hm=
hđ=
l1=
l2=
l3=
l4=
l5=
l6=
l7=
1.5
1.5 gi
1.2
2.5
4
3
1.1
1.2
3.5
18.6
19.5
18.5
20.5
19.2
19.2
l8=
10
19.2
17
B¶ng thuyÕt minh mãng n«ng ®Öm c¸t
Tính độ lún cho móng C3
Độ sâu
Z
điểm
trọng lượng riêng của
lớp đất
0
0
1
0.3
2
0.6
3
0.9
4
1.2
5
1.5
6
1.875
7
2.2
8
2.575
9
2.95
10
3.325
11
3.7
12
4.075
13
4.45
14
4.825
15
5.2
16
5.575
17
5.95
18
6.2
19
6.575
20
6.95
21
7.325
22
7.7
23
8.075
24
8.45
18.6
2z/b
ứng suất
gây lún
Koz
Ứng suất
bản thân
0.00
1
220.32
30.00
18.6
0.40
0.972
214.15
35.58
18.6
18.6
18.6
18.6
18.6
18.6
19.5
19.5
19.5
19.5
19.5
19.5
19.5
19.5
19.5
19.5
19.5
18.5
18.5
18.5
18.5
18.5
18.5
0.80
0.848
186.83
41.16
1.20
0.682
150.26
46.74
1.60
0.532
117.21
52.32
2.00
0.414
91.21
57.90
2.50
0.309
68.08
64.88
2.93
0.244
53.76
70.92
3.43
0.189
41.64
78.23
3.93
0.15
33.05
85.55
4.43
0.121
26.66
92.86
4.93
0.1
22.03
100.17
5.43
0.084
18.51
107.48
5.93
0.072
15.86
114.80
6.43
0.061
13.44
122.11
6.93
0.053
11.68
129.42
7.43
0.046
10.13
136.73
7.93
0.041
9.03
144.05
8.27
0.038
8.37
148.92
8.77
0.034
7.49
156.23
9.27
0.03
6.61
163.55
9.77
0.027
5.95
170.48
10.27
0.024
5.29
177.42
10.77
0.023
5.07
184.36
11.27
0.022
4.85
191.30
0.00
Click here
g n«ng ®Öm c¸t
2z/b
Ứng suất gây lún
trung bình
US bản thân
trung bình
Môđun
đàn hồi
Độ lún
Si(cm)
hi
0
217.24
32.79
35000
0.1490
0.3
0.4
200.49
38.37
35000
0.1375
0.3
0.8
168.54
43.95
35000
0.1156
0.3
1.2
133.73
49.53
35000
0.0917
0.3
1.6
104.21
55.11
35000
0.0715
0.3
2
79.65
61.39
3500
0.6827
0.375
2.4
60.92
67.90
3500
0.4525
0.325
2.8
47.70
74.58
10000
0.1431
0.375
3.2
37.34
81.89
10000
0.1120
0.375
3.6
29.85
89.20
10000
0.0896
0.375
4
24.35
96.51
10000
0.0730
0.375
4.4
20.27
103.83
10000
0.0608
0.375
4.8
17.18
111.14
10000
0.0516
0.375
5.2
14.65
118.45
10000
0.0440
0.375
5.6
12.56
125.76
10000
0.0377
0.375
6
10.91
133.08
10000
0.0327
0.375
6.4
9.58
140.39
10000
0.0288
0.375
6.8
8.70
146.48
10000
0.0174
0.25
7.2
7.93
152.58
10000
0.0238
0.375
7.6
7.05
159.89
10000
0.0212
0.375
8
6.28
167.01
10000
0.0188
0.375
8.4
5.62
173.95
10000
0.0169
0.375
8.8
5.18
180.89
10000
0.0155
0.375
9.2
4.96
187.83
10000
0.0149
0.375
9.6
2.5020
10
11
12
Bảng tra Ko
Móng chữ nhật với quan hệ hai chiều l/b
1
1.2
1.4
1.6
1.8
2
2.4
2.8
1
1
1
1
1
1
1
1
0.9
0.968
0.972
0.947
0.975
0.976
0.976
0.977
0.8
0.83
0.848
0.859
0.866
870
0.875
878
0.606
0.654
0.682
0.703
0.717
0.727
0.74
0.74
0.449
0.496
0.532
0.558
0.578
0.593
0.612
0.623
0.336
0.397
0.414
0.441
0.463
0.481
0.505
0.52
0.257
0.294
0.325
0.352
0.304
0.392
0.419
0.437
0.201
0.232
0.26
0.284
0.374
0.321
0.35
0.369
0.16
0.187
0.21
0.252
0.251
0.267
0.294
0.314
0.13
0.153
0.173
0.192
0.209
0.224
0.25
0.27
0.108
0.127
0.145
0.161
0.17
0.19
0.214
0.233
0.091
0.107
0.122
0.137
0.15
0.163
0.187
0.17
0.077
0.092
0.105
0.116
0.13
0.141
0.161
0.157
0.066
0.079
0.091
0.102
0.112
0.123
0.141
0.139
0.058
0.069
0.079
0.089
0.099
0.108
0.124
0.124
0.051
0.06
0.07
0.078
0.087
0.095
0.11
0.111
0.045
0.053
0.062
0.07
0.077
0.085
0.098
0.1
0.04
0.048
0.055
0.062
0.069
0.076
0.088
0.09
0.036
0.041
0.049
0.056
0.062
0.068
0.08
0.082
0.032
0.038
0.044
0.05
0.056
0.062
0.072
0.075
0.029
0.035
0.04
0.048
0.051
0.056
0.066
0.069
0.026
0.032
0.037
0.046
0.046
0.051
0.06
0.063
0.024
0.029
0.034
0.038
0.042
0.047
0.055
0.058
0.022
0.02
0.019
0.026
0.024
0.022
0.031
0.028
0.025
0.035
0.032
0.03
0.039
0.036
0.033
0.043
0.04
0.037
0.051
0.047
0.044
0.058
0.054
0.05
0.017
0.05
0.02
0.018
0.023
0.02
0.027
0.024
0.029
0.026
0.033
0.028
0.04
0.034
0.044
0.036
ều l/b
3.2
4
5
Nội suy Ko
1
1
1
2z/b
0.977
0.977
0.977
0.879
0.88
0.881
0.749
0.753
0.63
l/b
1.6
1.7
0
1
1
0.754
0.4
0.972
0.9595
0.639
0.639
0.8
0.848
0.8535
0.529
0.54
0.545
1.2
0.682
0.6925
0.449
0.462
0.47
1.6
0.532
0.545
0.383
0.4
0.41
2
0.414
0.4275
0.329
0.348
0.36
2.4
0.325
0.3385
0.285
0.305
0.32
2.8
0.26
0.272
0.248
0.27
0.285
3.2
0.21
0.231
0.218
0.239
0.256
3.6
0.173
0.1825
0.192
0.213
0.23
4
0.145
0.153
0.17
0.191
0.208
4.4
0.122
0.1295
0.152
0.172
0.189
4.8
0.105
0.1105
0.136
0.155
0.172
5.2
0.091
0.0965
0.122
0.141
0.158
5.6
0.079
0.084
0.11
0.128
0.144
6
0.07
0.074
0.1
0.117
0.133
6.4
0.062
0.066
0.091
0.107
0.123
6.8
0.055
0.0585
0.084
0.098
0.113
7.2
0.049
0.0525
0.077
0.091
0.105
7.6
0.044
0.047
0.07
0.084
0.098
8
0.04
0.044
0.065
0.06
0.056
0.078
0.072
0.067
0.091
0.085
0.079
8.4
0.037
0.0415
8.8
0.034
0.036
9.2
0.031
0.033
0.05
0.044
0.06
0.051
0.071
0.06
9.6
10
0.028
0.025
0.03
0.0275
11
12
0.023
0.02
0.025
0.02
Nội suy Ko
l/b
L/B
2Z/B
1.8
1.400
1.330
1.600
0.352
1
2.4
0.325
0.316
0.947
2.67
0.281
0.272
0.859
2.8
0.260
0.252
0.703
0.558
0.441
0.352
0.284
0.252
0.192
0.161
0.137
0.116
0.102
0.089
0.078
0.07
0.062
0.056
0.05
0.048
0.046
0.038
0.035
2.93
0.284
0.032
0.03
0.027
0.02
C-êng ®é tÝnh to¸n gèc cña bªt«ng (Phô lôc 3-1 TCVN 5574-1991)
C-êng
®é
Rn
Rk
Gi¸ trÞ c-êng ®é KN/m2 Theo m¸c bªt«ng vÒ nÐn
75
3500
380
TM mãng n«ng ®Öm c¸t
100
4500
480
150
6500
600
click here
200
9000
750
250
11000
880
300
13000
1000
350
15500
1100
TCVN 5574-1991)
bªt«ng vÒ nÐn
400
17000
1200
500
21500
1340
600
25000
1450
Khoa Xây dựng-Đại Học Vinh
Đồ án nền móng
(phần móng nông)
1.Tài liệu tham khảo: Giáo trình Nền và móng các công trình dân dụng và công nghiệp
(GS.TS Nguyễn Văn Quảng-Đại học kiến trúc Hà Nội)
2. H-ớng dẫn đồ án Nền và móng (GS>TS Nguyễn Văn Quảng)
I. Tài liệu thiết kế
1. Tài liệu công trình
b=
30 cm
- Tiết diện cột:bxh
h=
40 cm
- Tải trọng tính toán d-ới chân cột
No=
798 KN
Mo=
128 KNm
Qo=
96 KN
- hệ số v-ợt tải: n=
1.15
- tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột:
Ntc=
694 KN
Mtc=
111 KNm
Qtc=
83 KN
2.Số liệu địa chất công trình
Trọng l-ợng
Trọng l-ợng
Giới hạn
Chiều dày riêng tự
Độ ẩm
riêng hạt gh
chảy
nhiên gw
STT
Loại đất
WL
(m)
W
(kN/m3)
(kN/m3)
1
2
3
4
5
6
Trồng trọt
1.2
Sét 5
2.5
Cát pha3
4
Sét pha 4
3
Cát pha1
1.1
Cát pha2
1.2
3.5
7 Cát bụi 1
Cát trung
1
10
8
a. Nhận xét tính chất các lớp đất
lớp 1: Đất trồng trọt có chiều dày
lớp 2: Đất sét 5 có chiều dày=
Tỷ trọng hạt:=
e0
g
g
h
n
.g n .(1 W )
g
1
17
18.6
19.5
18.5
20.5
19.2
19.2
26.90
26.80
26.80
26.60
26.50
26.50
(%)
37
24
30
18
22
23
(%)
48
27
36
21
24
-
19.2
26.50
18
-
1.2 m
2.5 m
2.69
Hệ số rỗng:e0
.g n .(1 W )
g
1 0.981344
Chỉ số dẻo: Id=W L -Wp =
Loại đất: Loại đất sét
Độ sệt: B
W Wp
Id
21
0.476
Trạng thái của đất là Trạng thái dẻo
lớp 3: Đất cát pha có chiều dày=
g h
Tỷ trọng hạt:=
g
Hệ số rỗng:e0
n
.g n .(1 W )
g
1
Chỉ số dẻo: Id=W L -Wp =
Loại đất: Loại đất cát pha
Độ sệt: B
W Wp
Id
Hệ số rỗng:e0
0.500
.g n .(1 W )
g
W Wp
Id
3m
2.68
n
1
Chỉ số dẻo: Id=W L -Wp =
Loại đất: Loại đất sét pha
Độ sệt: B
0.745
6%
Trạng thái của đất là Trạng thái dẻo
lớp 4: Đất sét pha 4 có chiều dày=
g h
Tỷ trọng hạt:=
g
4m
2.68
0.883
14 %
0.571
Trạng thái của đất là Trạng thái dẻo mềm
lớp 5: Đất cát pha 1 có chiều dày=
1.1 m
g h
Tỷ trọng hạt:=
2.66
g
Hệ số rỗng:e0
n
.g n .(1 W )
g
1
Chỉ số dẻo: Id=W L -Wp =
Loại đất: Loại đất cát pha
Độ sệt: B
W Wp
Id
0.531
6%
0.500
Trạng thái của đất là Trạng thái dẻo
lớp 6: Đất cát pha 2 có chiều dày=
g h
Tỷ trọng hạt:=
g
Hệ số rỗng:e0
1.2 m
2.65
n
.g n .(1 W )
g
1
0.684
Chỉ số dẻo: Id=W L -Wp =
Loại đất: Loại đất cát pha
Độ sệt: B
W Wp
Id
6%
0.667
Trạng thái của đất là Trạng thái dẻo
lớp 7: Đất cát bụi 1 có chiều dày=
g h
Tỷ trọng hạt:=
g
Hệ số rỗng:e0
n
.g n .(1 W )
g
1
Chỉ số dẻo: Id=W L -Wp =
Loại đất:
#VALUE!
Độ sệt: B
W Wp
Id
3.5 m
2.65
#VALUE! %
#VALUE!
Trạng thái của đất là
#VALUE!
lớp 7: Đất cát bụi 1 có chiều dày=
g h
Tỷ trọng hạt:=
g
Hệ số rỗng:e0
.g n .(1 W )
W Wp
Id
10 m
2.65
n
g
1
Chỉ số dẻo: Id=W L -Wp =
Loại đất:
#VALUE!
Độ sệt: B
0.698
0.629
#VALUE! %
#VALUE!
Trạng thái của đất là
#VALUE!
3.Độ lún tiêu chuẩn xây dựng
Độ lún cho phép: [Sgh]=
S
gh
Chênh lún t-ơng đối cho phép
L
Hệ số an toàn F=
3
2
8 cm
0.00
II.ph-ơng án nền móng
Ph-ơng án móng nông trên nền gia cố đệm cát
III.vật liệu làm móng, đệm cát
1. Vật liệu làm móng:
Bêtông mác #
200 có
Rn=
9000
#REF!
Rk=
750
23500
Cốt thép chịu lực AII Cốt thép chịu lực AI
Ra=
280000 Ra=
230000
Lớp lót bêtông mác 100#, dày=
10 cm
Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng dày=
3.5 cm
Vật liệu làm đệm cát: Chọn loại cát vàng, hạt thô, sạch, đầm đến độ chặt trunh bình
III.Chọn chiều sâu chôn móng và kích th-ớc móng
Ký hiệu móng đơn d-ới cột C3 là M3
Tra bảng3-3 trang 29 sách HD ĐA nền và móng Nguyễn Văn Quảng.
400
C-ờng độ tính toán quy -ớc của cát làm đệm là:Ro=
1
m
C-ờng độ này t-ơng ứng với bề rộng và chiều b1=
h1=
2
m
cao chôn móng là:b xh =
1.50
m
Giả thiết bề rộng và chiều sâu b=
h=
1.50
m
chôn móng là:b1 xh1=
C-ờng độ tính toán của cát tính theo công thức tính đổi quy phạm
b b1 h h1
Khi h 2m: R R0
1 K 1 b
2 h
1
1
b b1
K 2 g II h h1
R Ro 1 K1
b1
Đối với cát thô hạt vừa nên hệ số kể đến bề rộng của móng K1 =
Đối với cát thô hạt vừa nên hệ số kể đến bề rộng của móng K2 =
gII là trọng lượng riêng ca lớp đất đặt móng=
C-ờng độ tính toán của cát làm đệm là: R=
Khi h2m:
bề rộng móng b
Vậy chọn b=
Bề dài móng là: l=
Vậy chọn l=
F
No
tc
R g tb h
Vì móng chịu tải lệch tâm nên cần tăng diện tích móng lên n=
Diện tích móng tăng lên là: F*=n xF=
2.64 m2
Chọn tỷ lệ l/b=
1.2
Diện tích sơ bộ của đáy móng:
F*
l /b
1.48 m
1.5 m
1.8 m
2.1 m
0.125
0.25
18.6 KN/m3
371.88 KN/m2
2.03 m2
1.3
Tiết diện đáy móng b=
1.5 m
chọn đ-ợc là
l=
2.1 m
Diện tích đáy móng F=
3.15 m2
III.Kiểm tra kích th-ớc sơ bộ đáy móng theo điều kiện áp lực
áp lực tiêu chuẩn ở đế móng:
N 0tc
6e
1
g
lb
1
tc
p max
min
Chọn chiều cao đài móng hm=
e
Độ lệch tâm của móng là:
M
tc
0
Q
N
Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy móng.
Điều kiện kiểm tra
250.29
<
h
0.7 m
tc
0
.h m
tc
0
Vậy áp lực tiêu chuẩn ở đế móng là:
Ptcmax=
404.25 KN/m2
Ptcmin=
96.33 KN/m2
Ptc tb=
250.29 KN/m2
C-ờng độ tính toán của đệm cát ứng với móng có b=
Ptctb=
tb
R=
0.245 m
1.5 là R=
p tbtc R
tc
p max
1.2 R
371.88 KN/m2
Ptcmax=
<
404.25
1.2 x R=
III.xác định kích th-ớc móng và kiểm tra đệm cát
Chọn chiều cao đệm cát: hđ =
1.5 m
446.25 KN/m2
Thoả mãn điều kiện
trọng l-ợng riêng của lớp đệm cát là
1. Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu(lớp 2-lớp phía
d-ớiđệm cát). Coi lớp đệm cát nh- một bộ phận của đất nền, tức là đồng nhất và biến
dạngtuyến tính. Do đó có thể sự dụng những công thức tính ứng suất và biến dạng củamôn cơ học đấ
2. Sơ đồ tính toán đệm cát nh- hình vẽ
Để đảm bảo cho đệm cát ổn định
và biến dạng trong giới hạn cho phép
thì phải đảm bảo điều kiện: zbth h zglh Rdy
d
d
Trong đó: Rdy là c-ờng độ tính toán tại lớp mặt yếu
d-ới lớp đệm cát xác định theo công thức:
mm
Rdy 1 2 ( Aby g II BH y g II' Dc II ) Với CII =
K tc
Chiều sâu đáy móng quy -ớc: H y h h
3.00
Trọng l-ợng trung bình của các lớp đất đến đáy đệm cát:
22
KN/m2
g II'
g 1 h1 g 2 H y htt
Hy
Xác định đại l-ợng
l b
2
17.96
0.3
Diện tích đáy móng quy -ớc: Fy
N tc
zglh
d
Trong đó: N N F h g tb
tc
tc
0
788 KN
zgl 0 tbtc g tb .h
ứng suất gây lún tại đáy móng là:
Tỷ lệ: a=l/b=
1.4
2 z 2h
b
b
220.29 KN/m2
2
Tra bảng (Bảng 3-7 trang 33 sách HDĐA Nền và Móng
-Nguyễn Văn Quảng) và nội suy hai chiều ta đ-ợc: Ko=
ứng suất gây lún tại đệm cát là: zgl h Ko zgl0
0.414
91.20 KN/m2
d
Vậy diện tích đáy móng quy -ớc F là: F=
Chiều rộng đáy móng quy -ớc là: by
Với lớp đất đặt móng
II
8.64 m2
Fy 2 2.66 m
10
Tra bảng (Bảng 3-2 trang 27 sách A=
0.18
HDĐA Nền và Móng-Nguyễn Văn B=
1.73
Quảng) có:
C=
4.17
Hệ số m1, m2 Tra bảng (Bảng 3-1
m1=
1.10
trang 27 sách HDĐA Nền và
m2=
Móng-Nguyễn Văn Quảng) có:
1.00
Vậy Rdy=
213.23 KN/m2
bt
ứng suất bản thân tại đáy lớp đệm cát là: z h hd
57.90
Kiểm tra điều kiện áp lực lên lớp đất tại đáy đệm cát
bt
z h hd
bt
z h hd
gl
z hd
gl
z hd
R dy
149.1
<
Rdy 213.23
Nh- vậy chiều cao đệm cát hđ=
1.5
Thoả mãn
điều kiện áp lực lên lớp đất tại đáy đệm
2.Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện biến dạng.
Tra bảng quy phạm vơí cát thô chặt vừa đ-ợc E =
35000
KN/m2=Kpa
Chia nền đất d-ới đế móng thành các lớp phân tố có chiều dày hi =b/4=
0.375
Trong đó: Đối với lớp đệm cát ta chia thành các lớp dày=
ứng suất bản thân ở cốt thiên nhiên bt
ứng suất bản thân ở đáy móng:
0.3 m
0
zbt 0 g tb hm
30 KN/m2
ứng suất gây lún tại trọng tâm diện tích đáy móng: zgl00 ptbtc zbt 0
gl
gl
ứng suất gây lún tại độ sâu Z là: z K oz . z 0
Xác đinh hệ số Ko
Ta có bảng tính lún nh- sau:
lớp đất
Lớp đệm cát
Lớp đệm cát
Lớp đệm cát
Lớp đệm cát
Lớp đệm cát
Lớp đệm cát
Lớp đất 2
Lớp đất 2
Lớp đất 3
Lớp đất 3
Lớp đất 3
Lớp đất 3
Lớp đất 3
Lớp đất 3
Lớp đất 3
Lớp đất 3
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Độ sâu
0
0.3
0.6
0.9
1.2
1.5
1.875
2.2
2.575
2.95
3.325
3.7
4.075
4.45
4.825
5.2
2zi/l
b/l
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
gl
k0
0.00
0.29
0.57
0.86
1.14
1.43
1.79
2.10
2.45
2.81
3.17
3.52
3.88
4.24
4.60
4.95
2
1
0.972
0.848
0.682
0.532
0.414
0.309
0.244
0.189
0.15
0.121
0.1
0.084
0.072
0.061
0.053
(T/m )
220.29
214.12
186.81
150.24
117.19
91.20
68.07
53.75
41.63
33.04
26.66
22.03
18.50
15.86
13.44
11.68
Dừng
FALSE
Nh- vậy nền
Đảm bảo độ lún trong giới hạn cho phép
Nh- vậy kích th-ớc đáy móng và chiều dày đệm cát lấy nh- trên là đảm bảo. Lấy góc a=
Bề rộng đáy đệm cát bđ=b+2.hđ.tga=
3.23
III.Tính toán độ bền và cấu tạo móng
1.áp lực tính toán ở đáy móng
tt
max
min
P
N 0tt
6e
1
bl
l
tt
Pmax
tt
Pmin
Ptbtt
439.24 KN/m2
67.43 KN/m2
II
253.33 KN/m2
I
I
Ptbtt
II
Khoảng cách từ mép móng đến mép cột là:
L
l lc
2
I
0.85 cm
I
Tính toán ứng suất tại mép móng ptt1 là
p1tt ptbtt
lL
tt
tt
pmax ptb
l
II
tt
l L pmax
p1tt
ptbtt
l
p
tt
tb
363.99 KN/m2
Sơ đồ tính toá n móng
áp lực tính toán trung bình trên phần L là:
Pott
tt
Pmax
P1tt
2
401.61
Kiểm tra chiều cao của móng theo kết cấu bêtông cốt thép chịu uốn
ho L
Pott l tt
0.4 ltr Rn
Trong đó: l tt l 2.1 m,
ho=
0.665
ltr lc
L
>
0.4 m
Pott l tt
0 . 4 l tr R n
0.65 m
Vậy chiều cao của móng thoả mãn điều kiện
Chiều cao làm việc của móng là:ho 0.665 m
3.Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện đâm thủng
Điều kiện chống đâm thủng không kể ảnh h-ởng của thép ngang
và không có cốt xiên, đai:
Q Qb hayN t 0.75 Rk h0 btb
bc 2h0 1.63
btb (bc+b)/2=
>
b=
1.50 m
0.9 m
Ft l t b
Diện tích gạch chéo ngoài đáy tháp đâm thủng ở phía có áp lực pttmax là:
Trong đó: l t 0.15 m Ft
0.225 m2
p lực tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây đâm thủng là:Ptbtt '
Ptt' Ptbtt
P
tt '
tb
tt
tt
lt Pmax
Pmin
l
tt
Pmax
Ptt'
2
272.28 (KN/m2)
tt
Pmax
Ptt'
2
P
tt '
tb
tt
Pmax
Ptt'
2
338.27 (KN/m2)
N t Ptbtt ' Ft
Lực gây đâm thủng là:
Lực chống đâm thủng là: 0.75 Rk h0 btb
Vậy N t
76.11
<
76.11 (KN/m2)
336.66 KN
0.75 Rk h0 btb 336.66 (KN/m2)
Móng không bị đâm thủng
Tính toán c-ờng độ trên tiết diện thẳng đứng tính cốt thép
Mômen t-ơng ứng với mặt ngàm I-I
M I b.L2
tt
2 p max
p1tt
6
224.42
II
II
Diện tích cốt thép dùng để chịu mômen M1 Là:
Fa1
MI
0.9 h0 Ra
I
13.39 cm2
Chọn
12
12 có Fa=
13.57 cm2
*
'
Chiều dài một thanh thép:l1 l 2a 2.05 cm
Khoảng cách cần bố trí thép đài b'=b-2 x a'-2x 0.0015=
Khoảng cách giữa các tim cốt thép:
a
b'
n 1
0.129 m=
129
mm
1.42 m
Thoả mãn yêu cầu bố trí cốt thép chịu lực
Mômen t-ơng ứng với mặt ngàm II-II
Khoảng cách từ mép móng đến mép cột theo ph-ơng cạnh ngắn là:
B
M
b bc
2
I
l B2
0.6 m
p tbtt
6
95.76 KNm
Diện tích cốt thép dùng để chịu mômen M2 là:
Fa1
MI
0.9 h0 Ra
6.96 cm2
Chọn
11
10
8.63938 cm2
*
'
Chiều dài một thanh thép:b b 2 a
1.45 (m)
Khoảng cách cần bố trí thép đài l'=l-2 x a'-2x 0.0015= 2.02 (cm)
Khoảng cách giữa các tim cốt thép:
a
l'
n 1
0.202 m=
202 Không Thoả mãn yêu cầu bố trí cốt thép chịu lực trong m
lấy a=200 đảm bảo yêu cầu bố trí cốt thép 100<= a <=200
c«ng nghiÖp
TÝnh lón
VËt liÖu
H-íng dÉn sö dông
Giíi h¹n
dÎo W p
(%)
27
21
22
15
18
-
Click here
Click here
Click here
M«®un
Gãc mas¸t
Lùc dÝnh biÕn d¹ng
trong
E
0
10
16
16
22
18
30
35
C
(kPa)
22
21
10
20
25
-
(kPa)
(KN/m2)
3500
10000
10000
18000
14000
18000
-
31000
trunh b×nh
KN/m2