Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi khảo sát đầu năm môn Hóa học lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiên năm 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.01 KB, 2 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Họ và tên:………………………
Lớp: 12C……

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 15
PHÚT
Môn: HÓA HỌC

ĐỀ 1
Câu 1: Chất không phải là axit béo là
A. Axit stearic B. axit panmitic
C. axit oleic
D. axit propionic
Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 g glixerol và 83,4 g muối
của một axit béo no Y. Chất Y là
A. axit axetic
B. axit panmitic.
C. axit oleic.
D. axit stearic.
Câu 3: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C17H33COOH,
C17H31COOH?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo:
A. C3H5(COO-C17H35)3
B. C3H5(COO-C15H31)3


C. C3H5(-O-COC4H9)3
D. C3H5(-O-COC17H33)3
Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị m là:
A. 18,24 gam
B. 18,38 gam
C. 17,80 gam
D. 16,68 gam
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein.
B. Metyl axetat.
C. metyl axetat.
D. propyl fomat.
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo hay là triaxyl glixerol.
B. Phenyl fomat không được điều chế từ phenol và axit cacboxylic tương ứng
C. Thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol.
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit béo
Câu 8: Etyl axetat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 9: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat.
B. etyl axetat. C. metyl axetat
D. metyl acrylat.
Câu 10: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 10,2.

B. 13,6.
C. 8,2.
D. 6,8.
Câu 11: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1 M.
Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 3,52g chất rắn. Vậy A là:
A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 12: Este no đơn chức mạch hở X có tham gia phản ứng tráng gương. Đốt cháy hoàn toàn 17,6
gam X thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
---------------------------

Họ và tên:………………………
Lớp: 12C……
ĐỀ 2

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: HÓA HỌC


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu

1: Đun
nóng
este
CH3COOCH3 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và CH3OH.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3OH và CH3COONa.
D. CH3COONa và CH3ONa.
Câu 2: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 8,2.
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic.
B. Phenyl axetat được điều chế từ phenol và axit cacboxylic tương ứng.
C. Vinyl fomat (HCOOCH=CH2) tham gia phản ứng tráng gương.
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit béo.
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glixerol và 24,6g
muối của một axit cacboxylic Y. Chất Y là
A. axit axetic. B. axit panmitic.
C. axit oleic.
D. axit stearic.
Câu 5: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 2 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo:

A. C3H5(COO-C17H35)3
B. C3H5(COO-C15H31)3
C. C3H5(-O-COC4H9)3
D. C3H5(-O-COC17H33)3
Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị m là:
A. 18,24 gam B. 18,38 gam
C. 17,80 gam
D. 16,68 gam
Câu 8: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn (C15H31COO)3C3H5 có tên gọi là
A. Triolein.
B. Tripanmitin.
C. Phenyl fomat.
D. tristearin.
Câu 9: Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CH – COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 10: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam CH3OH. Giá trị của m là
A. 13,6.
B. 4,8.
C. 8,2.
D. 10,2 .
Câu 11: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1 M.
Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08g chất rắn. Vậy A là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3

D. C3H7COOH
Câu 12: Este no đơn chức mạch hở X không tham gia phản ứng tráng gương. Đốt cháy hoàn toàn
17,6 gam X thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN HÓA LỚP 12
ĐỀ 1
1D
2B
3B
4D
5C
6A
7C
8B
9D
10A
11B
12B
ĐỀ 2
1C
2A
3D
4A
5C
6D
7C

8B
9D
10B
11A
12C



×