Tải bản đầy đủ (.doc) (175 trang)

Vật lý 11 Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.52 KB, 175 trang )

Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
Phần I
Điện học - Điện từ học
Chơng I: Điện tích - điện trờng
Tuần1
Ngày soạn: 10/07/2008
Tiết: 1, 2.
Bài 1:
Điện tích. Định luật Cu - lông
A- Mục tiêu bài học:
* Kiến thức:
- Ôn lại một số khái niệm đã học ở các lớp dới và bổ sung thêm một số
khái niệm mới: hai loại điện tích (dơng, âm) và lực tơng tác giữa hai điện tích
điểm cùng dấu, giữa hai điện tích điểm khác dấu, ba cách nhiễm điện của các
vật.
- Hiểu đợc các khái niệm điện tích điểm, hằng số điện môi và làm quen
với cái điện nghiệm.
- Nắm đợc phơng, chiều và độ lớn của lực tơng tác giữa các điện tích
điểm (lực Cu - lông) trong chân không và trong điện môi.
* Kỹ năng:
- Sử dụng điện nghiệm.
- Vận dụng đợc công thức xác định lực Cu - lông trong chân không và
trong điện môi để xác định lực tơng tác giữa các điện tích.
- Biểu diễn lực tơng tác giữa các điện tích bằng vectơ.
- Biết cách tìm lực tổng hợp tác dụng lên một điện tích bằng phép cộng
các vectơ.
B - Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Thí nghiệm nhiễm điện của các vật (do cọ xát, do tiếp xúc và do hởng ứng).


Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
1
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
- Một số hình vẽ 1.3 đến 1.5 SGK.
b) Nội dung ghi bảng:
Phần I. Điện học - Điện từ học
Chơng I: Điện tích - điện trờng
Bài 1: Điện tích - định luật Cu - lông
1. Hai loại điện tích, sự nhiễm điện
các vật:
+ Nhiễm điện do cọ xát: SGK
+ Nhiễm điện do tiếp xúc: SGK
a) Hai loại điện tích: + Nhiễm điện do hởng ứng: SGK
+ Điện tích -> dơng và âm 2. Định luật Cu - lông
+ Tơng tác các diện tích: cùng tên
đẩy, khác tên hút nhau.
+ Đơn vị: Culông (C)
+ Điện tích êlectron có độ lớn:
e = 1,6 . 10
-19
C
điện tích hạt khác là nguyên lần e.
+ Dựa vào tơng tác các điện tích: chế
tạo điện nghiệm.
b) Sự nhiễm điện của các vật:
a) Nội dung: SGK
b) Biểu thức: F= k
1 2

2
.
;
q q
r
k = 9.10
9

2
2
.N m
C
c) Chú ý: Là lực tĩnh điện.
3) Lực tơng tác của các điện tích
trong chất điện môi:
+ Giảm lần; : Hằng số điện môi.
+ F = k
2
1 2
.
.
q q
r

2. Học sinh
- Xem lại một số khái niệm về điện tích đã học ở THCS.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về tơng tác giữa các điện tích, thí
nghiệm cân xoắn của Cu - lông.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học.

Hoạt động 1 (.....phút): ổn định tổ chức.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp. - Kiểm tra tình hình học sinh
- Giới thiệu chơng trình.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
2
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
Hoạt động 2 (....phút): Tìm hiểu về hai loại điện tích:
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về hai loại điện tích
và tơng tác giữa các điện tích.
- Trình bày về hai loại điện tích và t-
ơng tác giữa các điện tích.
- Nhận xét bạn trả lời của bạn.
- Nêu ứng dụng tơng tác giữa các điện
tích.
- Đọc SGK
- Tìm hiểu các cách nhiễm điện cho
các vật.
- Thảo luận nhóm, tìm các cách
nhiễm điện cho các vật.
- Trình bày các cách nhiễm điện cho
các vật.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Trả lời câu C1
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc phần 1.a.

- Chia nhóm, tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày các loại điện
tích và tơng tác giữa các điện tích.
- Nhận xét trả lời của HS.
- Yêu cầu HS
- Yêu cầu HS đọc phần 1.b
- Chia nhóm, tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày các cách
nhiễm điện
- Nhận xét trình bày của HS.
- Nêu câu C1.
Hoạt động 3 (.....phút): Định luật Cu - lông.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Tìm hiểu định luật Cu - lông.
- Thảo luận nhóm về định luật Cu -
lông.
- Trình bày nội dung định luật.
- Nhận xét bạn trình bày.
- Đọc SGK
- Tìm hiểu tơng tác giữa các điện tích
- Yêu cầu HS đọc phần 2.
- Trình bày nội dung định luật. Chú ý
biểu diễn lực tơng tác giữa 2 điện tích.
- Nhận xét trình bày của HS.
- Yêu cầu HS đọc phần 3
- Chia nhóm, tổ chức hoạt động nhóm.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
3

Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
trong chất điện môi.
- Thảo luận nhóm về tơng tác giữa
các điện tích trong chất điện môi.
- Trình bày sự tơng tác giữa các điện
tích trong chất điện môi.
- Trả lời C2
- Đọc SGK
- Tìm hiểu công thức tổng quát xác
định lực Cu - lông.
- Trình bày công thức và nhận xét.
- Trình bày ý nghĩa các đại lợng trong
công thức.
- Nhận xét bạn trình bày.
- Nhận xét trả lời của HS.
- Nêu câu hỏi C2.
- Yêu cầu học sinh đọc SGK
- Nhận xét trả lời của HS.
Hoạt động 4 (.....phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Trả lời câu hỏi
- Ghi nhận kiến thức.
- Tóm tắt bài
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 (.....phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi yêu cầu của GV.
- Giao bài tập về nhà.

- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau.
Bài 2:
Thuyết Êlectron, định luật bảo toàn điện tích.
A. Mục tiêu bài học
Kiến thức
- Nắm đợc những nội dung chính của thuyết êlectron cổ điển. Từ đó hiểu
đợc ý nghĩa của các khái niệm hạt mang điện và vật nhiễm điện; chất dẫn điện
và cách điện.
- Hiểu đợc nội dung của định luật bảo toàn điện tích.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
4
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
- Nếu có điều kiện, có thể hớng dẫn HS làm những thí nghiệm nh trong
SGK để HS rèn luyện về phơng pháp làm thí nghiệm và kỹ năng làm thí
nghiệm.
Kỹ năng.
- Giải thích đợc tính dẫn điện, tính cách điện của một chất, ba cách nhiễm
điện của các vật trên cơ sở thuyết êlectron và định luật bảo toàn điện tích.
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Thí nghiệm nhiễm điện các vật.
- Vẽ một số hình vẽ trong SGK lên bìa.
b) Nội dung ghi bảng.
Bài 2: Thuyết êlectron
Định luật bảo toàn điện tích.
1) Thuyết êlectron:
a) Các chất -> Phân tử, nguyên tử;
nguyên tử -> hạt nhân và êlectron
chuyển động....

b) Tổng đại số điện tích êlectron =
điện tích hạt nhân.
c) Nguyên tử: mất êlectron -> ion d-
ơng; nhận êlectron -> ion âm.
* êlectron chuyển động tử vật này ->
vật khác -> nhiễm điện. Vật thừa
êlectron -> âm; thiếu ion -> dơng.
2. Chất dẫn điện và chất cách điện:
+ Vật dẫn điện -> vật dẫn; vật cách
điện -> điện môi.
+ Vật (chất) có nhiều điện tích tự do
-> dẫn điện; Vật (chất) có chứa ít điện
tích tự do -> Cách điện.
+ Ví dụ: Kim loại...dẫn điện, thuỷ
tinh, nhựa...cách điện.
3. Giải thích hiện tợng nhiễm điện.
a) Nhiễm điện do cọ xát:
+ Khi cọ xát thuỷ tinh vào lụa,
êlectron từ thuỷ tinh -> lụa -> Thuỷ
tinh nhiễm điện dơng.
+ Lụa thừa êlectron -> âm.
b) Nhiễm điện do tiếp xúc:
+ Thanh kim loại tiếp xúc vật nhiễm
điện dơng: êlectron từ kim loại -> vật
nhiễm điện.
+ Thanh kim loại tiếp xúc vật nhiễm
điện âm: êlectron từ vật nhiễm điện.
Thanh kim loại tiếp xúc vật nhiễm
điện dơng: êlectron từ kim loại -> vật
nhiễm điện, kim loại.

c) Nhiễm điện do hởng ứng:
+ Kim loại, gần quả cầu nhiễm diện
dơng: êlectron tự do trong kim loại ->
quả cầu hút về đầu gần nó -> âm, đầu
kia thiếu -> dơng.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
5
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
+ Nếu quả cầu mang điện âm -> đẩy
êlectron...
4) Định luật bảo toàn điện tích: SGK.
2. Học sinh
- Ôn lại bài trớc, chuẩn bị làm các thí nghiệm về nhiễm điện cho các vật.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về cấu tạo của các nguyên tử.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 (....phút): ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trình bày câu trả lời về hai loại điện
tích, cách nhiễm điện cho các vật
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Yêu cầu HS cho biết tình hình của lớp.
- Nêu câu hỏi
- Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm
Hoạt động 2 (........phút): Thuyết êlectron.

Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm
- Tìm hiểu nội dung cơ bản của thuyết
êlectron.
- Trình bày nội dung của thuyết.
- Nhận xét bạn trả lời
- Trình bày câu trả lời của câu hỏi C1.
- Trình bày câu trả lời của câu hỏi C2.
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm tìm hiểu chất dẫn
điện và chất cách điện là gì.
- Tìm hiểu chất dẫn điện và chất cách điện.
- Trình bày chất dẫn điện và chất cách
- Yêu cầu HS đọc phần 1
- Nêu yêu cầu HS trình bày 3 nội
dung của thuyết.
- Nhận xét trả lời của HS.
- Nêu câu hỏi C1
- Nêu câu hỏi C2.
- Nhận xét trả lời của HS.
- Yêu cầu học sinh đọc phần 2.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày hiểu biết
của mình về chất dẫn điện...
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
6
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải

điện.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Yêu cầu HS nêu nhận xét.
- Nhận xét trả lời.
Hoạt động 3 (.......phút): Vận dụng thuyết êlectron giải thích 3 hiện tợng
nhiễm điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm tìm hiểu cách giải thích.
- Trình bày giải thích sự nhiễm điện
do cọ xát.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm tìm hiểu cách giải thích.
- Trình bày giải thích sự nhiễm điện
do tiếp xúc.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm tìm hiểu cách giải thích.
- Trình bày giải thích sự nhiễm điện
do hởng ứng.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm tìm nội dung định
luật.
- Trình bày tìm hiểu nội dung định
luật bảo toàn điện tích.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Yêu cầu HS đọc phần 3.a.
- Tổ chức hoạt động nhóm.

- Yêu cầu giải thích hiện tợng nhiễm
điện do cọ xát.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
- Yêu cầu HS đọc phần 3.b.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu giải thích hiện tợng nhiễm
điện do tiếp xúc.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
- Yêu cầu HS đọc phần 3.c
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét trả lời của học sinh.
- Yêu cầu HS đọc phần 4.
- yêu cầu HS tìm hiểu nội dung định
luật bảo toàn điện tích.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
Hoạt động 4 (.......phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên.
- Đọc câu hỏi, suy nghĩ. - Nêu câu hỏi 1, 2 SGK.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
7
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
- Trả lời câu hỏi
- Ghi nhận kiến thức
- Tóm tắt bài.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 (......phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên

- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi câu nhắc nhở của GV.
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau
Tuần 2
Ngày soạn: 17/07/2008
Tiết 3, 4
Bài 3.
Điện trờng.
A. Mục tiêu bài học.
Kiến thức.
- Trả lời đợc câu hỏi điện trờng là gì và tính chất cơ bản của điạn trơnừg
là tính chất gì.
- Phát biểu đợc định nghĩa vectơ cờng độ điện trờng. Hiểu đợc điện trờng
là một trờng vectơ.
- Hiểu đợc khái niệm đờng sức điện và ý nghĩa của đờng sức điện.
- Hiểu đợc khái niệm điện phổ. Hiểu quy tắc vẽ các đờng sức điện. Biết đ-
ợc cái giống nhau và khác nhau giữa các " đờng hạt bột" của điện phổ và các
đờng sức điện.
- Trả lời đợc câu hỏi điện trờng là gì và biết điện trờng bên trong hai tấn
kim loại tích điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau là điện trờng đều.
- Hiểu đợc nội dung của nguyên lý chồng chất điện trờng.
Kỹ năng.
- Xác định đợc cờng độ điện trờng của một điện tích điểm và nhiều điện
tích điểm gây ra tại một điểm không gian.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
8
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
B. Chuẩn bị.

1. Giáo viên
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Thí nghiệm điện phổ.
- Một số hình vẽ biểu diễn đờng sức điện trờng do điện tích gây ra.
b) Nội dung ghi bảng.
Bài 3: Điện trờng
1) Điện trờng:
a) Khái niệm điện trờng: môi trờng
xung quanh diện tích, nhờ đó tác dụng
lực lên điện tích khác.
b) Tính chất cơ bản của điện trờng: SGK
2) Vectơ cờng độ điện trờng:
+ Tại một điểm: F~q
+ Tỉ số
/F q
ur
không đổi -> đặc trng cho
tác dụng lực của điện trờng tại điểm
đang xét.
+ Đặt
:
F
E
q
=
ur
ur
Cờng độ điện trờng (V/m)
3) Đờng sức điện:
a) Định nghĩa: SGK

b) Các tính chất: SGK(4)
c) Điện phỏ: (SGK)
Điện phổ là đờng mà các hạt bột
(cách điện) đặt trong điện trờng sắp
xếp thành.
4) Điện trờng đều:
+
E
ur
mọi điểm bằng nhau.
+ Đờng sức: Song song cách đều.
+ Bên trong hai tấm kim loại phẳng
tích điện trái dấu.
5) Điện trờng của một điện tích điểm
(Q):
+ Có q&Q; F = k.
2
.
.
q Q
r

=>
E
ur
= k
2
.
Q
r


+ Q > 0 -> Hớng ra.....; Q < 0 -> H-
ớng vào....
6) Nguyên lý chồng chất điện trờng.
1 1 1 2 1 2
, ......... : ...Q E Q E thi E E E
= + +
uur uur uur uur uur
2. Học sinh
- Ôn lại khái niệm điện trờng ở THCS.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về đi trong trờng và điện phổ của các
điện tích khác nhau.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1 (....phút): ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
9
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
- Báo cáo tình hình lớp.
- Suy nghĩ nhanh.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Kiểm tra tình hình học sinh.
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm.
Hoạt động 2 (.....phút): Điện trờng, vectơ cờng độ điện trờng.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên

- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm nêu khái niệm điện tr-
ờng.
- Tìm hiểu điện trờng.
- Trình bày khái niệm điện trờng.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm.
-Tìm hiểu các tính chất của điện trờng.
- Trình bày tính chất của điện trờng.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm.
- Tìm khái niệm cờng độ điện trờng.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Trình bày tính chất khái niệm cờng độ
điện trờng.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Trình bày câu trả lời câu hỏi C1.
- Yêu cầu HS đọc phần 1.a
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày về điện tr-
ờng
- Nhận xét, tóm tắt.
- Yêu cầu HS đọc phần 1.b
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Yêu cầu HS đọc phần 2.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày khái niệm

cờng độ điện trờng.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Nêu câu hỏi C1.
Hoạt động 3 (......phút): Đờng sức điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm
- Tìm hiểu định nghĩa đờng sức điện.
- Trình bày định nghĩa đờng sức điện.
- Yêu cầu học sinh đọc phần 3.a
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS trình bày định nghĩa.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
10
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm.
- Tìm hiểu các tính chất của đờng sức
điện.
- Trình bày các tính chất của đờng sức
điện.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm về khái niệm điện
phổ.
- Tìm hiểu về khái niệm điện phổ.
- Xem hình ảnh điện phổ và rút ra

nhận xét.
- Nêu nhận xét về điện phổ.
- Trình bày câu trả lời cho câu hỏi C2.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Yêu cầu HS đọc phần 3.b.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả hoạt
động nhóm.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc phần 3.c
- Làm thí nghiệm điện phổ cho HS
quan sát.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
- Nêu câu hỏi C2.
Hoạt động 4 (....phút): Điện trờng đều, điện trờng của một và nhiều điện
tích gây ra trong không gian.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về điện trờng đều.
- Tìm hiểu điện trờng đều.
- Trình bày điện trờng đều.
- Nhận xét.
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về cờng độ điện c-
ờng của một điện tích điểm.
- Tìm điện trờng của một điện tích
điểm.
- Trình bày về cờng độ điện trờng của
một điện tích điểm.
- Trao đổi kết của của các nhóm.

- Yêu cầu HS đọc phần 4.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu trình bày kết quả.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Yêu cầu HS đọc phần 5.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu trình bày kết quả họat động
nhóm.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
11
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
- Nhận xét bạn trình bày.
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm về điện trờng do
nhiều điện tích gây ra tại một điểm.
- Trình bày nguyên lý chồng chất
điện trờng.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Yêu cầu HS đọc phần 6.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Nhận xét, tóm tắt.
Hoạt động 5 (....phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
Câu hỏi C3, câu hỏi 1,2 SGK.

- Tóm tắt bài.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 6 (.....phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi nhớ lời nhắc của GV.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau.
Tuần 3, 4
Ngày soạn: 25/07/2008
Tiết 5: Bài tập
Tiết 6, 7, 8
Bài 4:
Công của lực điện, hiệu điện thế.
A. Mục tiêu bài học.
a. Kiến thức.
- Hiểu đợc đặc tính của công của lực điện trờng. Biết cách vận dụng biểu
thức của lực điện trờng.
- Hiểu đợc khái niệm hiệu điện thế.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
12
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
- Hiểu đợc mối liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế (công thức)
- Hiểu đợc mối liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thê.s
Kỹ năng.
- Giải thích công của điện trờng không phụ thuộc vào dạng đờng đi, chỉ
phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và cuối của đờng đi trong điện trờng.
- Biết cách vận dụng công thức liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu
điện thế để giải bài tập.

B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên.
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Hình vẽ .1 SGK
- Tĩnh điện kế.
b) Nội dung ghi bảng.
Bài 4: Công của lực điện, hiệu điện thế.
1) Công của lực điện; (Vẽ hình nh
SGK)
+ Xét công của q > 0 chuyển động từ
M đến N...
+ APQ = q. E.PQ. cos = q. E.
P'Q'
+ A= A =
qE(M'R' + ... + PQ + ... + S'N')
A= qE. M'N'
+ Nhận xét: SGK
2. Khái niệm hiệu điện thế:
a) Công của lực điện và hiệu điện thế
của điện tích; Không phụ thuộc dạng
đờng đi.
Tơng tự nh công của trọng lực: q có
thế năng lên: AMN = WM - WN.
b) Hiệu điện thế:
W ~ q -> AMN = q (VM - VN)
(VM - VN) là hiệu điện thế (điện áp)
=> VM - VN =
MN
MN
A

U
q
=
+ Đơn vị: Vôn (V) 1V = 1J/1C. SGK.
+ Đo hiệu điện thế: Dùng tĩnh điện
kế.
3. Liên hệ giữa điện trờng và hiệu
điện thế:
E =
.
' '
MN
U
U
HayE U E d
M N d
= =
2. Học sinh.
- Xem lại khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng, đờng sức điện.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
13
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về diện tích dịch chuyển trong điện
trờng đều, tĩnh điện kế.
C. Các tổ chức hoạt động dạy học.
Hoạt động 1 (.........phút): ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên

- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lởi câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Kiêm tra tình hình học sinh
- Nêu câu hỏi về điện trờng, cờng độ
điện trờng, đờng sức điện.
- Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2 (........phút): Công của lực điện
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm để tìm cách tính công.
- Tìm công dịch chuyển điện tích theo
đờng thẳng và bất kỳ.
- Trình bày công dịch chuyển điện
tích trong điện trờng theo đờng thẳng
và bất kỳ.
- Trình bày công dịch chuyển điện
tích trong điện trờng.
- Nhận xét kết quả của bạn.
- Trình bày kết luận SGK
- Trả lời câu hỏi C1 và C2.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc phần 1
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu trình bày kết quả hoạt động
nhóm
- Nhận xét cách làm.
- Yêu cầu HS đa ra kết luận chung?
- Nêu câu hỏi C1 và C3.
Hoạt động 3 (.......phút): Khái niệm hiệu điện thế - Liên hệ giữa điện tr-

ờng và hiêụ diện thế.
Hoạt động của học sinh. Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 2b
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
14
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
- Thảo luận nhóm.
- Tìm hiểu hiệu thế năng của điện tích.
- Trình bày nh SGK.
- Nêu công thức SGK.
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm tìm sự phụ thuộc
của hiệu thế năng vào các yếu tố.
- Tìm hiệu thế năng của điện tích phụ
thuộc vào yếu tố nào?
- Tìm hiểu khái niệm hiệu điện thế?
- Tìm hiểu khái niệm hiệu điện thế
phụ thuộc vào A và q.
- Trình bà khái niệm hiệu điện thế?
- Nhận xét bạn trình bày.
- Trình bày câu trả lời cho câu hỏi C3
và C4.
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm tìm công thức liên
hệ.
- Tìm hiểu liên hệ giữa điện trờng và
hiệu điện thế.
- Trình bày mối liên hệ.

- Nhận xét bạn trình bày.
- Trả lời câu C5.
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Nhận xét câu trả lời.
- Yêu cầu HS đọc phần 2.b.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả hoạt
động nhóm.
- Nhận xét trình bày.
- Nêu câu hỏi C3 và C4.
- Yêu cầu HS đọc phần 4
- Nhận xét trình bày
- Nêu câu hỏi C5
Hoạt động 4 (......phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Nghe GV hỏi.
- Đọc SGK
- Trả lời câu hỏi
- Ghi nhận kiến thức
- Tóm tắt bài
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
15
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
Hoạt động 5: (........phút): Hớng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi nhớ lời nhắc của GV. - Nhắc HS chuẩn bị bài sau.

Bài 5:
bài tập về lực cu - lông và điện trờng
A. Mục tiêu bài học.
Kiến thức.
Luyện tập cho học sinh biết cách vận dụng:
- Công thức xác định lực Cu - lông, công thức xác định điện trờng của
một điện tích điểm.
- Nguyên lý chồng chất điện trờng.
- Công thức liên hệ giữa công của điện trờng và hiệu điện thế và công
thức liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế.
Kỹ năng.
- Vận dụng định luật Cu - lông giải một số bài tập xác định một trong các
đại lợng cha biết trong biểu thức định luật.
- Xác định đợc hiện trờng do một hoặc nhiều điện tích gây ra một điểm
(Phơng, chiều, độ lớn của cờng độ điện trờng).
- Tính đợc công của điện trờng, hiệu điện thế của điện trờng.
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên.
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Một số bài tập trong phần này.
- Các hình vẽ có liên quan trong bài tập.
b) Nội dung ghi bảng.
Bài 5: Bài tập
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
16
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
I) Tóm tắt kiến thức:
1) Tơng tác các điện tích: Cùng tên

đẩy....
2) Định luật Cu - lông: F = k
1 2
2
.q q
r
3) Cờng độ điện trờng:
E
E
q
=
ur
ur
+ Cờng độ điện trờng của một điện
tích:
2
; 0
.
Q
E k Q
r

= >
ur
hớng ra;
Q < 0 Hớng vào.
+ Nguyên lý chồng chất điện trờng:
1 2
...E E E= + +
ur uur uur

4) Công của điện trờng, hiệu điện thế:
A= qE.d = qU; U
MN
=V
M
- V
N
=
.
MN
A
q
II. Bài tập:
1) Bài tập 1: (SGK) (HS lên tóm tắt và
giải)
1
2
1 0
0
0
2
0,018
) ?
10
) ?
q nC
q C
a x q q
Cho Tim
a cm

b q
q
à
=



=
= =


=





uuuur
Giải: (Vẽ hình nh SGK)
a) + q
0
nằm trên đờng thẳng nối q1,
q
0
.
1 2
0 1
2
1 2
0 1

2
0 : ;
( )
0 : ;
( )
q q
q F k
a x
q q
q F k
a x
+ > =

+ < =

=> F1 = F2 => q1(a-x)2 - q
0
x2
=> x= 2,5 cm.
b) q
0
dơng hay âm đều đợc, hớng lực
có khác.
2) bài tập 2: (SGK)
(Viết tơng tự bài tập 1)
2. Học sinh
- Ôn các kiến thức về lực Cu - lông; điện trờng.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về chuyển động của điện tích trong
điện trờng.

C. Tổ chức các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1 (.......phút): ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp. - Kiểm tra tình hình học sinh.
- Nêu câu hỏi về công của điện trờng,
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
17
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
hiệu điện thế.
- Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2 (.......phút): I. Tóm tắt kiến thức.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Nghe GV nêu câu hỏi.
- Trình bày các kiến thức.
+ Định luật Cu - lông.
+ Cờng độ điện trờng.
+ Hiệu điện thế.
+ Công của lực điện trờng.
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Nêu câu hỏi.
- Nhận xét.
Hoạt động 3 (..... phút): II. Bài tập.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Tìm các đại lợng trong bài.

- Từ đầu bài và kiến thức học lập phơng
án giải.
- Giải bài tập.
- Trình bày cách giải.
- Nhận xét bài giải của bạn.
- Đọc SGK.
- Tìm các đại lợng trong bài.
- Tìm hiểu đầu bài, những đại lợng đã
cho và cần tìm. Nêu các trờng hợp có
thể xảy ra.
- Lập phơng án giải bài tập.
- Giải bài tập
- Trình bày cách giải.
- Yêu cầu HS đọc bài tập 1.
- Nêu câu hỏi.
- Yêu cầu HS đa ra phơng án giải
bài tập.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Yêu cầu HS đọc bài tập 2.
- Gợi ý (nếu cần thiết).
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
18
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
- Nhận xét bạn bài làm.
- Đọc SGK
- Tìm hiểu đầu bài.
- Tìm những đại lợng đã cho và cần tìm.

Nêu các trờng hợp có thể xảy ra.
- Lập phơng án giải.
- Giải bài tập.
- Trình bày bài giải.
- Nhận xét bạn làm bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Yêu cầu HS đọc bài tập 3.
- Gợi ý (nếu cần thiết.)
- Yêu cầu HS trình bày cách giải.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Hoạt động 4 (......phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Trình bày câu trả lời. - Nhận xét câu trả lời của HS.
Hoạt động 5 (....phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi nhớ lời nhắc của GV. - Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị
bài sau.
Tuần 5
Ngày soạn: 02/08/2008
Tiết: 9
Tiết: 10: Bài tập
Bài 7:
Tụ điện.
A. Mục tiêu bài học.
Kiến thức.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
19
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC

Nam Tiền Hải
- Tuy bài này có tiêu đề là tụ điện, nhng thực ta chỉ cần nắm đợc cấu tạo
của tụ điện phẳng là tụ điện đơn giản thờng gặp.
- Hiểu đợc định nghĩa điện dung của tụ điện.
- Vận dụng đợc công thức điện dung của tụ điện phẳng.
- Hiểu đựoc thế nào là ghép song song, thế nào là ghép nối tiếp các tụ
điện. Đồng thời nắm đợc các công thức xác định điện dung của bộ tụ điện
ghép song song, công thức xác định điện dung của bộ tụ điện ghép nối tiếp.
Kỹ năng.
- Vận dụng công thức điện dung tụ điện để giải các bài tập liên quan.
- Vận dụng các công thức của ghép tụ điện để giải bài tập.
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên.
- Một số loại tụ điện trong thực tế.
- Hình vẽ cách ghép tụ điện.
* Nội dung ghi bảng
Bài 7: Tụ điện
1) Tụ điện:
a) Định nghĩa: SGK
b) Tụ điện phẳng:
+ Hai bản là 2 tấm kim loại đặt song
song...
+ Độ lớn điện tích mỗi bản là điện
tích của tụ.
2) Điện dung của tụ điện:
a) Định nghĩa: SGK C =
Q
U
Đơn vị: Fara (F) SGK
b) Công thức tính điện dung tụ điện

phẳng:
C =
.
;
.4
S
S
k d


là diện tích đối diện 2
bản; d...
3) Ghép tụ điện:
a) Ghép song song:
U = U1 = U2 = ....
Q = Q1 + Q2 + ....
C = C1 + C2 + ....
b) Ghép nối tiếp:
U = U1 + U2 + ...
Q = Q1 = Q2 = ...
1 2
1 1 1
...
C C C
= + +
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
20
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải

2. Học sinh.
- Ôn lại khái niệm điện trờng, hiệu điện thế, điện tích.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1 (....phút): ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Kiểm tra tình hình học sinh.
- Nêu câu hỏi về vật dẫn và điện tích
môi trong điện trờng.
- Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2 (........phút): Tụ điện, điện dung của tụ điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về tụ điện.
- Tìm hiểu về tụ điện.
- Trình bày khái niệm tụ điện.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về tụ điện phẳng.
- Tìm hiểu tụ điện phẳng.
- Trình bày về tụ điện phẳng.
- Trình bày khái niệm tụ điện phẳng.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về hiểu khái niệm
điện dung của tụ điện.

- Tìm hiểu khái niệm điện dung của
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc phần 1.a
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả hoạt
động nhóm.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc phần 1.b.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả hoạt
động nhóm.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc phần 2.a
- Gợi ý (nếu cần thiết)
- Yêu cầu trình bày kết quả hoạt động
nhóm.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
21
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
tụ điện.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về công thức điện
dụng của tụ điện phẳng.
- Tìm hiểu công thức điện dung của tụ
điện phẳng.
- Trình bày về công thức điện dung
của tụ điện phẳng.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.

- Trình bày, trả lời câu C1 và C2.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc phần 2.b
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Nhận xét.
- Nêu câu hỏi C1 và C2.
Hoạt động 3 (........phút): Ghép tụ điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm về cách ghép vầ
các công thức.
- Tìm hiểu cách ghép tụ song song.
- Trình bày về cách ghép và các công
thức.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Trình bày câu trả lời cho câu C3.
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về cách ghép và
các công thức.
- Tìm hiểu cách ghép tụ nối tiếp
- Trình bày về cách ghép và các công
thức.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Trình bày câu trả lời cho câu C4, C5.
- Yêu cầu HS đọc phần 3.a
- Nhận xét, tóm tắt
- Nêu câu hỏi C3.
- Yêu cầu HS đọc phần 3.b.
- Nhận xét, tóm tắt
- Nêu câu hỏi C4, C5.

Hoạt động 4 (.........phút): Vận dụng, củng cố.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
22
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Suy nghĩ
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
- Tóm tắt bài.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 (.......phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi nhớ lời nhắc của GV,
- Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị
bài sau.
Bài 8:
Năng lợng điện trờng.
A. Mục tiêu bài học.
Kiến thức.
- Hiểu và vận dụng đợc công thức xác định năng lợng của tụ điện.
- Hiểu đợc rằng điện trờng có năng lợng, năng lợng của tụ điện tích điện
là năng lợng điện trờng trong tụ đó, mật độ năng lợng điện trờng đợc xác định
qua bình phơng của cờng độ điện trờng.
Kỹ năng.
- Vận dụng công thức tính năng lợng điện trờng.
B. Chuẩn bị

1) Giáo viên
a) Kiến thức và đồ đùng:
- Các công thức tính điện dung tụ điện, năng lợng điện trờng.
b) Nội dung ghi bảng.
Bài 8: Năng lợng điện trờng.
1) Năng lợng của tụ điện:
a) Nhận xét: SGK
2) Năng lợng điện trờng.
Năng lợng tụ là năng điện trờng trong
tụ.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
23
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
b) Công thức tính năng lợng của tụ
điện:
2 2
. .
2 2 2 2
U QU CU Q
A Q W
C
= = = =
Tụ phẳng: W
.
8
S
V
k



=
Mật độ năng lợng điện trờng:

2
8
E
w
k


=
2. Học sinh
- Ôn lại bài tụ điện và điện trờng.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT.
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về năng lợng điện trờng.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1(.........phút); ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Kiểm tra tình hình học sinh
- Yêu cầu: trả lời về tụ điện, ghép tụ điện.
- Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2 (........phút); Năng lợng của tụ điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Thảo luận nhóm

- Tìm hiểu về sự tích điện của tụ điện.
- Làm thí nghiệm về sự tích điện của
tụ điện.
- Trình bày nhận xét nhóm.
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm.
- Tìm công thức tính năng lợng của tụ
điện.
- Trình bày các công thức.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc phần 1.a
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Nhận xét kết quả hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần 1.b
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Nhận xét kết quả.
Hoạt động 3 (..........phút): Tìm hiểu năng lợng điện trờng.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
24
Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình Tr ờng THPT BC
Nam Tiền Hải
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm
- Tìm công thức tính năng lợng của tụ
điện.
- Trình bày các công thức tính năng l-

ợng điện trờng.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Trình bày câu trả lời cho câu hỏi C1
- Yêu cầu HS đọc phần 2
- Yêu cầu HS trình bày kết quả hoạt
động nhóm.
- Nhận xét.
- Nêu câu hỏi C1
ơ
Hoạt động 4 (..........phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức
- Nêu câu hỏi 1, 2 SGK
- Tóm tắt bài.
- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 5 (.........phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi nhớ lời nhắc của giáo viên.
- Giao các câu hỏi và bài tập trong SGK.
- Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
Bài 9:
Bài tập về tụ điện
A. Mục tiêu bài học.
Kiến thức.
- Biết cách vận dụng công thức xác định điện dung của tụ điện phẳng, các
công thức xác định năng lợng của tụ điện.
- Nhận biết đợc hai cách ghép tụ điện, sử dụng các công thức xác định

điện dung của tụ điện tơng đơng và điện tích của bộ tụ điện trong mỗi cách
ghép.
Giáo án Vật lý 11 Giáo viên: Hà Từ
Đi ển
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×