Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử môn lý 2016 trường thpt chuyên Võ Nguyên Giáp lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.05 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?
A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.
B. Không làm biến đổi hạt nhân.
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α.
D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.
Câu 2: Một sóng cơ truyền trong một môi trường vật chất với bước sóng 5 cm và chu kì 0,1 s. Quãng đường mà
sóng truyền được trong thời gian 0,05 s là
A. 5 cm.
B. 2,5 cm.
C. 0,5 cm.
D. 10 cm.
Câu 3: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây không cảm thuần nối tiếp với một điện trở thuần theo đúng thứ tự,
điểm M giữa điện trở thuần và cuộn dây. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều khi đó điện áp hiệu dụng trên
trên các đoạn AM và MB bằng nhau và bằng 200 V. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai điểm MB là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Một con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k, dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Lực hồi
phục cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là
A.
B.


C.
D.
Câu 5: Sự phân biệt hai loại quang phát quang là huỳnh quang và lân quang chủ yếu dựa vào
A. thời gian phát quang.
B. màu sắc ánh sáng phát quang.
C. bước sóng ánh sáng kích thích.
D. các ứng dụng hiện tượng phát quang.
Câu 6: Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js. Công thoát của kim loại này là
A. 0,750.10-19 J.
B. 0,750.10-34 J.
C. 6,625.10-34 J.
D. 6,625.10-19 J.
Câu 7: Chiếu xiên góc một tia laze từ không khí vào nước thì khi đi vào môi trường nước, tia này
A. không bị đổi hướng so với trong không khí.
B. bị đổi màu.
C. không bị tán sắc.
D. có tốc độ không đổi so với trong không khí.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u = 220cos(100πt + ) V thì cường độ dòng điện trong
mạch là Điện năng mà mạch tiêu thụ trong thời gian 1 phút là
A. 33 kJ.
B. 33
C. 0,55 kJ.
D. 0,275
Câu 9: Ta gọi khối lượng nghỉ của hạt nhân X là m X, tồng khối lượng nghỉ các nuclôn tạo nên hạt nhân X đó là
m, thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. mX = m.
B. mX > m.
C. mX < m.
D. mX ≤ m.

Câu 10: Số chỉ của vôn kế (dùng để đo điện áp xoay chiều) là 200 V, tức là điện áp hai đầu vôn kế
A. có độ lớn cực đại là 200 V.
B. có độ lớn cực tiểu là 200 V.
C. có giá trị hiệu dụng là 200 V.
D. có giá trị tức thời ban đầu bằng 200 V.
Câu 11: Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz, đây là
A. sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.
B. sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.
C. sóng siêu âm.
D. sóng âm mà tai người có thể nghe được.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos(2πt +π/2) cm. Ban đầu chất
điểm
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.
C. ở biên âm.
D. ở biên dương.
Câu 13: Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
B. tỉ lệ với độ hụt khối của hạt nhân.
C. có thể âm hoặc dương.
D. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về bước sóng?
A. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. Là quãng đường mà sóng truyền được trong thời gian một chu kì của sóng.
C. Được tính bằng tích của hai đại lượng tốc độ truyền sóng và chu kì của sóng.
D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì

A. phôtôn của ánh sáng đơn sắc tần số f có khối lượng
B. phôtôn của ánh sáng đơn sắc bước sóng λ có khối lượng nghỉ
C. phôtôn đi từ chân không vào nước thì vận tốc giảm dẫn đến khối lượng giảm.
D. tốc độ chuyển động của phôtôn tăng n lần khi đi từ chân không vào môi trường chiết suất n.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ liên tục?
A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Vật phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia đơn sắc.
C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang phổ vạch hay quang phổ liên tục đều
cho màu sắc như nhau.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang phổ vạch thì không.
Câu 17: Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà
nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là
A. tế bào quang điện và quang điện trở.
B. pin quang điện và tế bào quang điện.
C. pin quang điện và quang điện trở.
D. tế bào quang điện và ống tia X.
Câu 18: Tia X được tạo ra từ
A. mạch dao động LC.
B. nguồn nhiệt với nhiệt độ rất cao.
C. một tấm kim loại được chiếu bởi chùm tia catốt.
D. một tế bào quang điện với một điện áp đủ lớn.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con
lắc là
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 12cos(2πt + π) cm, với t là thời
gian. Tần số góc của dao động là
A. 2π rad/s.

B. π rad/s.
C. 2πt rad/s.
D. 12 rad/s.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, với t là thời
gian. Pha dao động là
A. 2π.
B. πt + 1,5π.
C. 1,5π.
D. π.
Câu 22: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung nối tiếp với một cuộn dây cảm thuần độ
tự cảm một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt), với t tính bằng s. tổng trở của mạch là
A. 100 Ω.
B. 150 Ω.
C. 50 Ω.
D. 250 Ω.
Câu 23: Một nguồn sóng (coi như một điểm) phát sóng cơ trong một môi trường vật chất theo mọi hướng như
nhau, với bước sóng λ. Hai điểm M, N trong môi trường đó cách nguồn sóng các khoảng lần lượt d 1, d2 và cách
nhau một khoảng d. Các phần tử vật chất tại M và N dao động lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Trong một chu kì, cường độ dòng điện xoay chiều có độ lớn bằng cường độ hiệu dụng
A. 4 lần.
B. 1 lần.
C. 8 lần.
D. 2 lần.
Câu 25: Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Mạch dao động lí tưởng LC có thể phát ra sóng vô
tuyến truyền trong không khí với bước sóng
A.

B.
C.
D.
Câu 26: Khối lượng hạt nhân
bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5 MeV/c 2. Để phá vỡ hạt nhân này thành
các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là
A. 204,1125 MeV.
B. 0,1128 MeV.
C. 30,8215 MeV.
D. 105,0732 MeV.
Câu 27: Một chùm tia tử ngoại khi được chiếu qua một khối nước thì cường độ chùm tia này giảm rất mạnh

A. lượng tử của chùm tia giảm.
B. số phôtôn của chùm tia giảm.
C. tốc độ truyền của chùm tia giảm.
D. bước sóng của chùm tia giảm.
Câu 28: Một chất điểm dao động theo phương trình với t tính bằng s. Động năng ban đầu của chất điểm bằng
80 mJ, động năng của chất điểm khi là
A. 20 mJ.
B. 60 mJ.
C. 80 mJ.
D. 40 mJ.
Câu 29: Sóng điện từ
A. truyền từ nước vào chân không thì bước sóng tăng.
B. truyền từ chân không vào nước thì tần số giảm.
C. truyền qua một môi trường vật chất thì làm cho các phần tử vật chất dao động điều hòa cùng phương
truyền sóng.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132



D. truyền qua một môi trường vật chất thì làm cho các phần tử vật chất dao động điều hòa theo phương
vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1,
λ2 và khoảng vân đo được trên màn tương ứng là i 1 = 1,2 mm, i2 = 1,6 mm. Trên màn có hai điểm M, N ở cùng
phía so với vân sáng trung tâm. Hiệu khoảng cách từ M đến hai khe gấp 2,3 lần bước sóng λ1, điểm N xa vân
trung tâm hơn M một khoảng 4,2 mm. Số vân sáng giữa hai điểm M, N là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 31: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0. Khi sợi dây hợp với phương thẳng đứng
góc 0,08 rad thì lực căng sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng vật nhỏ của con lắc. Giá trị của α0 gần giá trị nào
sau đây nhất?
A. 0,17 rad.
B. 0,09 rad.
C. 0,15 rad.
D. 0,10 rad.
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, mỗi trạng thái dừng ứng với mức năng lượng với E 0 là hằng số dương, n = 1,
2, 3,…. Một đám nguyên tử hiđrô được kích thích và phát ra tối đa 10 bức xạ. Trong 10 bức xạ đó, tỉ số giữa tần
số lớn nhất và tần số nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn
nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s 2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm
liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ và đang chuyển động theo chiều
dương, lấy phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5 cos cm.
B. x = 5cos cm.

C. x = 5cos cm.
D. x = 5 cos cm.
Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 mH đang
dao động điện từ tự do. Năng lượng điện trường và năng lượng
từ trường của mạch biến thiên theo thời gian t được biểu diễn
bằng đồ thị như hình vẽ (đường Wt biểu diễn cho năng lượng từ
trường, đường Wđ biểu diễn cho năng lượng điện trường). Điện
tích cực đại của tụ điện là
A. 2.10-4
B. 4.10-4
C. 3.10-4
D. 5.10-4
Câu 35: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α1, α2 và chu kì tương
ứng T1, T2 = T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của
hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số có bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Trên mặt nước phẳng lặng, hai điểm A, B cách nhau 21 cm, điểm M cách A và B lần lượt 17 cm và 10
cm, điểm N đối xứng với M qua đường thẳng AB. Đặt tại A và B hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng
đứng, cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha. Khi đó sóng trên mặt nước có bước sóng 2 cm. Số điểm đứng yên
trên đường thẳng MN là
A. 9.
B. 11.
C. 8.
D. 10.
Câu 37: Trên một sợi dây căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB = 1 cm, BC = 7 cm. Khi có sóng dừng
trên sợi dây với bước sóng λ = 12 cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Khi điểm B ở phía trên vị trí cân bằng của nó một khoảng 1 cm thì điểm C ở

A. trên vị trí cân bằng
B. dưới vị trí cân bằng
C. dưới vị trí cân bằng cm.
D. trên vị trí cân bằng
Câu 38: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu một chùm sáng trắng (bước sóng từ
0,40 µm đến 0,76 µm). Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách giữa hai khe với màn là 3 m. Điểm M
trên màn cách vân trung tâm một khoảng x. M không thuộc vân sáng nào nếu
A. 0 < x < 1,14 mm.
B. 0,6 mm < x < 1,14 mm.
C. 0,285 mm < x < 0,65 mm.
D. 0 < x < 0,6 mm.
Câu 39: Hạt nhân X sau một lần phân rã thì biến thành một hạt nhân khác bền. Ban đầu một mẫu chất X tinh
khiết có N0 hạt nhân, sau thời gian 1 chu kì bán rã, số prôtôn trong mẫu chất giảm đi N 0 hạt, số nơtrôn trong mẫu
chất
A. tăng N0 hạt.
B. giảm 1,75N0 hạt.
C. giảm N0 hạt.
D. tăng 1,75N0 hạt.

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 40: Hạt nhân
đứng yên phân rã β-, hạt nhân con sinh ra là
có động năng không đáng kể. Biết khối
32
32
lượng các nguyên tử P và S lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với Trong phân rã này, thực nghiệm đo
được động năng của êlectrôn (tia β-) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm
theo phân rã β còn có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là

A. 0,67878 MeV.
B. 0,166455 MeV.
C. 0,00362 MeV.
D. 0,85312 MeV.
Câu 41: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất,
điểm C giữa A và Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách và Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa
A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. 80 cm/s.
B. 160 cm/s.
C. 160 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 42: Giả sử môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm, các nguồn âm xem là nguồn điểm và
phát âm với công suất không đổi. Hai điểm A, B lần lượt cách điểm O các khoảng R 1, R2. Nếu đặt tại A một
nguồn âm công suất P1 hoặc đặt tại B một nguồn âm công suất P 2 thì cường độ âm tại O do các nguồn âm này
gây ra là bằng nhau và bằng I. Để một nguồn âm có công suất P = P 1 + P2 truyền âm qua O với cường độ âm
cũng bằng I, phải đặt nguồn này cách O một khoảng
A. R1 + R2.
B.
C.
D.
Câu 43: Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U 0cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng
hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = I0cos(100πt + π/2).
B. i = I0cos(100πt).
C. i = I0cos(100πt – π).
D. i = I0cos(100πt + π).
Câu 44: Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha, với hiệu
suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất
máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống
không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là

A. 11.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 45: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần
số không đổi thì ZL > ZC. Cố định L và C, thay đổi R. Khi công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì cường độ
dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i = 2cos A. Khi R = R1 thì cường độ dòng điện trong mạch chậm pha
so với điện áp hai đầu mạch. Khi thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng công suất của mạch khi R = R 1. Biểu
thức cường độ dòng điện qua mạch khi R = R2 là
A. i = cos
B. i = cos
C. i = cos
D. i = cos
Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm một
điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 50 Ω thì cường độ dòng điện
tức thời qua mạch có biểu thức i = Icos. Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện vào đoạn mạch nói trên rồi đặt hai
đầu mạch vào điện áp xoay chiều đó thì biểu thức cường độ dòng điện là (A). Biểu thức điện áp tức thời hai đầu
mạch là
A. u = 200cos V.
B. u = 220cos V.
C. u = 200cos V.
D. u = 220cos V.
Câu 47: Nối hai đầu ra của một máy phát điện xoay chiều một pha có 1 cặp cực vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R 2C. Gọi tốc độ quay của
roto là n. Khi n = 60 vòng/s hoặc n = 90 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị.
Khi n = 30 vòng/s hoặc n = 120 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi n = n 1 thì điện
áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 135 0 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của n 1
bằng.
A. 60 vòng/s.

B. 80 vòng/s.
C. 50 vòng/s.
D. 120 vòng/s.
Câu 48: Đặt lần lượt các điện áp xoay chiều u 1 = Ucos(100πt), u2 = Ucos(110πt), u3 = Ucos(120πt) vào hai đầu
một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i 1 = Icos(100πt + φ1), i3 = Icos(120πt +
φ3). Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?
A. φ3 < φ1.
B. φ2 < φ3.
C. φ1 = φ3.
D. φ1 < φ2.
Câu 49: Một sợi dây cao su nhẹ, hệ số đàn hồi không đổi, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ A khối
lượng m, vật A được nối với vật nhỏ B (khối lượng 2m) bằng một sợi dây nhẹ, không dãn. Khi cân bằng dây cao
su dãn 7,5 cm. Lấy , bỏ qua lực cản của không khí và coi khoảng cách giữa hai vật không đáng kể. đốt dây nối
Trang 4/5 - Mã đề thi 132


hai vật để cả hai vật bắt đầu chuyển động với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật A ở vị trí cao nhất thì vật B
chưa chạm đất, khoảng cách giữa hai vật lúc đó có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 32,7 cm.
B. 34,6 cm.
C. 28,3 cm.
D. 22,3 cm.
Câu 50: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm
hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức
thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là uAB, uAM,
uMB, được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian
t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
cos(ωt) Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và
MB lần lượt là
A. 90,18 W và 53,33 W.

C. 82,06 W và 40,25 W.

B. 98,62 W và 56,94 W.
D. 139,47 W và 80,52 W.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132



×