QUẢN TRỊ MARKETING
TRƯƠNG TỬ NHÂN
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
1
Nghiên cứu marketing
Mạnh / yếu
Cơ hội
/ thách
thức
Chúng ta đang ở đâu?
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
2
Phân tích môi trường vĩ mô
Cầu
Hoạt động kinh
doanh của doanh
nghiệp
Nhân tố nào của
môi trường vĩ mô
Mức độ tác động
(so sánh được)
Cung
A
B
A
B
C
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
3
Phõn tớch mụi trng v mụ
Mụ hỡnh PEST
Xu hướng GNP
Lãi suất
Lạm phát
Thất nghiệp
Sự sẵn có của nguồn lực
Chu kỳ hoạt động
Chính trị
(Political)
Sự ổn định chính trị
Luật lao động
Chính sách thuế
Luật bảo vệ môi trường
Xã hội
Kinh tế
(Social)
(Economic)
Phát hiện công nghệ mới
Tốc độ chuyển giao công nghệ
Chi tiêu của chính phủ về
nghiên cứu phát triển
Tốc độ lỗi thời của công nghệ
12/20/10
Dân số và nhân khẩu học
Phân phối thu nhập quốc dân
Phong cách sống
Dân trí/ văn hoá
Công nghệ
(Technological)
Truong Tu Nhan
4 - NEU & VIT
Phân tích môi trường vĩ mô
Yếu tố
Trọng số
Điểm số
Tổng điểm
Nhân khẩu
0.15
4
0.6
Kinh tế
0.15
3.5
0.525
Tự nhiên
0.2
4
0.8
Công nghệ
0.1
2
0.2
Luật pháp
0.2
4
0.8
Văn hoá
0.2
4
0.8
Tổng
12/20/10
1
3.75
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
5
5 thế lực cạnh tranh (M. Porter)
Đối thủ tiềm tàng
mối đe doạ từ đối thủ mới
Quyền thương lượng
Nhà cung cấp
Đối thủ hiện
tại
Khách hàng
Quyền thương lượng
Mối đe doạ từ SP thay thế
SP thay thế
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
6
Phân tích môi trường cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
A
Cùng sản phẩm
Cùng thị trường
mục tiêu
Cùng địa bàn
B
C
D
A
19
4
11
3
B
3
37
5
17
C
13
2
26
4
D
5
16
4
3
Đồng đẳng
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
7
Phân tích môi trường bên trong
Yếu tố
Trọng số
Điểm số
Tổng điểm
Năng lực nhân viên
0.2
4
0.8
Trách nhiệm NV
0.2
4
0.8
Bộ máy quản lý
0.1
3
0.3
Hệ thống thông tin quan lý
0.2
3
0.6
Chính sách lương thưởng
0.2
4
0.8
Tổ chức bán
0.1
4
0.4
Tổng
12/20/10
1
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
3.7
8
Ma trận General ElectricMcKinsey
Yêú tố
Trọng
số
Xếp hạng
(1-5)
Giá
trị
Quy mô toàn thị trường
0.20
4.00
0.80
Tốc độ tăng trưởng hàng năm của thị trường
0.20
5.00
1.00
0.15
4.00
0.60
0.15
2.00
0.30
Yêu cầu công nghệ
0.15
4.00
0.60
Mức độ suy yếu do lạm phát
0.05
3.00
0.15
Yêu cầu năng lượng
0.05
2.00
0.10
Tác động của môi trường xã hội / chính trị / phát luật
0.05
3.00
0.15
Tổng
1.00
Sức
hấp dẫn Mức lời trong quá khứ
của thị
trường Cường độ cạnh tranh
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
3.75
9
Ma trận General ElectricMcKinsey
Yếu tố
Sức
mạnh
của
doanh
nghiệp
12/20/10
Trọng số
Xếp hạng (1-5)
Giá trị
Thị phần
0.10
4.00
0.40
Tăng trưởng của thị phần
0.15
2.00
0.30
Chất lượng sản phẩm
0.10
4.00
0.40
Danh tiếng của nhãn hiệu
0.10
5.00
0.50
Mạng lưới phân phối
0.05
4.00
0.20
Hiệu quả khuyến mãi
0.05
3.00
0.15
Năng lực sản xuất
0.05
3.00
0.15
Hiệu suất sản xuất
0.05
2.00
0.10
Chi phí đơn vị
0.15
3.00
0.45
Cung ứng vật tư
0.05
5.00
0.25
Kết quả nghiên cứu và phát triển
0.10
3.00
0.30
Nhân sự quản lý
0.05
4.00
0.20
Tổng
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
1.00
3.7
10
Ma trận General Electric-McKinsey
Sức mạnh của xí nghiệp
5.00
Cao
Bình thường
Bình thường
Đầu tư xây dựng
Bảo vệ vị trí
CAS 1
g
ngcôn
ù
V nh
à
th
Yếu
Xây dựng có chọn lọc
ngvấn
ù
V hi
ng
CAS 2
Mở rộng có hạn
ể
th
hay thu hoạch
Xây dựng có chọn lọc
có hận
g
n
n
Vù hấp
c
Chọ
n
lọ
c
,
quản lý để kiếm lời
2.33
g i
ùn t bạ
V
ấ
ng ãi
ù
th
V ól
c
Quản trị để kiếm lời
Thanh lý
CAS 3
1.00 Bảo vệ & đổi trọng tâm
5.00
3.67
2.33
1.00
Thấp
Sức hấp dẫn của thị trường
12/20/10
3.67
Mạnh
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
11
“Ma trận" BCG
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
12
“Ma trận" BCG
Tốc độ tăng trưởng của thị trường
Thị phần tương đối
20%
10%
0%
12/20/10
"Ngôi sao"
"Dấu hỏi"
(Củng cố - Phân đoạnTừ bỏ)
(Duy trì - Củng cố)
"Bò sữa"
(Duy trì)
10x
“ Chó /
Vịt què /
Yếu kém"
(Từ
Truong Tu Nhan - NEU 1x
& VIT
bỏ- Duy trì không cố
gắng - Phân đoạn
0.1x
13
Đối thủ cạnh tranh thực tiếp
Cùng thị
trường mục
tiêu
Cùng sản
phẩm
Đối thủ cạnh
tranh trực tiếp
Cùng địa
bàn
Đồng đẳng
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
14
Tái
Tái phân
phân loại
loại (PT
(PT phân
phân lập
lập -SPSS)
-SPSS)
Yi = ∑ aijk. Kij + b
Y = a1 chất lượng + a2 Giá + ..+ b
Tái phân loại
A
Quan
sát
B
C
D
A
19
4
11
3
B
3
37
5
17
C
13
2
26
4
D
5
16
4
3
Tái phân loại: giúp tập hợp nhóm từ thông tin rời rạc và sự khuyết thiếu trong bảng trả lời
Cạnh tranh: A > <C; D>
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
15
Đánh giá so sánh điểm mạnh & năng lực cốt lõi
của doanh nghiệp
Năng lực cốt lõi
Công ty
Vietrantour
Redtour
Công nghệ và chất
lượng SP
4
2
3
Dịch vụ khách hàng
4
2
2
Thương hiệu
3
3
3
Văn hoá doanh nghiệp
3
4
3
Nhân lực chất lượng
cao
4
5
4
R&D
3
3
3
Tài chính
5
3
3
Lãnh đạo và quản lý
5
4
4
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
16
Năng lực
Có giá
trị
C
Công nghệ và chất lượng SP
Độc đáo
K C
1
Đánh giá
năng lực
vượt trội
K
Khó bắt
chước
C
0
Dịch vụ khách hàng
1
1
Thương hiệu
1
1
1
Nhân lực chất lượng cao
1
1
1
R&D
1
1
Tài chính
1
Lãnh đạo và quản lý
1
Khoảng
cách
NT thành
công
Tổng
K
C K
C
K
0
1
1
3/5
0
1
1
4/5
1
1
5/5
Văn hoá doanh nghiệp
12/20/10
0
0
1
0
0
1
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
0
0
1
1
1
3/5
1
1
3/5
3/5
5/5
17
S.W.O.T
Ph©n tÝch néi bé
Ph©n tÝch m«i trêng
12/20/10
§iÓm m¹nh
C¬ héi
Truong Tu Nhan
18 - NEU & VIT
§iÓm yÕu
Sù ®e do¹
Mô hình A.D.L
Vị thế
cạnh
tranh
Giai đoạn
Xuất
hiện
Tăng
trưởng
Mạnh
Tự nhiên
Phát triển
Thuận lợi
Chấp nhận được
12/20/10
Suy
thoái
Phát
triển
Thống lĩnh
Yếu
Bão
hoà
Lựa chọn
Chiến lược tạo sự
thay thế
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
Từ bỏ
Tõ bá
19
Định hướng chiến lược (Igor Ansoff)
Thị trường
Hiện tại
Mới
Thâm nhập thị
trường (tăng thị
phần)
Phát triển sản
phẩm (cho thị
trường hiện tại)
Phát triển thị
trường (tìm thị
trường mới)
Đa dạng hóa
Hiện tại
Mới
Sản phẩm
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
20
Bài tập 1
1. Vận dụng PEST để phân tích môi trường vĩ mô đối
với doanh nghiệp lữ hành ở Việt Nam hiện nay.
2. Vận dụng ma trân Mc. Kinsey để đánh giá cơ hội thị
trường và sức mạnh của một doanh nghiệp du lịch cụ
thể.
3. Vận dụng SWOT phân tích với một doanh nghiệp du
lịch cụ thể.
4. Vận dụng Igor Ansoff cho tình huống của một doanh
nghiệp
12/20/10
Truong Tu Nhan - NEU & VIT
21