Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tIET 39 dAY so (t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.53 KB, 2 trang )

Giáo án ĐS và GT 11
Ngày soạn: 20.11.2015
Ngày dạy: 23.11.2015

GV Nguyễn Văn Hiền
Tuần: 14
Tiết: 39
Bài 2:DÃY SỐ (T1)

A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm dãy số; cách cho dãy số (bởi công thức tổng quát; bởi hệ thức truy hồi; mô tả); dãy số hữu
hạn, vô hạn.
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Tính được số hạng thứ n khi cho dãy số dưới dạng CT số hạng tổng quát hoặc dưới dạng truy hồi.
3. Về tư duy, thái độ
- Nghiêm túc, tự giác, hứng thú trong nhận thức tri thức mới.
- Liên hệ được định nghĩa hàm số và khái niệm dãy số.
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Chuẩn bị của giáo viên
SGK, giáo án, chuẩn KT-KN
2. Chuẩn bị của học sinh
Nghiên cứu SGK.
C. Phương pháp dạy học
Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy.
D. Tiến trình lên lớp
1.Ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại định nghĩa , cách cho hàm số.
3. Bài mới.


Hoạt động 1: Định nghĩa dãy số
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
1
, n ∈ ¥ ∗ . Tính f(1),
G: Cho hàm số: f ( n) =
2n
f(2), f(3), f(4), f(5).
G: Ứng với mỗi số n ∈ ¥ ∗ , ta có một số thực I. Định nghĩa
1. Định nghĩa dãy sô
f(n)∈ IR. Ta có định nghĩa dãy số
(như SGK)
G: Yêu cầu HS làm các VD.
VD:
H: 1. u1 = 1, un = 2n-1
1. Cho dãy các số tự nhiên lẻ 1, 3,5,7,…Xác định số
2. u1 = 1, un = n2
hạng đầu và số hạng tổng quát.
2. Cho dãy số chính phương 1, 4, 9, 16…Xác định số
hạng đầu và số hạng tổng quát.
2. Định nghĩa dãy sô hữu hạn (như SGK)
VD: Cho dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6. có số hạng đầu là 1, số
hạng cuối là 6.
Hoạt động 2: Các cách cho dãy số
Hoạt động của giáo viên và học sinh
G: Nêu cách cho dãy số bằng CT của số hạng tq

Ghi bảng – Trình chiếu
II. Các cách cho một dãy số
1. Dãy số cho bằng CT của số hạng tổng quát.

VD:

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

1


Giáo án ĐS và GT 11

GV Nguyễn Văn Hiền

H: theo dõi

n

G: Yêu cầu HS làm các VD đã nêu.
H: Đứng tại chỗ trả lời

G: Nêu cách cho dãy số bằng pp mô tả, giải
thích thông qua ví dụ trong SGK
G: Nêu cách cho dãy số bằng pp truy hồi, giới
thiệu PP
H: theo dõi
G: Yêu cầu HS làm các VD đã nêu.
H: Lên bảng viết

 1
VD1/ Cho dãy số (un) với un = 1 + ÷
 n
Viết 4 số hạng đầu của dãy ?

Ta có:
9
25
36
u1 = 2; u2 = ; u3 = ; u4 = ;
4
16
25
VD2/ Viết 4 số hạng đầu và số hạng tổng quát của dãy
nghịch nghịch đảo của các số tự nhiên lẻ ?
Ta có:
1
1
1
u1 = 1; u2 = ; u3 = ; u4 = ;
3
5
7
1
un =
;
2n − 1
VD3/ Viết 5 số hạng đầu và số hạng tổng quát của dãy
các số tự nhiên chia cho 3 dư 1?
ĐS: 1,4,7,10,13
Un = 3n-2
2. Dãy số cho bằng phương pháp mô tả
(SGK)
3. Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi
Cho bằng pp truy hồi, tức là:

+) Cho số hạng đầu hoặc vài số hạng đầu
+) Cho hệ thức truy hồi.
VD1: Dãy số Phibônaxi (un):
u1 = 1; u2 = 1

un = un −1 + un −2 , n ≥ 3
Viết 10 số hạng đầu của dãy?
u1 = 3
VD2: Cho dãy (un): 
2
un +1 = 1 + un (n ≥ 1)
Viết 5 số hạng đầu của dãy số ?
ĐS: 3; 10; 11; 12; 13

4. Củng cố
Yêu cầu HS nắm được định nghĩa dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn, các cách cho một dãy số.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- BT 1, 2 /sgk
- Xem phần còn lại của bài học.

RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×