Các kiến thức và cụm từ Part 5 + 6
Mình soạn tất cả những gì mình học được trong quá trình mình tự học và ở
trung tâm + tham khảo các tài liệu của các admin rồi tự tổng hợp lại, nếu có
sai sót gì mong các bạn bỏ qua và báo cho mình biết :D
CÁC CÔNG THỨC , CỤM DANH TỪ , 1 SỐ MẸO :)
1) lightly : nhẹ nhàng , khinh suất , hời hợt
2) briefly : Tóm tắt , vắn tắt
3) consistenly : Kiên định , trước sau như một
4) enormously: To lớn , khổng lồ
5) dedicate : Cống hiến , hiến dâng
6) productively : sản xuất , tạo ra
7) Reveal : Bộc lộ , biểu lộ
8) Exhibition : Triển lãm
9) Attribute : quy cho là
10)direcly : Ngay lập tức
11)condolences : Lời chia buồn
12)sincere : Chân thành
13)direction : Sự hướng dẫn , điều khiển , chỉ huy
14)publicity : sự công khai
15)publicize (v) : công khai
16)prompt : Xúi giục , thúc đẩy
17)appeal : Kêu gọi
18)fund : Kho , quỹ
19)payment : sự trả tiền
20)Collection : Sự tụ tập , tụ họp
21)approaval (N) *Từ này đuôi AL của Tính từ nhưng là loại từ N * ⇒ Sự tán
thành
22)entrance : Sự đi vào
23)import : Nhập Khẩu
24)Relocate : Xây dựng lại
25)without : không , không có
26)Security Guard : Nhân viên bảo vệ
27)Office Supplies : Thiết bị văn phòng
28)award winning : Đoạt giải thưởng
29)worker productivity : Năng suất công nhân
30)Personel belongings : Vật dụng cá nhân
31)Under insuarance policy : Theo chính sách bảo hiểm
32)away from :cách bao xa
33)serious shortage : sự thiếu hụt nghiêm trọng
34)eager to : háo hức
35)waive to tax : Miễn thuế
36)No matter + WH : Cho dù , bất kể
37)cite st as : tán dương , biểu dương
38)previous : Thời gian trước
39)attention : chú ý
40)years of experience : Năm kinh ngiệm
41)settled a dispute : dàn xếp một mối bất hòa
42)court : tòa án
43)Even Though + Mệnh Đề
44)visible : có thể thấy được
45)receive Something
46)and again : thêm lần nữa
47)unforeseen circumstance : hoàn cảnh không lường tới
48)lack of : thiếu
49)cleverly : Chi tiết , tỉ mỉ , khéo léo
50)disposed of = (V)
51)thinking positively : suy nghĩ tích cực
52)Several + Ns (Danh từ số nhiều )
53)In conjuction with : cùng chung với
54)Even mor = much more = all the more
55)Các từ hay đi với MORE
+ Much more
+ Even more
+ Lot more
+ a lot more
+ Far more
56)potential : Tiềm năng , tiềm tàng
57)safe from : an toàn khỏi
58)Little + V(số ít)
(Little + has ….)
59)in an effort to : nỗ lực cố gắng
60)supply st with st : cung cấp cái gì
61)Fax capability : Máy FAX
62)Water sports activities : Các hoạt động dưới nước
63)Dispute : cuộc bàn cãi
64)Failed to do st
65)freequent contact : liên lạc thường xuyên
66)early stages : giai đoạn đầu
67)Violent : Hung bạo
68)Save sb + Ving
69)give a speed to st
70)excellent in st
71)independently : độc lập
72)optimal effiicent : hiệu quả tối ưu
73)market value : giá bán thị trường
74)authorized sb to do st : ủy quyền ai làm gì
75)Be concern about / over / with = Be worried About : lo lắng về cái gì
76)Majority : phần lớn , phần đông
77)at no extra charge : K phải trả thêm phí
78)standard : Tiêu chuẩn
79)ambitious : tham vọng
80)envious : ghen tị
81)granted : đồng ý , chấp nhận
82)spacious : rộng rãi
83)offer Sb with st : cung cấp cho ai cái gì
84)future aviation trasportation : Phương tiện hàng không
85)To call on : yêu cầu
86)From st to st : Từ đâu đến đâu
87)Series of st : 1 chuỗi , 1 loạt cái gì đó
88)Some of st
89)chance of st : cơ hội làm gì
90)Rapidly : nhanh chóng
91)cooperation : Sự hợp tác
92)able To V
93)quality TO
94)combine : kết hợp
95)Malfunction = (v)
96)advertising company = CỤM N
97)Than ever : hơn bao giờ hết
98)allow sb to : cho phép ai làm gì
99)promote sb to st : Đề bạt ai thành gì
100) Just as : Cũng như
101) So that + Mệnh Đề
102) Because Of + Mệnh Đề
103) only if : chỉ khi nào
104) Like To V
105) Tobe seen whether : Cho thấy liệu rằng
106) The same … as : giống như
107) admission to st : quyền đi đến , đi vào
108) marketing strategy : Chiến lược tiếp thị
109) at later time = next time
110) Tobe in doubt about st : Nghi ngờ về điều gì đó
111) work environment : Môi trường lao động
112) Be used for + Ving + N : Dùng để làm gì
113) Vender : Đại lý , nhà cung cấp
114) Beginning + Thời gian : Bắt đầu thời điểm đó
115)
116)
117)
118)
119)
120)
121)
122)
123)
124)
125)
126)
127)
128)
129)
130)
131)
132)
133)
134)
135)
136)
137)
138)
139)
140)
141)
142)
143)
144)
145)
146)
147)
148)
149)
150)
151)
152)
153)
154)
155)
156)
As Always : Như thường lệ
Even + more
prove + adj : chứng tỏ
*siutuation = place = location : Tình hình vị trí
*Consult = advise : Tư vấn , khuyên bảo
yield = creat = generate : Tạo ra
wage = salary = pay : Lương
inquire about / into ST : yêu cầu , câu hỏi
dress code compliance : Nguyên tắc ăn mặc
adapt to : thích nghi với
comment on : BÌnh luận
Employment angecy : Đại lý làm việc
unvailable = absent : vắng mặt
dissovel : giải thể
instanly : Ngay lập tức
hastily : vội vàng , hấp tấp
recognizable : Nhận diện
presence : sự có mặt
Cụm in detail
Venerinary practice : Phòng khám thú ý
Much less / Still Less : Huống hồ
have st/so doing st = to allow : Cho Phép
highly regarded : được đánh giá cao
available at all time : Mọi lúc
Finalize : Kiên nhẫn
ensure + that
Having nothing but
Look , feel , seem , keep , sound + adj (Tính từ)
able : có năng lực
novels = classic book : văn học cổ điển
a social event : sự kiện xã hội
place on : được áp dụng
a long side : cùng với
substitute : Người thay thế
enrollment fee : phí đăng kí
escort sb to st : Hộ tống ai đó
Be on time for st = it’s time for : đã đến lúc làm gì
automate : tự động hóa
outsource st : hợp thành , hợp nhất
intergrate st into st : tích hợp cái gì đó vào cái gì
priority to / for : ưu tiên
entrust sb with st : giao phó ai với cái gì
157) Thus far = so far = until now : đến tận bây giờ
158) severe / serious storms : cơn bão nguy hiểm / nghiêm trọng
159) Lender = bank = financial institution : Ngân Hàng
160) bar = ban = prohibit = prevent = hinder : Ngăn ngừa , ngăn chặn
161) fight = battle = combat : chiến đấu
162) dealwith = address = handle = solve = resolve = tackle : giải quyết
163) in keeping with = obey = adhere to = abide by = comply with : tuân
thủ
164) Apply st to : áp dụng cái gì đến
165) receptive st to : dễ tiếp thu
166) deliberate on : suy nghĩ thấu đáo
167) Seek st : tìm kiếm
168) express : bày tỏ
169) member ship fee : phí hội viên
170) Trasferred st to st : chuyển cái gì đến cái gì
171) Be/have/yet to V : vẫn còn chưa
172) Online marketing : tiếp thị trực tuyến
173) Heavy snow fall : bão tuyết lớn
174) heavy trafic = peak hours = rush hours : Giao thông đông đúc , tắc
175) in hornor : nhân danh
176) celebration of : nhân kỉ niệm
177) Go on a business trip : Đối tác chiến lược
178) Be close to somewhere = near somewhere : gần nơi nào đó
179) All For it : Hoàn toàn đồng ý
180) briefly on : Ngắn gọn , xúc tích
181) ability to : có khả năng
182) deliberate on : suy nghĩ thấu đáo
183) cleaning service : Dịch vụ lau dọn
184) intergral on : cần thiết ko thể thiếu
185) As much in it : Nhiều như vậy
186) pace of sale : Tiến độ bán hàng
187) petting : Nuôi
188) lecture : bài giảng
189) competitive edge / model : ưu thế / lợi thế cạnh tranh
190) To congratulate sb for Ving : chúc mừng ai đó việc gì
191) Access to / across ; truy cập , đi vào
192) banking / bank / business transaction : giao dịch ngân hàng / kinh
doanh
193) patient reliant : sự phụ thuộc bênh nhân
194) Reservations about : nghi ngại về
195) Be distinguished by : được phân biệt bởi
196) careful planning : kế hoạch cẩn thận
197) one month delay : trì hoãn 1 tháng
198) a high sense of professionalism : có hiểu biết sâu sắc về trình độ
chuyên môn
199) fasciniting interview : phỏng vấn lôi cuốn / hấp dẫn
200) assum a title : đảm nhận 1 vị trí / chức danh
201) for your convenience : để thuận tiện cho bạn
202) under take a project / research : Chịu trách nhiệm việc gì đó và làm
nó
203) Be noteable for : điều đáng chú ý
204) openning speech : bài nói khai mạc
205) succeed in + Ving : Thành công trong
206) within walking distance : trong vòng khoảng cách đi bộ
207) remain available : vẫn còn
208) highly recommended practice : 1 thói quen được đánh giá cao
209) strategic partnership : đối tác chiến lược
210) situation = place = location : địa điểm
211) implement ST for SB To v : thực hiện cái gì cho ai để làm gì
212) go on business trip : Chuyến công tác
213) Be reluction to do st : Miễn cưỡng làm gì
214) foward st to st/sb : chuyển tiếp cái gì đến cái gì / ai đó
215) get futher detail : để có thêm chi tiết
216) Than ever : hơn bao giờ hết
217) lengthy process : quá trình lâu dài
218) Strong preference : sư yêu thích hơn
219) Deem St (that) : Dường như
220) operating cost : chi phí vận hành
221) make withdrawals : thực hiện rút tiền
222) manufacture facility : cơ sở sản xuất
223) involve in : bao gồm , bao hàm
224) involvement in : tình trạng rắc rối
225) for instance = for example : ví dụ
226) Be schedule To V : lên lịch làm gì
227) Ensure That : đảm bảo rằng
228) diagnose illnesses : chuẩn đoán bệnh
229) When it come to Ving : khi bàn về vấn đề nào đó
230) Unless specific otherwise : Trừ khi có quyết định khác
231) Healthcare professionals : chuyên gia sức khỏe
232) protective measure : giải pháp ngăn ngừa
233) shortterm failure : sự hỏng hóc ngắn
234) Relevent / relate receipt : Hóa đơn liên quan
235) Outgoing product : hàng hóa gửi đi
236) continue = go on To v / Ving : Tiếp tục
237) To boots motivation : thúc đẩy động lực
238) discontinue produc : ngừng sản xuất
239) aspect of : khía cạnh của …
240) the pool of candidate : lọt vào ds các ứng viên
241) obtaining = acquired : giành được
242) inddusstry : ngành công nghiệp
243) congestion : tắc nghẽn , đông nghịt
244) Elevation : sự nâng lên , đưa lên
245) Mobility : tính di động , chuyển động
246) belief : lòng tin , đức tín
247) Retain = keep : giữ
248) reivise : duyệt lại , xem lại
249) Consolidation : ổn định , vững chắc
250) Goverment recommentdations : Những đề xuất chính phủ
251) Delining condition : trạng thái suy xụp
252) Corporate : tập đoàn
253) or else : Nếu không thì
254) improper : ko thích hợp
255) iT become apparent THAT : RÕ RÀNG RẰNG
256) Fill a position : đảm nhận 1 vị trí
257) A delegation of officer : ĐOàn đại biểu
258) Strong market : Thị trường mạnh mẽ
259) Strong work ethich : đạo đức nghề ngiệp
260) Monitor the Risks : theo dõi / giám sát các rủi ro
261) The toughest challenges : Những thách thức ngặt ngèo nhất
262) Tendency : xu hướng cá nhân
263) Reliant on : dựa vào
264) notify of / about : thông báo của / về
265) aployment = Job vacancies = Openning = Job opportumity : Cơ hội
làm việc
266) To arrive at SomeWhere : đến đâu đó
267) ON SALE : Giám giá
268) FOR SALE :Để bán
269) Keep sb uptodate = Keep SB update : cập nhật cho ai đó
270) Compare prodct feature : so sánh đặc tính sản phẩm
271) superior to = better than : tốt hơn so với
272) Be fairly common for : Khá phổ biến
273) Valued customer : khách thân quen
274) Plus st : thêm vào
275) worrying consequences : Hậu quả đáng lo ngại
276) Optimistic about : lạc quan về
277) Let sb begin by N / Ving : cho phép ai đó bắt đầu làm gì
278) Representatives : đại diện bán hàng (từ nè lưu ý nè ) ^^
279) Những từ hay đi với “THAT” (Phía trên)
280) hold accountable for : Chịu trách nhiệm
281) Acting director : Giám độc tạm thời
282) Temporary and casual staff : Nhân viên tạm thời và nhân viên bình
thường
283) play an important role : đóng 1 vai trò quan trọng
284) Tobe included in : được bao gồm trong
285) off all kind
off any kind
286) Run out of st : Hết cái gì đó
287) in excess of : Vượt qa
288) Attribute st to st : quy cái gì là do cái gì
289) assistance in doing st : giúp đỡ trong việc gì
290) Tobe concern that : lo lắng rằng
291) Tirelessly = diligently = industriously = k mệt mỏi , chăm chỉ
292) as long as : miễn sao , miễn như
293) Demand sb to do st
294) encouter : bắt gặp
295) officiate : thực thi , thực hành nhiệm vụ
296) adversely : bất lợi
297) advisory : tư vấn , cố vấn
298) Rival team : Team đối thủ
299) invite st to do st
300) Submitted oneself to : chịu phục tùng
301) discreetly : Kín đáo
302) abundant : Phong phú
303) ever since : Dấu hiệu HTHT
304) contingent on/upon st = dependent on/upon st : Phụ thuộc cái gì
305)
306)
307)
308)
309)
310)
311)
312)
313)
314)
315)
316)
317)
318)
319)
320)
321)
322)
323)
324)
325)
326)
327)
328)
329)
330)
331)
332)
333)
334)
335)
336)
337)
338)
339)
340)
341)
342)
343)
344)
345)
346)
brochure published : các tài liệu được xuất bản
Dinning experences : Trải nghiệm ăn uống
dealer : người bán hàng
shaped : nặn , gọt , tạo hình
Quite : hoàn toàn , hầu hết
Seldom : ít khi , hiếm khi
concept : khái niệm
position : vị trí
planning (N) ; Planned (V)
profoundly : 1 cách sâu sắc
Suited + For/ to : Phù hợp
Cụm Make note of
Generously : Hào phóng
Gradually : từ từ , dần dần
guideline : nguyên tắc / đường lối chỉ đạo
financially : về mặt tài chính
Personel belongings : vật dụng cá nhân
Retail sales : bán lẻ
Associated cònference : các cuộc hội thảo liên quan
Living expensive : chi phí ăn ở
TObe under consideration : đang đc cân nhắc
product inquiries : vấn đề liên quan đến sản phẩm
economy use : sử dụng tiết kiệm
go ahead : Tiếp tục , cho phép
progress : sự tiến bộ
Scrutiny : kiểm tra
Considerably : đáng kể
instruct : Chỉ dẫn , hướng dẫn
Steep (adj) : cao , dốc
Forful (adj) : mạnh mẽ , sinh động
Vail (adj) : có giá trị , hiệu lực
tempt : cám dỗ
nervously : bồn chồn , bối rối :3
Deluxe : sang trọng
Make room for + ST : Dọn chỗ cho
collaborate with ST : hợp tác , gắn bó với
on good authority: theo nguồn đáng tin cậy
comprehensive directory : Danh bạ đầy đủ
notice the fault : phát hiện ra lỗi
electronic ticketing : vé điện tử
in recognition of st : Để công nhận
Narrow (adj) : Hẹp , chật hẹp
347) Mutually : lẫn nhan
348) Definitely : dứt khoát
349) Occasionally : Thinh thoảng , đôi khi
350) An employee hand book : sổ tay nhân viên
351) The fringe benefit : các khoản phúc lợi phụ
352) A technical description / support : Mô tả kỹ thuật
353) Housing development : phát triển nhà ở
354) Record working hours : ghi lại giờ làm việc
355) Record samples : ghi lại mẫu
356) Record expenses : Ghi lại chi phí
357) Record order : Ghi lại đơn đặt hàng
358) Be aware of / that : am hiểu về / rằng
359) Postpone until + adv (time) : Trì hoàn cho đến tận
360) consider for : cân nhắc cho
361) take aadvantage of : tận dụng
362) to originally anticipate : Dự đoán lần đầu
363) PowerFUll tools : công cụ mạnh mẽ
364) No later than : ko chậm hơn
365) Futher information : Thông tin thêm
366) Useful information : thông tin hữu ích
367) detailed information : thông tin chi tiết
368) To the poin : đi thẳng vào vấn đề
369) years to come : những năm sắp đến
370) Apporopriate / enhance trainning system : Hệ thống đào tạo / thích
hợp
371) conveniently : thuận tiện
372) verify (v)
373) right across from = opposite : đối diện
374) improve on/upon st : cải thiện
375) honor sb/st for st : Vinh danh ai … do cái gì
376) Leave message with sb : để lại tin nhắn cho ai đó
377) on sale growth : tăng trưởng doanh số , doanh thu
378) reserve the right to v : có quyền
379) To waive one’s right : tước quyền
380) particularly in = especially : đặc biệt
381) Equal to = similar to : tương đương với
382) Locate behind pilars : đằng sau các cột to
383) A one page abstract : bản tóm tắt 1 trang
384) accustomed to ving : quen với
385) in case of = in the event of : trong trường hợp
386) reserve st for sb / st : đặt trước cái gì cho ai
387) Declining sale : doanh số suy giảm
388)
389)
390)
391)
392)
393)
394)
395)
396)
397)
398)
399)
400)
401)
402)
403)
404)
405)
406)
407)
408)
409)
410)
411)
412)
413)
414)
415)
416)
417)
418)
419)
420)
421)
422)
423)
424)
425)
426)
427)
428)
429)
Take to prevent st : ngăn ngừa cái gì
distribute : phân phối
and would / and then : và sẽ / và sau đó
range from … to : phạm vi từ … đến …
retirement party : tiệc nghỉ hưu
prospective member : thành viên tiềm năng
discontinued appliances : thiết bị ko còn dùng được
date / days of receipt : Ngày nhận biên lai
Contract negotiations : đàm phán hợp đồng
present to sb : đại diện ai đó
more room for : vẫn còn khả năng
summary an agreement : bản tóm tắt hợp đồng
Excellent public speaking : kĩ năng nói
Excellent negotiation skill : kĩ năng đàm phán
controvery new book : sách gây tranh cãi
Out of order : hư , hỏng
Out of Reach : ngoài tầm với
Out of the question : không bàn cãi
Out of use : hết xài , hết sử dụng
With reach : trong tầm với
Within the law : đúng luật , theo luật
undergoing : trải qua
most likely : rất có thể
Factors : Những yếu tố
Promising : triển vọng
Seating capacity : sức chứa
The primary financial concern : lo lắng tài chính chủ yếu
attend = take part in = enroll in = participate in = enter → tham gia
would prefer to V : thích làm gì
would like to v
Had better = should V : nên làm gì
Fluatuating deadlines : hạn chót biến động
Necessarily indicate : chỉ ra 1 cách tất yếu
Persuade someone of st : làm ai tin cái gì
persuade someon to V / into Ving : thuyết phục ai làm gì
Make up = represent = account for : Chiếm
certain that / about : chắc chắn rằng / về
reibursement : sự hoàn trả
As proof of purchase : như là bằng chứng mua hàng
minor / incidential error : lỗi nhỏ
Promotional product : quảng cáo sản phẩm
soucre of information : nguồn thông tin
430) please feel free to V : Làm ơn thoải mái làm gì
431) To settle a dispute / debate : dàn xếp cuộc tranh cãi , hòa giải
432) Preference for / on product : sự ưa thích sản phẩm
433) COst = rent = fare = at rate → giá / chi phí
434) survey : nhìn chung , bao quát
435) restless : ko ngừng nghỉ
436) be worth Ving : Xứng đáng để làm gì
437) ASK + that + MĐ
438) Be dedicated To Ving = Be devoted to Ving = cống hiến làm gì
439) Meet (V) : thỏa mãn , đáp ứng
440) specializes in : chuyền về
441) Tobe included in : được bao gồm
442) hold accountable for : chịu trách nhiệm
443) Play an important role : đóng 1 vai trò quan trọng
444) combination : sự kết hợp
445) Do more than Just V
446) take on : đảm nhận
Chúc các bạn học tốt :D , vẫn còn nhiều chưa viết hết nốt đc vì mình sắp
thi và nhiều việc bận nên ko tiếp tục đc :D