Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

SLIDE KHOA LUAN KIEM TOAN TAI SAN CO DINH TAI CONG TY KIEM TOAN VACO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 27 trang )

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CỦA CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VACO
- CHI NHÁNH HẢI PHÒNG GVHD: THS. ĐÀO MINH HẰNG
SV: NGUYỄN THỊ HƯỜNG

L/O/G/O


KẾT CẤU KHÓA LUẬN

1

Lý luận chung về kiểm toán khoản mục TSCĐ
trong kiểm toán BCTC

Thực trạng công tác kiểm toán khoản mục TSCĐ

2

trong kiểm toán BCTC của Công ty TNHH Kiểm
toán Vaco – Chi nhánh Hải Phòng

3

Một số biện pháp nhằm hoàn thiện quy trình
kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC tại
Công ty TNHH Kiểm toán Vaco

2




LÝ LUẬN CHUNG VỀ KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ
TRONG KIỂM TOÁN BCTC


THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BCTC CỦA CÔNG TY
TNHH KIỂM TOÁN VACO – CHI NHÁNH HẢI PHÒNG
GIỚI
GIỚI THIỆU
THIỆU VỀ
VỀ CÔNG
CÔNG TY
TY TNHH
TNHH KIỂM
KIỂM TOÁN
TOÁN
VACO
VACO
THỰC TRẠNG KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ TẠI
CTY TNHH SUNMAX VIỆT NAM CỦA CTY TNHH
KIỂM TOÁN VACO – CHI NHÁNH HẢI PHÒNG
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KIỂM TOÁN TSCĐ TẠI
KHÁCH HÀNG CTY TNHH SUNMAX CỦA
CTY TNHH KIỂM TOÁN VACO
4


ĐẶC ĐIỂM CHỦ THỂ KIỂM TOÁN


Lịch sử hình
thành và phát
triển

Đặc điểm quy
trình kiểm toán

5

Đặc điểm tổ chức
bộ máy quản lý
và kế toán

Đặc điểm hoạt
động và tổ chức
kinh doanh


ĐẶC ĐIỂM KHÁCH THỂ KIỂM TOÁN
Công ty TNHH Sunmax Việt Nam là Doanh
nghiệp 100% vốn nước ngoài.
Trụ sở chính: Km8, Đường Phạm Văn
Đồng, Quận Dương Kinh, Thành phố Hải
Phòng, Việt Nam.
Ngành nghề kinh doanh của Công ty là sản
xuất găng tay: Sản xuất các loại găng tay
chất lượng cao từ nhựa, da và cao su và
sản xuất găng tay y tế xuất khẩu.
6



QUY TRÌNH KIỂM TOÁN

• Click to add Text

LẬP KẾ
• HOẠCH
Click to add Text
KIỂM TOÁN
• Click to add Text

7

• Click to add Text
• Click to add Text
THỰC
HIỆN
• Click to add Text
KIỂM TOÁN

KẾT THÚC
KIỂM TOÁN


SOẠN THẢO
HỢP ĐỒNG
CUNG CẤP DVỤ

LËp kÕ ho¹ch

kiÓm to¸n

8


THỰC HIỆN KIỂM TOÁN

9


QUY TRÌNH KIỂM TRA CHI TIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

QUAN SÁT KIỂM KÊ
KIỂM TRA CHI TIẾT CÁC
NGHIỆP VỤ TĂNG, GIẢM TSCĐ
KIỂM TRA CHI TIẾT
SỐ DƯ TK TSCĐ
KIỂM TRA CHI PHÍ KHẤU HAO

10

QUY TRÌNH
KIỂM TRA
CHI TIẾT
TSCĐ


QUAN SÁT KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Thực hiện: Kiểm kê toàn bộ TSCĐ của DN tại 2 xưởng: Xưởng Hải Phòng Km8,
Đường Phạm Văn Đồng, Quận Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam;

Xưởng Vĩnh Bảo Lô đất CN03 và CN 04, Cụm công nghiệp Tân Liên, Vĩnh Bảo
Ngày 31/12/2011
Đvị

Tình trạng

Số thực tế

Số sổ sách

Chênh lệch

4

5

6

7

8

đang SD

1

1

0


đang SD

1

1

0

đang SD

1

1

0

đang SD

1

1

0

đang SD

2

2


0

đang SD

1

1

0

đang SD

1

1

0

đang SD

1

1

0

đang SD

1


1

0









Tên tài sản

Mã

NG

2

3
HH

81,839,277,131

HH2

40,756,590,908

CT Tường rào nhà máy sản xuất

PVC
CT XD Nhà phát điện PVC

PVTS16

1,363,636,364

PVTS17

569,772,728

CT

Nhà để xe mở rộng PVC

PVTS19

252,128,844

CT

PVTS20

345,312,740

CT

PVTS21

317,647,932


BE

Nhà cơ điện PVC

PVTS22

70,533,165

CT

Kho đóng gói PVC

PVTS23

105,286,410

CT

Nhà xưởng PVC

PVTS24

30,163,181,419

CT

Nhà nồi hơi PVC

PVTS25


2,475,214,076

CT









I. TSCĐ hữu hình
1. Nhà cửa, vật kiến trúc

Khu nhà ở chuyên gia PVC
Bể 02 bể PVC

CT

Kết luận: Kết quả kiểm kê của KTV khớp với sổ sách của doanh nghiệp
11


Bảng tổng hợp tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa,
vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị


Thiết bị,
dụng cụ quản lý

TSCĐ khác

Cộng

Nguyên giá
TSCĐHH

Phương tiện
vận tải truyền
dẫn

945,749,091

42,177,713,145

766,016,000

718,158,196

3,470,375,101

48,078,011,533

Tại 01/01/2011

945 749 091


42 177 713 145

766 016 000

718 158 196

3 470 375 101

48,078,011,533

Tăng trong năm
Chuyển sang
bất động sản
đầu tư
Thanh lý,
nhượng bán

41 061 136 363

88 819 518 908

1 190 489 000

202 297 096

1 493 842 945

132,767,284,312


Khoản mục

-

Giảm khác

-

Tại 31/12/2011
Giá trị hao mòn
luỹ kế

42,006,885,454

130,997,232,053

1,956,505,000

920,455,292

4,964,218,046

180,845,295,845

258,912,015

10,039,404,641

236,325,081


186,763,706

139,256,644

10,860,662,087

Tại 01/01/2011
Khấu hao trong
năm

258 912 015

10 039 404 641

236 325 081

186 763 706

139 256 644

10,860,662,087

499 070 613

12 370 124 654

231 653 111

185 975 241


771 115 090

14,057,938,709

Giảm trong năm
Tại 31/12/2011
Giá trị còn lại
của TSCĐHH
Tại ngày
01/01/2011
Tại ngày
31/12/2011

757,982,628

22,409,529,295

467,978,192

372,738,947

910,371,734

24,918,600,796
-

686,837,076
41,248,902,826

32,138,308,504

108,587,702,758

529,690,919

531,394,490

3,331,118,457

37,217,349,446

1,488,526,808

547,716,345

4,053,846,312

155,926,695,049

Số trên BS

155 926 695 049

Chênh lệch

-

Kết luận: Số liệu khớp BC


KIỂM TRA CHI TIẾT CÁC NGHIỆP VỤ TĂNG TSCĐ

Mục đích: Kiểm tra chi tiết các tài sản tăng mới trong năm ở xưởng Hải Phòng
Nguồn: Sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK
Khách hàng: Công ty TNHH Sunmax Việt Nam

Số CT

Diễn giải

TK nợ

TK có

Pre: TTQ, 31/1/2012
Re:
Wp:

Số phát sinh

Hóa đơn

Hợp đồng

HT01/02

Phải trả tiền XD khu bể chứa ngliệu
NBR HĐ số 07/HĐKT số hđ 226
(Công ty TNHH Thành Hưng)
Phải trả mua 02máy nén khí
hđ11105 (CN Công ty TNHH CN
FUSHENG VN)


HT03/04

K/c nguyên giá TSCĐ Tủ ACB 630A
65KA xưởng 2 NBR

21121

24111

156,200,375

NH6/36

Thanh toán mua điều hoà 01b LGTPC 1008 FAO bpđăng găi

21141

11221

62,736,000

v

v

NH2/48

Thanh toán thi công đường ống dẫn
dầu ()


21181

11221

80,000,000

v

v

HT03/04

K/c nguyên giá TSCĐ 01bộ thang
tải 2điểm dơng xưởng 2 NBR

21181

24111

301,298,400

HT12/06

21111

3311

304,545,455


v

v

21121

3311

226,200,000

v

v

ok
khớp 241

TK
nhập
khẩu

BB
nghiệm
thu

v



Tổng


ok
khớp 241

v
v

50,928,007,181

V : đã đối chiếu kiểm tra khớp đúng giữa các chứng từ với nhau và khớp đúng chứng từ với sổ sách kế toán của đơn vị

Kết luận: Qua kiểm tra, KTV nhận thấy các nghiệp vụ tăng TSCĐ đều được phản
ánh đầy đủ và chính xác trên sổ sách kế toán và có chứng từ gốc hợp lệ.
13


KIỂM TRA CHI TIẾT CÁC NGHIỆP VỤ TĂNG TSCĐ
Mục đích: Kiểm tra chi tiết các tài sản tăng mới trong năm ở xưởng Vĩnh Bảo
Nguồn: Sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK
Khách hàng: Công ty TNHH Sunmax Việt Nam

Số CT

Diễn giải

TK nợ

TK có

Số phát sinh


Pre: TTQ, 31/01/2012
Re:
Wp:

Hóa đơn

Hợp
đồng

TK nhập
khẩu

BB
nghiệm
thu

HT11/41

K/c CTXD Nhà phát điện
PVC

21112

24122

569,772,728

ok khớp
241


v

v

HT11/43

K/c CT Tường rào Nhà
máy SX PVC

21112

24122

1,363,636,364

ok khớp
241

v

v

HT11/44

K/c CTXD phụ trợ PVC

21112

24122


1,090,909,091

ok khớp
241

v

v

Phải trả mua 01chiếc cân
điện tử 60Tấn
KT16mx3.2m

21182

3311

265,000,000

v

21182

3311

50,000,000

v


21182

24122



HT11/01

HT11/02

HT11/42
Tổng

Mua 01 bộ điều hòa LG tủ
TP-C1008FAO
K/c Thi công đường cáp
ngầm và trạm biến áp hở
1600KVA

797,544,545

ok khớp
241

v

v

v


81,839,277,131

V : đã đối chiếu kiểm tra khớp đúng giữa các chứng từ với sổ sách kế toán của đơn vị

Kết luận: Qua kiểm tra, KTV nhận thấy các vụ tăng TSCĐ đều được phản ánh
đầy đủ và chính xác trên sổ sách kế toán và có chứng từ gốc hợp lệ
14


TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 241
Mục đích: Tổng hợp tài khoản 241
Nguồn: Sổ cái tài khoản, sổ nhật ký chung
Khách hàng: Công ty TNHH Sunmax Việt Nam

TK

Tên TK

Pre: TTQ, 2/2/2012
Re:
WP:

Tại 01/01/2011

Phát sinh
Nợ

Tại 31/12/2011




Nợ



241

Xây dựng cơ bản dở
dang

47,752,057,281

137,203,299,097

140,436,511,066

44,518,845,312

2411

Mua sắm TSCĐ

47,752,057,281

90,742,721,795

93,975,933,764

44,518,845,312


24111

Mua sắm TSCĐ -NBR

47,752,057,281

10,505,420,933

50,883,519,788

7,373,958,426

24112

Mua sắm TSCĐ -PVC

80,237,300,862

43,092,413,976

37,144,886,886

2412

Xây dựng cơ bản

46,456,760,302

46,456,760,302


0

24122

Xây dựng cơ bản -PVC

46,456,760,302

46,456,760,302

0

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ
Sửa chữa lớn TSCĐ
-NBR

3,817,000

3,817,000

0

3,817,000

3,817,000

0


137,203,299,097

140,436,511,066

44,518,845,312

24131

0

0

Cộng

47,752,057,281

Số liệu trên BS

47,752,057,281

44,518,845,312

0

0

CL

V : đã đối chiếu kiểm tra khớp đúng giữa các chứng từ với nhau và khớp đúng chứng từ với sổ sách kế toán của đơn vị


Kết luận: Số liệu khớp báo cáo
15

0

0


KIỂM TRA PHÁT SINH TĂNG CỦA TK 241
Mục đích: Kiểm tra phát sinh tăng của TK 241
Nguồn: Sổ nhật ký chung, sổ chi tiết TK
Khách hàng: Công ty TNHH Sunmax Việt Nam

Số CT
HT5/01
HT5/14
HT6/02

Diễn giải
Thanh toán hoá đơn mua
thép số HĐ 36660 PVC
Phải trả mua 01 máy biến
áp 1600 KVA 35220/0.4KV HĐ 1230
Phải trả mua dây cáp điện
xưởng Vĩnh Bảo PVC HĐ
23824



TK có


Số phát sinh

Hóa
đơn

TK Nhập
khẩu

Hợp
đồng

24112

3311

971,233,200

v

v

24112

3311

606,541,000

v


v

24112

3311

2,214,614,163

v

v

24112

3311

775,584,553

v

v

24112

3311

10,309,000,000

v


v

24112

3311

17,890,580,000

ĐK lắp
đặt



HT8/20

Nhập 12.024 chiếc khuôn
sản xuất găng tay cao su
TK 5483/NDT08
Phải trả tiền mua lò đun
dầu truyền nhiệt TK
6138/NDT08 PVC

HT11/26

Phải trả NK 02 bộ máy sx
gang tay PVC đồng bộ

HT7/09

TK nợ


Pre: TTQ, 2/2/2012
Re:
WP:

v

v

V : đã đối chiếu kiểm tra khớp đúng giữa các chứng từ với nhau và khớp đúng chứng từ với sổ sách kế toán của đơn vị

Kết luận:
Các nghiệp vụ ghi nhận phát sinh tăng xây dựng cơ bản được phản ánh
đầy đủ và chính xác, có chứng từ gốc hợp lệ
16


KIỂM TRA PHÁT SINH GIẢM CỦA TK 241
Mục đích: Kiểm tra phát sinh giảm của TK 241
Nguồn: Sổ nhật ký chung, sổ chi tiết TK
Khách hàng: Công ty TNHH Sunmax Việt Nam
Ngày CT

Số CT

Diễn giải

Pre: TTQ, 2/2/2012
Re:
WP:

TK nợ

TK có

Số phát sinh

Biên bản bàn
giao quyết toán
công trình

16/03/2011

HT03/04

KC nguyên giá TSCĐ tủ
ACB 630A 65KA xưởng 2
NBR

16/03/2011

HT03/04

KC nguyên giá TSCĐ 01 bộ
thang tải xưởng 2 NBR

16/03/2011

HT03/04

16/03/2011


HT03/04

KC nguyên giá TSCĐ lò hơi
đồng bộ xưởng 2 NBR
KC nguyên giá TSCĐ dây
chuyền sản xuất gang tay
xưởng 2 NBR

16/03/2011

HT03/04

KC giá trị đường điện
xưởng 2 NBR

24221

24111

1,073,599,500

v

16/03/2011

HT03/04

KC giá trị mái tôn che lối
đi giữa 2 xưởng 1 &2 NBR


24221

24111

529,218,122

v

31/05/2011

HT5/36

KC chi phí sửa chữa xe
nâng

62781

24131

3,817,000

v

21121

24111

156,200,375


v

21181

24111

301,298,400

v

21121

24111

9,561,924,648

v

21121

24111

39,261,278,743

v

Ghi chú

V : đã đối chiếu kiểm tra khớp đúng giữa các chứng từ với nhau và khớp đúng chứng từ với sổ sách kế toán của đơn vị


Kết luận: Qua kiểm tra hồ sơ quyết toán công trình hoàn thành bàn giao KTV nhận
thấy việc kết chuyển đầu tư xây dựng cơ bản được phản ánh đầy đủ, chính xác phù
hợp với các chính sách xác định nguyên giá TSCĐ của đơn vị.
17


KIỂM TRA CHI PHÍ KHẤU HAO Ở XƯỞNG HẢI PHÒNG
Mục đích: Kiểm tra chi phí khấu hao trong năm ở xưởng Hải Phòng
Nguồn: Bảng khấu hao, sổ chi tiết TSCĐ
Khách hàng: Công ty TNHH Sunmax Việt Nam

Mã TS

18
22
46

31

35
37

Tên TS
Tường rào, hệ
thống thoát nước,
bể xử lý nước thải,
bể nồi hơi, tháp
dầu
CT tuyến ống cấp
nước máy

Khu bể chứa
nguyên liệu

Hệ thống xưởng
nước
Đường ống dẫn
dây chuyền máy
móc sản xuất găng
tay
Thanh tải 2 điểm
dơng xưởng 2
Cộng

Nguyên giá

Số
năm
khấu
hao

Ngày bắt
đầu khấu
hao

Pre: TTQ, 2/2/2012
Re:
WP:

Khấu hao năm
2011 (số liệu

khách hàng)

KH năm 2011
(KTV tính lại)

Chênh lệch

3
788,545,455

5

06/08/2009

157,709,088

157,709,091

157,203,636

5

21/10/2009

31,440,732

31,440,727

304,545,455


10

31/12/2011

81,867.00

84,596

3,392,649,101

5

01/11/2010

678,529,824

678,529,820

(5)
2,729

(4)

(0)
80,000,000

7

01/03/2011


9,523,810

9,523,810

301,298,400

5

16/03/2011

47,786,574

47,705,580

12,985,641,040

12,985,647,515

99,006,018,714

(80,994)
6,475

Kết luận: Qua tính toán lại khấu hao TSCĐ ở xưởng Hải Phòng chênh lệch
giữa số liệu tính toán của KTV với đơn vị là 6,475 VNĐ. Đây là chênh lệch
nhỏ có thể bỏ qua
18


KIỂM TRA CHI PHÍ KHẤU HAO Ở XƯỞNG VĨNH BẢO

Mục đích: Kiểm tra chi phí khấu hao trong năm ở xưởng Vĩnh Bảo
Nguồn: Bảng khấu hao, sổ chi tiết TSCĐ
Khách hàng: Công ty TNHH Sunmax Việt Nam

Mã TS

PVTS
16
PVTS
17
PVTS
19

31

35
37

Tên TS
CT Tường rào nhà
máy sản xuất PVC
CT XD Nhà phát
điện PVC
Nhà để xe mở rộng
PVC


Hệ thống xưởng
nước
Đường ống dẫn

dây chuyền máy
móc sản xuất găng
tay
Thanh tải 2 điểm
dơng xưởng 2
Cộng

Pre: TTQ, 2/2/2012
Re:
WP:

Số
năm
khấu
hao

Ngày bắt đầu
khấu hao

1,363,636,364

10

11/16/2011

17,045,454

17,045,455

1


569,772,728

10

11/16/2011

7,122,159

7,122,159

0

252,128,844

10

11/16/2011

3,151,611

3,151,611

(0)

5

01/11/2010

Nguyên giá


3,392,649,101

Khấu hao năm
2011 (số liệu
khách hàng)

678,529,824.00

KH năm 2011
(KTV tính lại)

678,529,820

Chênh
lệch

(4)

(0)
80,000,000.00

7

01/03/2011

9,523,810.00

9,523,810


301,298,400.00

5

16/03/2011

47,786,574.00

47,705,580

12,985,641,040

12,985,647,515

99,006,018,714

(80,994)

6,475

Kết luận: Qua tính toán lại khấu hao TSCĐ ở xưởng Vĩnh Bảo chênh lệch
giữa số liệu tính toán của KTV với đơn vị là 6,744 VNĐ. Đây là chênh lệch
nhỏ có thể bỏ qua
19


KẾT THÚC KIỂM TOÁN

20



BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc
Wu Yen Chih - Tổng Giám đốc
Li Chien Chih - Giám đốc
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC
-Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập BCTC hàng năm
phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài
chính cũng như KQHĐKD và tình hình Lưu chuyển tiền tệ
của Công ty trong năm…
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ
sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp …
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu
cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
21


BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Kính gửi: Hội đồng Thành viên và Ban Giám đốc
Công ty TNHH Sunmax Việt Nam
….
Chúng tôi xin lưu ý vấn đề sau:
- Như trình bày tại Thuyết minh số 2, tại ngày 31
tháng 12 năm 2011, Tổng nợ ngắn hạn của
Công ty đã vượt quá Tổng tài sản ngắn hạn là
142.656.063.558 đồng…
- Như trình bày tại Thuyết minh số 3, Ban Giám
đốc Công ty quyết định áp dụng việc ghi nhận
chênh lệch tỷ giá của năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/2011 theo hướng dẫn tại Thông tư

số 201/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
22

…..


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

23


7.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

24


Đánh giá công tác kiểm toán tại khách hàng
Công ty TNHH Sunmax Việt Nam của Công ty
TNHH kiểm toán VACO
ĐÁNH GIÁ

ƯU
ƯU ĐIỂM
ĐIỂM

NHƯỢC
NHƯỢC ĐIỂM
ĐIỂM

- Xây dựng chương trình

kiểm toán rõ ràng, khoa học
- Phân công, phân nhiệm cho
KTV phù hợp với năng lực
của từng người
- Có sự kết hợp hiệu quả
giữa các phần hành
- Mẫu giấy tờ làm việc thiết
kế đơn giản, rõ ràng

- Công ty chưa thiết kế thủ
tục kiểm soát chung cho mọi
cuộc kiểm toán
- Hiệu quả của việc áp dụng
thủ tục phân tích chưa cao
- Không phân bổ mức trọng
yếu cho từng khoản mục


×