 y 2 , z 8 x 2 y 2
f) ( x 2) 2 y 2 4, x 2 y 2 z 2 16
g) x 2 y 2 4 và x 2 z 2 4
8. Tính diện tích
a) Hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( x 2 y 2 ) 2 2 x3
2
x2 y 2
b) Hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2 xy ( x 0, y 0)
9
4
2
c) Hình phẳng giới hạn bởi đường cong x 2 y 2 2 x 2 y 2
d) Mặt paraboloid z x 2 y 2 nằm trong mặt trụ x 2 y 2 4
e) Mặt cầu x 2 y 2 z 2 9 nằm trong mặt trụ x 2 y 2 3x
9. Tính tích phân đường, tích phân mặt
a) ( x 2 y )ds với
AB là nửa phía trên trục hoành của cung tròn x 2 y 2 1
AB
b)
y z dydz z x dzdx x y dxdy
với S là mặt mặt nón x 2 y 2 z 2 0 z 2 có pháp
S
tuyến hướng ra phía ngoài.
2
2
2
2
2
2
c) x dydz y dzdx z dxdy với S là mặt nón x y z
0 z 1
có pháp tuyến hướng ra phía
S
ngoài.
d)
y z dx z x dy x y dz
trong đó C là đường x 2 y 2 4 ,
C
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phía dương của trục Oz.
2
x z
1 chiều lấy tích phân
2 3
e)
xdydz ydzdx zdxdy với S là mặt ngoài của hình trụ
x 2 y 2 4, 0 z 2 có pháp tuyến hướng
S
ra phía ngoài
là cung x 2 y 2 2 x
f) x 1 e x y dx xe x y dy với OA
y 0
theo chiều từ O(0,0) đến A(2,0).
OA
g)
x
3
y 2 z 2 dydz với S là biên của miền V : x 2 y 2 z 2 , 0 x 2 có pháp tuyến hướng ra phía
S
ngoài.
h)
-x
OA
2
là nửa cung tròn x 2 y 2 2 y, x 0 chiều từ
y 2 x y dx xy 2 x 2 y dy với OA
O(0,0) đến A(0,2)
2
2
i) I x 2 y 2 dx y xy ln( x x 2 y 2 dy trong đó L là đường tròn x 2 y 2 4 lấy
L
theo chiều dương.
x y dx x y dy với C là đường tròn bán kính
j)
R 3 bao quanh gốc tọa độ. Trong trường hợp
2
2
x
y
C
này có áp dụng công thức Green được không?
k) Tìm điều kiện của m để tích phân đường (3 x 2 2 y 2 ) dx ( mxy 3 y 2 4) dy không phụ thuộc vào
AB
đường cong nối A(1;3) và B(2; 4) . Hãy tính tích phân đó.
10. Giải phương trình, hệ phương trình vi phân
a) y 3 y 2 y 4 xe x
y' y z
o)
b) y 4 y 3 y x 1 e 2 x
y ' y 3z
1
ln x
y
x
x
2
q) xy y x sin x
c)
y " 4 y ' y x 2
p) y '
d)
e)
f)
y " 6 y ' 8 y e x e 2 x
y " 4 y x sin 2 x
y " y sin x
r)
1 x y dx x y x dy 0
s)
(1 x 2 ) y ' 2 xy (1 x 2 ) 3
(1 x 2 ) y ' xy 1, y (0) 0
g) y " 2 y 4 x 2 e x
2
h) y 5 y 4 y e x 3
x
i)
j)
t)
1
với y 0 1, y 0 2
1 ex
y 3 y 2 y xe 3 x
2
u) (1 x 2 y)dx x 2 ( y x)dy 0
y y
y
y
v) y x sin x y sin
x
x
x 2 x y
y ' x 2 y
x 2 x y
y x 4 y
w) sin 2 y x 2 dx x sin 2 ydy 0 bằng cách nhân
k)
l)
2
thêm thừa số tích phân
1
x2
y
với điều kiện y 1
x
2
x
y) xy 2 y xy e bằng phép đổi biến z x. y
z) x 2 y " xy ' y x bằng phép đổi biến x et
x) xy y x sin
y ' 2y z
m)
z ' y 2z
y ' 2y z
n)
y ' y 2z
3