Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Hướng dẫn kiểm tra ngoại quan thành phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.62 KB, 5 trang )

HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA NGOẠI QUAN
THÀNH PHẨM TẠI KHO

Mã số: CL/HD-27
Soát xét: 00
Hiệu lực: …/…/20216

1. Mục đích
Nhằm hướng dẫn và kiểm soát hoạt động kiểm tra ngoại quan thành phẩm sau khi lưu kho
tại Nhà máy Thành Thành Công.
2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a. Phạm vi điều chỉnh: Hướng dẫn này điều chỉnh công tác kiểm tra ngoại quan hộp
thành phẩm đối với thành phẩm sau thời gian lưu kho 7 ngày (low acid) và 15 ngày
(high acid) nhằm loại bỏ những thành phẩm không phù hợp, đảm bảo thành phẩm đạt
chất lượng tốt nhất trong khu vực kho lưu trữ và bảo quản của Nhà máy Thành Thành
Công.
b. Đối tượng áp dụng: Nhân viên QC release, Thủ kho thành phẩm, Công nhân kiểm tra
ngoại quan làm việc tại kho lưu trữ và bảo quản thành phẩm thuộc Nhà máy Thành
Thành Công.
3. Giải thích từ ngữ
a. Công ty: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Bến Tre.
b. Nhà máy: Nhà máy Thành Thành Công.
c. QC Release: Nhân viên kiểm tra chất lượng thành phẩm.
d. TKTP: Thủ kho thành phẩm.
e. NVNQ: Nhân viên kiểm tra ngoại quan thành phẩm.
f. FIFO (First in First out): Vào trước ra trước.
g. Lưu kho: Quá trình lưu trữ thành phẩm vừa sản xuất để đánh giá chất lượng trước khi
xuất bán.
h. Lô thành phẩm: là lô hàng được tính từ bồn tiệt trùng đến khi kết thúc công đoạn đóng
thùng ở khu vực DE của mỗi loại sản phẩm.


i.

Khu DE: Khu vực đóng gói hoàn thiện sau quá trình chiết rót bao gồm công đoạn
đóng nắp, đóng thùng và chất thùng lên pallet.

j.

Đường hàn LS (Longitudanal Seal): Đường hàn dọc.

k. Over lap: Vùng chồng mí của mối hàn dọc.
l.

Sticker: Tem dán trên hộp hoặc thùng.

m. Thành phẩm đạt: Thành phẩm đáp ứng toàn bộ tiêu chuẩn thành phẩm.
n. Code date: Thông tin trên hộp bao gồm ngày sản xuất, hạn sử dụng, thời gian rót…
thông tin có thể khác nhau tùy theo yêu cầu từng khách hàng.
4. Quy định chung
a. NVNQ có trách nhiệm thực hiện kiểm tra ngoại quan theo đúng các quy định trong
Hướng dẫn này.
b. TKTP có trách nhiệm vận chuyển thành phẩm ra khu vực kiểm tra và chuyển vào kho
thành phẩm khi kết thúc quá trình kiểm tra ngoại quan.
c. QC Realease chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện và ghi hồ sơ kết quả kiểm tra.
d. Thành phẩm sau khi đóng gói được chuyển vào kho nguyên tắc FIFO và được giữ ở
1/5


HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA NGOẠI QUAN
THÀNH PHẨM TẠI KHO


Mã số: CL/HD-27
Soát xét: 00
Hiệu lực: …/…/20216

khu vực lưu kho đến khi đủ thời gian 7 ngày hoặc 15 ngày tùy theo từng sản phẩm
hoặc yêu cầu của khách hàng thì tiến hành kiểm tra ngoại quan:
i.

Đối với hàng xuất nội địa: kiểm ngoại quan 3000 hộp/ lô sản phẩm.

ii.

Đối với hàng xuất khẩu: kiểm ngoại quan 100%/ lô sản phẩm.

e. Thành phẩm vào kho được sắp xếp theo Sơ đồ kho (Quy trình quản lý kho Nhà máy
Thành Thành Công) nhằm đảm bảo trình tự FIFO khi xuất hàng tại kho và vận
chuyển hàng ra khỏi kho lưu trữ.
f. Chỉ những người đã được hướng dẫn và được phân công trách nhiệm mới được thực
hiện.
g. Kiểm soát sản phẩm được đóng gói đúng với loại bao bì, in đúng code date theo lịch
sản xuất.
h. Phát hiện kịp thời các sự cố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, cô lập hoặc loại bỏ
các sản phẩm không phù hợp.
i.

Những thành phẩm không đạt chất lượng phải được nhanh chóng xử lý theo Quy trình
kiểm soát sản phẩm và công việc thử nghiệm không phù hợp.

j.


An toàn lao động: Nhân viên làm việc tại kho phải được trang bị đầy đủ nón bảo hộ,
áo phản quang, khẩu trang và giày bảo hộ.

Bảo hộ lao động

Hình ảnh

Áo phản quang

Nón bảo hộ

Giày bảo hộ

Khẩu trang

2/5


HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA NGOẠI QUAN
THÀNH PHẨM TẠI KHO

Mã số: CL/HD-27
Soát xét: 00
Hiệu lực: …/…/20216

5. Hướng dẫn kiểm tra ngoại quan thành phẩm tại kho
a. Sơ đồ tóm tắt


b. Hướng dẫn chi tiết

3/5


Bước
thực
hiện

Chi tiết

Hình ảnh minh họa

HƯỚNG DẪN

Kiểm MẶT
Trước khi kiểm hàng, Pallet được di
MẶT
KIỂM TRA NGOẠI QUAN
TRƯỚC
MẶTTRƯỚC
TRƯỚC tra
MẶTSAU
SAU
chuyển
ra khu vực lựa hàng do TKTP
SAU
PHẨM
pallet quy định theo SơTHÀNH
đồ kho (Quy

trìnhTẠI KHO
quản lý kho Nhà máy Thành Thành
Hình
5.3
Hình 5.3 Công). NVNQ thực hiện:
-

Mã số: CL/HD-27
Soát xét: 00
Hiệu lực: …/…/20216

Mở lớp màng co.

Hình 5.1 -

Kiểm tra tình trạng pallet.

Kiểm Kiểm tra thùng: Lật thùng ở lớp trên
Hình
5.6 cùng lại, lật thùng nhẹ nhàng không
Hình
tra 5.4
thùng quăng thùng, mở nắp thùng ra và tiến
hành kiểm tra ngoại quan bằng mắt.

TRƯỚC
CCC

TRƯỚC
C


-

Kiểm tra thông tin in trên thùng:
đầy đủ, chính xác, rõ ràng.

-

Tình trạng thùng: nguyên vẹn,
không rách, bẩn hay ẩm ướt.

-

Đúng thùng, đúng loại sản phẩm.

-

Kiểm tra code date thùng
+

Kiểm tra ngoại quan thùng:
không bị cấn, móp, méo,
thủng, dơ (bị ướt do hộp không
được thổi khô, bảo ôn hộp bị xì
hở).

+

Thông tin trên thùng thành
phẩm: in TRƯỚC

đúng quy định, rõ
SAU
ràng và không
C bị lem mực, vị
trí và quy cách in phải đúng
theo chuẩn quy định (theo
Hướng dẫn in thông tin trên
sản phẩm nước dừa (Hình 5.1).

SAU

SAU

Hình 5.3

NVNQ kiểm tra hộp theo trình tự sau:
Hình 5.3

TRƯỚC
C

MẶT TRƯỚC

SAU

-

Kiểm tra code date hộp:
Hình 5.3
Trên mỗi hộp phải được in đầy đủ

code date, đúng vị trí, đầy đủ
thông tin và chính xác theo Lệnh
sản xuất từ Bộ phận sản xuất, chữ
in phải rõ nét, đúng và đầy đủ
thông tin, không bị lem hay nhòe
chữ, mất chữ (Hình 5.2) (theo
Hướng dẫn in thông tin trên sản
phẩm nước dừa).

-

Kiểm tra nắp hộp
+

Nắp hộp phải dính chặt, không
bong tróc, sạch, đóng đúng vị
trí, nắp đóng không bị thừa hay
thiếu keo, không được che mất
chữ, không để lộ lớp màng
MẶT
SAU (xem Hướng dẫn kiểm
nhôm
tra độ kín bao bì) (Hình 5.3).

+
Xem
Báo cáo kiểm tra hộp
Hình5.3
5.7
5.5 lại

Hình
5.2
Hình 5.3 HìnhHình

4/5


HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA NGOẠI QUAN
THÀNH PHẨM TẠI KHO

Mã số: CL/HD-27
Soát xét: 00
Hiệu lực: …/…/20216

Danh mục Phụ lục, Biểu mẫu liên quan
Stt

Tên

Mã số

1

Báo cáo kiểm tra ngoại quan tại kho

CL/HD-27/M01

2


Phiếu theo dõi quá trình dán sticker

CL/HD-27/M02

5/5



×