Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

khảo sát thành phần hóa học của trái mãng cầu xiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 26 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN

BÁO CÁO
LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỮU CƠ

KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA
TRÁI MÃNG CẦU XIÊM
(Annona muricata L.)
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Ts. NGUYỄN THỊ THU THỦY

HỌC VIÊN THỰC HIỆN
TRƯƠNG VĂN GIANG
MSHV: M0913001
1


NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Mở đầu
2. Nội dung Nghiên cứu
2.1 Sơ lược về cây Mãng cầu xiêm.
2.2 Điều chế các loại cao.
2.3 Định tính
2.4 Khảo sát hoạt tính kháng oxi hóa
2.5 Khảo sát thành phần hóa hoc
3. Kết luận và kiến nghị

2



MỞ ĐẦU

3


SƠ LƯỢC VỀ CÂY MÃNG CẦU XIÊM

Tên khoa học: Annona muricata L.
Họ: Na (Annonaceae)
Tên gọi khác: Na xiêm, Soursop, Graviola .
Thành phần hóa học: Thành phần hóa học
chủ yếu của cây Mãng cầu xiêm là các hợp
chất acetogenin, ngoài ra còn có các hợp
chất khác như: Alkaloid, steroid.

4


SƠ LƯỢC VỀ CÂY MÃNG CẦU XIÊM

Tình hình nghiên cứu ngoài nước
OH

OH
32

O

O
35


4

15

20

9
1

OH

annoreticuin-9-one
OH

OH
32

O
20

15

O

O

OH
35


4
9
1

OH

cis-annoreticuin

O

O

Tình hình nghiên cứu trong nước
5


QUY TRÌNH ĐIỀU CHẾ CÁC LOẠI CAO CHIẾT

6


ĐỊNH TÍNH CÁC HỢP CHẤT CÓ TRONG CAO
TỔNG MeOH
Nhóm chất

Thuốc thử

Kết
quả


Hiện tượng

Alkaloid

Dragendorff

Tủa đỏ nâu

+

Flavonoid

Cyanidin

-

Steroid

Salkowski

Glycoside

Tollens

Màu đỏ, cam hoặc tím
Có vòng ngăn cách màu nâu đỏ giữa 2 lớp
chất lỏng
Tủa Ag kim loại

Polyphenol


FeCl3

Phức xanh đen

+

+
+

7


KHẢO SÁT HOẠT TÍNH KHÁNG OXI HÓA
Nồng độ khảo sát
(µg/mL)

TT

Mẫu thử

1

Cao tổng MeOH

100

150

200


250

300

2

Cao HE

100

150

200

250

300

3

Cao EA

100

150

200

250


300

4

Cao nước

25

50

100

150

200

Nồng độ các mẫu thử tiến hành khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa
bằng phương pháp sử dụng gốc tự do DPPH

AC - AS x 100
Phần trăm ức chế = A
C
Acontrol (Ac): là giá trị mật độ quang của dung dịch DPPH.
Asample (As): là giá trị mật độ quang của dung dịch mẫu thử + DPPH
8


KẾT QUẢ HOẠT TÍNH KHÁNG OXI HÓA


Các loại cao

9


KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Sơ đồ phân lập các chất từ cao HE
10


KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Sơ đồ phân lập các chất từ cao EA
11


XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC TMC5

[M+Na+2H2O]+ = 655,2

[M-H]- = 595,7

[M+Na]+ = 619,6

[M-H+2H2O]- = 631,5
Dạng negative

Dạng positive


M = 596. CTPT: C35H64O7
12


proton olefin H33

các proton oxymethin
H16, H19

proton oxymethin H34

O

C1

C33

C34
C16, C19

O
34
35

1

2

33


3
4

HO

OH OH

5

9
3

15
16

OH

O

19

5

30

20
17

18


9
32

31

Annoreticuin
13


proton methyl kề
methylen H32
proton methyl bậc 2 H35

O
O
34
35

1

2

33

3
4

HO

OH OH


5

9
3

15
16

OH

O

19

5
17

18

C35

30

20

C32

9
31


32

Annoreticuin

14


bốn proton oxymethin
H15, H20, H9, H4

O
O
34
35

1

2

33

3
4

HO

OH OH

5


9
3

15
16

OH

O

19

5

30

20
17

18

9
31

32

C15, C20

C9


C4

Annoreticuin

15


XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC TMC5

O
O
34
35

1

2

33

3
4

HO

OH OH

5


9
3

15
16

OH

O

19

5

30

20
17

18

9
31

32

Annoreticuin
[36] Consolacion Y. Ragasa, Richard F. Galian and Chien-Chang Shen. 2014.
Chemical constituents of Annona muricata. Der Pharma Chemica, 6(6):382-387.
16



XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC TMC02

[M-H+2H2O]- = 583,5
[M+Na+2H2O]+ = 607,4

Dạng negative

Dạng positive

M = 548. CTPT: C35H64O4
17


XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC TMC02

O
O
34

1

2

OH

3
4
9


33

14

15

16

17

HO

35

carbon oxymethin
C1

18

21
31

8
19

20

30
32


Cohibin A

carbon oxymethin C34

18


O
O

proton olefin H33

34

1

2

OH

3
4
9

33

14

15


16

17

HO

35

18

21
31

8
19

20

30
32

Cohibin A

proton oxymethin H34

carbon olefin C33

carbon oxymethin C34
19



proton nhóm methyl kề
nhóm methylen H32

proton nhóm methyl bậc hai H35
O
O
34

1

2

OH

3
4
9

33

14

15

16

17


HO

35

18

21
31

8
19

20

30
32

Cohibin A

C35

C32

20


O
O
34


1

2

OH

3
4
9

33

14

15

16

17

HO

35

18

21
31

8

19

20

Cohibin A

30
32

hai proton oxymethin

hai proton olefin

hai carbon olefin
hai carbon oxymethin

21


O
O
34

1

2

OH

3

4
9

33

14

15

16

17

HO

35

18

21
31

8
19

20

30
32


Cohibin A

hai carbon methylen
kế vị trí liên kết đôi

22


XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC TMC02

O
O
34

1

2

OH

3
4
9

33

14

15


16

17

HO

35

18

21
31

8
19

20

30
32

Cohibin A

[43] Christophe Gleye, Alain Laurens, Reynald Hocquemii, Ler. Olivifr Laprévote,
Laurent Serani and André Cavé. 1997. Cohibins A and B, acetogenins from roots of
annona muricata. Phytochemistry, Vol. 44, No. 8, pp. 1540 -1545
23


KẾT QUẢ KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC

21
22
18
12

1

26

15

6'

OH

4'

5'

HO
HO

6

2

O

4


18
12
19
1
2

16

9
8

10

3

HO

34

1

14

18
12
25

27

19

1

26
2

15

2

33

3
4

HO

OH OH

5

9
3

15
16

4

19


5
17

35

34
30

20
18

TMC5

1

25

32

6

27

26

15

7

5

6

2

OH

3
4
9

33

14

15

16

17

HO

35

9
31

Annoreticuin

14


O
O

OH

O

8

10

HO

6

23
16

3

7

5

20

13

9


5

24

17

11

15

7

TMC01

29

28

22

TMC6

O
O

4

23


13

21

24

20
17

11

29

28

22

27

26

OH

TMC4
21

14

25


1'

2'

3'

O

16
8

10

23

13

9

3

24

20
17

11

19
1


7

5

4

14

8

10

27

25

16

3

HO

23

13

9

2


18
12

29

28

22

24

20
17

11

19

21

29

28

18

21
31


8
19

20

30
32

Cohibin A

TMC02

24


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
-

Định tính sơ bộ cao tổng, chứa các nhóm chất: Alkaloid, steroid, glycoside
và polypheol.

-

Đánh giá được hoạt tính kháng oxi hóa: Cao nước cho hoạt tính tốt nhất
(IC50 = 75,6)

-

Phân lập 6 hợp chất : 3β-hydroxystigmast-5-en (TMC4), 3βhydroxystigmast-5,22-dien (TMC6a), 3β-hydroxystigmast-7,22-dien

(TCM6b), 3-O-β-D-glucopyranosyl stigmast-5-en (TMC01), annoreticuin
(TMC5) và cohibin A (TMC02).

KIẾN NGHỊ
- Tiếp tục khảo sát thành phần hóa học
- Khảo sát thêm hoạt tính sinh học

25


×