Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Kế toán Tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.96 KB, 4 trang )

BI KIM TRA NGHIP V K TON
H Tờn: ____________________________________________
Thi gian lm bi 120 phỳt
Doanh nghip ABC cú bng cõn i k toỏn ti ngy 31/12/2008 nh sau:

Bảng cân đối kế toán DOANH NGHIệP ABC
CHỉ TIÊU

n v tớnh: ng
Số đầu kỳ
01/01/2008

Số cuối kỳ
31/12/2008

A. Tài sản lu đông và đầu t ngắn hạn

47.944.612.000

I. Tiền
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi ngân hàng

5.150.000.000

15.465.000.000

150.000.000

15.000.000


5.000.000.000

15.450.000.000

3. Tiền đang chuyển
II. Các khoản phải thu

9.659.500.000

14.539.500.000

1. Phải thu của khách hàng

6.000.000.000

11.000.000.000

2. Trả trớc cho ngời bán

3.000.000.000

3.000.000.000

150.000.000

0

(100.500.000)

(100.500.000)


5. Chi phí trả trớc

260.000.000

290.000.000

6. Phải thu khác

350.000.000

350.000.000

33.135.112.000

29.655.112.000

3. Thuế VAT đầu vào cha khấu trừ
4. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

III. Hàng tồn kho

B. Tài sản cố định và đầu t dài hạn

3.187.500.000

I. Tài sản cố định

3.187.500.000


2.523.750.000

1. Tài sản cố định hữu hình

8.500.000.000

8.460.000.000

(5.312.500.000)

(5.936.250.000 )

- Khấu hao lũy Kừ
II. Đầu t dài hạn

-

Tổng cộng tài sản

51.132.112.000

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

1


A. Nî ph¶i tr¶

12.060.200.000


21.216.762.500

I. Ph¶i tr¶ ng¾n h¹n

12.060.200.000

21.216.762.500

5.000.000.000

8.000.000.000

1. Vay ng¾n h¹n
2. Ph¶i tr¶ nhµ cung cÊp

6.000.000.000

3. ThuÕ VAT ph¶i tr¶

-

4. ThuÕ thu nhËp c«ng ty ph¶i tr¶
5. Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn
6. Tr¶ tríc tõ kh¸ch hµng

850.000.000

1.200.000.000

281.562.500


830.000.000

830.000.000

5.030.200.000

5.030.200.000

7. Ph¶i tr¶ kh¸c

-

225.000.000

B. Vèn chñ së h÷u

39.071.912.000

39.916.599.500

1. Vèn Bªn níc ngoµi

18.035.956.000

18.035.956.000

2. Vèn Bªn ViÖt Nam

18.035.956.000


18.035.956.000

3.000.000.000

3.844.687.500

3 Lîi nhuËn sau thuÕ cha ph©n phèi

-

Tæng céng nguån vèn

51.132.112.000

Trong kỳ đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1- Mua hàng nhập kho trị giá 66 000 000 000đ trong đó đã bao gồm 10%VAT. Đơn
vị đã trả nhà cung cấp 60 000 000 000đ qua ngân hàng số còn lại chưa trả.
2- Bán hàng trong kỳ trị giá 77 000 000 000đ trong đó bao gồm 10%VAT, tỷ lệ lãi
gộp 8 % trên doanh thu không bao gồm VAT. Khách hàng đã trả 72 000 000 000
qua ngân hàng, số còn lại chưa trả.
3- Trong kỳ nhận lại hàng bán bị trả lại trị giá 1 100 000 000 trong đó đã bao gồm
10%VAT đơn vị đã: nhận lại và nhập kho hàng; hủy hóa đơn bán hàng tương
ứng; trả lại khách hàng bằng tiền ngân hàng.
4- Tháng 06 năm 2009 đơn vị mua thiết bị để lắp đặt cho xưởng sửa chữa nguyên giá
tài sản 500 000 000 không bao gồm 10%VAT đã trả tiền qua ngân hàng. Đơn vị
bắt đầu đưa vào sử dụng và tính khấu hao từ tháng 07 năm 2009.
5- Tháng 09 năm 2009 đơn vị thanh lý 1 bộ phận tài sản được mua từ năm 2005 có
nguyên giá là 540 000 000đ, giá trị khấu hao lũy kế tại thời điểm thanh lý 470 000
000đ, giá trị thanh lý thu được là 85 000 000đ (giả thiết: đơn vị không phải xuất

hóa VAT cho hàng bán thanh lý) khách hàng đã trả bằng tiền mặt. Đơn vị không
trích khấu hao cho tài sản này bắt đầu từ tháng 11 năm 2009.
6- Ngày 01 tháng 04 năm 2009 đơn vị vay ngắn hạn 3 000 000 000 từ ngân hàng,
thời hạn vay 1 năm lãi suất 10% một năm, lãi vay và gốc trả vào cùng thời điểm
đáo hạn vay 31/03/2010.
7- Ngày 01 tháng 03 năm 2009 đơn vị có phát sinh 1 khoản chi phí trả trước 120 000
000đ đã trả bằng tiền mặt. Khoản chi phí trả trước này sẽ được phân bổ đều theo
tháng vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong vòng 1 năm tính từ tháng phát sinh.

2


8- Ngày 30 tháng 12 năm 2009 đơn vị nộp tiền mặt 100 000 000đ vào tài khoản ngân
hàng nhưng đến 03 tháng 01 năm 2010 đơn vị mới nhận được báo có ngân hàng.
9- Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2009 (không bao gồm các chi phí đã phát sinh
ở các nghiệp vụ trên và khoản chi phí này giả định không làm phát sinh thuế
VAT đầu vào) là 3 000 000 000đ, đơn vị đã trả bằng tiền ngân hàng
10- Hàng năm đơn vị trích khấu hao tài sản cố định theo tỷ lệ 12,5% trên nguyên giá.
Yêu cầu làm trên máy tính
1 – Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2 – Xác định kết quả kinh doanh năm 2009 của doanh nghiệp ABC, thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp tạm tính 25%
3 – Lập bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp ABC tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
* Ghi chú: - tất cả hóa đơn VAT đều hợp lệ
- trong kỳ doanh nghiệp chưa nộp ngân sách bất kỳ khoản thuế nào

3


Bài làm:

1. định khoản:
1. NỢ TK 156:
60.000.000.000
NỢ TK 133
6.000.000.000
CÓ TK 112
60.000.000.000
CÓ TK 331
6.000.000.000
2. a) NỢ TK 112 72.000.000.000
NỢ TK 131 5.000.000.000
CÓ TK 511 70.000.000.000
CÓ TK 3333 7.000.000.000
b)

NỢ TK 632 64.814.800.000
CÓ TK 156 64.814.800.000
3 a) NỢ TK 156
9.259.259.000
CÓ TK 632
9.259.259.000
b) NỢ TK 521
1.000.000.000
NỢ TK 3331
100.000.000
CÓ TK 112
1.100.000.000
4. NỢ TK 211500.000.000.000
NỢ TK 133
50.000.000.000

CÓ TK 112
550.000.000.000
5 a)
NỢ TK 214: 470.000.000.000
NỢ TK 811 70.000.000.000
CÓ TK 211 540.000.000.000
b)
NỢ TK 111 85.000.000.000
CÓ TK 711 85.000.000.000
6.
NỢ TK 112 3.000.000.000
CÓ TK 311
3.000.000.000
7a)
NỢ TK 242 120.000.000.000
CÓ TK 111 120.000.000.000
b)
PHÂN BỔ NGAY THÁNG 3
NỢ TK 642 10.000.000
CÓ TK 242: 10.000.000
8
NỢ TK 113 100.000.000
CÓ TK 111
100.000.000
9
NỢ TK 642 3.000.000.000
CÓ TK 111 3.000.000.000
10
a) Khấu hao
NỢ TK 642 3.062.500.000

CÓ TK 214 3.062.500.000
b) phân bổ chi phí trả trước các tháng còn lại ở NV 7
NỢ tk 642
90.000.000
có tk 242
90.000.000
c) Chi phí lãi vay
NỢ TK 635 225.000.000
CÓ TK 3388 225.000.000

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×