Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

76 bai tap doc dien vao cho trong co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 132 trang )

ĐỌC ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Exercise 1. MẤU ĐỀ THI TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
(ID:122758)Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống
trong đoạn văn.
It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you
are. One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the
way. The world is (2)_________ of people who would rather say something negative
than positive. If you‘ve made up your (3)_______ to achieve a certain goal, such as
writing a novel, (4)_________ the negative criticism of others prevent you from reaching
your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If
someone says you‘re totally in the (5)______ of talent, ignore them. That‘s negative
criticism. If (6), __________, someone advises you to revise your work and gives you a
good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are
many film stars (7)__________ were once out of work . There are many famous novelists
who made a complete mess of their first novel – or who didn‘t, but had to keep on
approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ________. Being
successful does depend on luck, to a (9)________ extent. But things are more likely to
(10) ________ well if you persevere and stay positive.
Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1)
A. alert
B. clever
C. intelligent
D. aware
Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2)
A. overflowing
B. packed
C. filled
D. full
Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3)
A. idea


B. brain
C. thought
D. mind
Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4)
A. shouldn‘t let
B. won‘t let
C. didn‘t let
D. don‘t let
Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5)
A. absentee
B. shortage
C. missing
D. lack
Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6)
A. hence
B. whereas
C. otherwise
D. however
Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7)
A. which
B. whom
C. they
D. who
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1


Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8)
A. publish

B. to publish
C. publishes
D. published
Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9)
A. plenty
B. numerous
C. definite
D. certain
Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10)
A. sail through
B. come into
C. deal with
D. turn out
HƯỚNG DẪN GIẢI
áp án:D
Be aware of something/somebody/ that clause = nhận thức được ai, cái gì, điều gì
2. áp án: D
Be full of something = chứa đầy cái gì
3. áp án: D
Make up one‘s mind = đưa ra quyết định
4. áp án: D
Let somebody/something + V = để cho ai, cái gì làm điều gì. Don‘t let the
negative criticism prevent you = đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn
5. áp án: D
In the lack of something = khi thiếu hụt cái gì đó
6. áp án: D
However = tuy nhiên. Hence = vì thế. Whereas = trong khi đó. Otherwise = nếu
không thì
7. áp án:D
Film stars = những ngôi sao điện ảnh. ại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng

trước nó chỉ người là ―who‖, hoặc ―that‖
8. áp án: D
Get something + past participle = thu xếp cho cái gì của mình được tác động vào
giúp. Get it published = khiến nó được xuất bản
9. áp án: D
To a certain extent = tới một mức độ nhất định
10. áp án: D
(Something) Turn out = xảy ra, diễn ra
1.

Exercise 2. ĐÈ THI THỬ THPT ĐOÀN THƯỢNG LẦN 2- 2016
[146699 ] Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer
sheet to indicate the correct word or phrase for each of the blanks

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


Statesmen define a family as ―a group of individuals having a common dwelling and
related by blood, adoption or marriage, (1) ______________includes common-law
relationships.‖ Most people are born into one of these groups and (2)
______________live their lives as a family in such a group.
Although
the
definition
of
a
family
may

not
change,
(3)
______________.relationship of people to each other within the family group changes as
society changes. More and more wives are (4) ______________paying jobs, and, as a
result, the roles of husband, wife and children are changing. Today, men expect to
(5)______________. for pay for about 40 years of their lives, and, in today‘s marriages
(6)______________. which both spouses have paying jobs, women can expect to work
for about 30 to 35 years of their lives. This mean that man must learn to do their share of
family tasks such as caring for the children and daily (7)______________chores.
Children, too, especially adolescents, have to (8)______________with the members od
their family in sharing household tasks.
The widespread acceptance of contraception has meant that having
(9)______________ is as matter of choice, not an automatic result of marriage. Marriage
itself has become a choice. As alternatives (10)______________ common-law
relationships and single-parent families have become socially acceptable, women will
become more independent.
1) A. which
B. that
C. what
D. it
2) A. must
B. need
C. would
D. will
3) A. a
B. any
C. some
D. the
4) A. taking

B. making
C. keeping
D. performing
5) A. live
B. work
C. hope
D. ask
6) A. in
B. for
C. with
D. to
7) A. home
B. family
C. house
D. household
8) A. carry
B. deal
C. cooperate
D. combine
9) A. time
B. families
C. happiness
D. children
10) A. similar to
B. like
C. such as
D. or else
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. A
Which là đại từ quan hệ thay cho adoption marriage (cái mà bao gồm cả những mối quan

hệ thực tế), không dùng ―that‖ vì có dấu phẩy
2. D
Will + V: Hầu hết mọi người sinh ra trong nhóm người như vậy và sẽ sống cuộc sống
như 1 gia đình
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3


3. D
The relationship: những mối quan hệ của con người nói chung
4. D
take paying jobs: đảm nhiệm các công việc
5. B
Câu này dịch là: ngày nay, đàn ông mong muốn làm việc để chi trả cho cuộc sống được
trong khoảng 40 năm
6. A
Do ở trên có ―in today‘s marriages‖, ―in which‖ là thay thế cho cụm này
7. D
Cụm: household chores: việc nhà
8. C
cooperate with sb: làm việc cùng với ai đó
9. D
Câu này là: sự chấp nhận rộng rãi việc tránh thai nghĩa là không có con (have children)
10. C
Câu này là: những sự thay thế khác (cho hôn nhân) như là những mối quan hệ thực tế, gia
đình có bố/mẹ đơn thân đã ngày được chấp nhận hơn
EXERCISE 3. ĐỀ THI THỬ THPT SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC LẦN 1 -2016
(ID: 114994) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your
answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered

blanks.
Education is more important today than ever before. It helps people acquire the skills
they need for such everyday (13)_______ as reading a newspaper or managing their
money. It also gives them the specialized training they may need to (14)_______ for a
job or career. For example, a person must meet certain educational requirements and
obtain a (15)_______ or certificate before he can practice law or medicine. Many fields,
like computer operation or police work, (16)_______ satisfactory completion of special
training courses.
Education is also important (17)_______ it helps people get more out of life. It
increases their knowledge and understanding of the world. It helps them acquire the skills
that make life more interesting and enjoyable, (18)_______ the skills needed to
participate in a sport, paint a picture, or play a musical (19)_______ . Such education
becomes (20)_______ important as people gain more and more leisure time.
Education also helps people adjust to change. This habit has become necessary because
social changes today take place with increasing speed and (21)_______ the lives of
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

4


more and more people. Education can help a person understand these changes and
provide him (22)_______ the skills for adjusting to them.
Question 13.A. works
B. jobs
C. actions
D. activities
Question 14.A. do
B. prepare
C. make
D. work

Question 15.A. license
B. card
C. diploma
D. paper
Question 16.A. requires
B. requiring
C. require
D. to require
Question 17.A. therefore B. despite
C. although
D. because
Question 18.A. such as
B. for instance
C. such that
D. for example
Question 19.A. appliance B. equipment
C. instrument
D. device
Question 20.A. increased B. increasing
C. increase
D. increasingly
Question 21.A. effect
B. affect
C. affective
D. effective
Question 22.A. with
B. for
C. in
D. to
HƯỚNG DẪN GIẢI

13. áp án D
Everyday activities = hoạt động thường ngày, work = công việc (không đếm
được), job = nghề nghiệp, action = hành động
14. áp án B
Prepare for smt = chuẩn bị cho cái gì
15. áp án A
License = bằng, card = thẻ, diploma = chứng chỉ, paper = giấy, kết quả
16. áp án C
Chủ ngữ trong câu là many fields ~ danh từ số nhiều ~ động từ chia ở số nhiều,
không thêm s
17. áp án D
Because = bởi vì, therefore = vì thế, despite = mặc dù, although = mặc dù
18. áp án A
Such as = như là (liệt kê); For instance, + mệnh đề = ví dụ như = For example, +
mệnh đề
19. áp án C
Musical instrument = dụng cụ âm nhạc
20. áp án D
Trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ đó: increasingly important
21. áp án B
Affect (V) = gây ảnh hưởng; effect (N) = ảnh hưởng
22. áp án A
Provide smb with smt = cung cấp cho ai cái gì
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5


EXERCISE 4. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN KHTN 2016
(ID: 121180) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your

answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered
blanks.
TATTOOING: AN ANCIENT TRADITION
Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were regarded as
members of the (16) __________ classes. On the other hand, tattooing was (17)
__________ in Europe by the early Christians, who thought that it was a sinful thing to
(18) __________. It was not until the late 18th century, when Captain Cook saw South
Sea Islander decorating their bodies with tattoos that attitudes began to change. Sailors
came back from these islands with pictures of Christ on their backs and from then on,
tattooing (19)__________ in popularity. A survey by the French army in 1881 (20)
__________ that among the 387 men (21) __________there were 1,333 designs.
Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people thing that getting one is
silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (22) __________
about (23) __________ a blood disease from unsterilized needles. Even for those who do
want a tattoo, the (24) __________ of getting one is not painless, but the final result, in
their eyes, is (25) __________ the pain.
Question 16: A. upper
B. greater
C. high
D. extreme
Question 17: A. blamed B. exported
C. banned
D. finished
Question 18: A. be
B. create
C. do
D. make
Question 19: A. gained
B. won
C. earned

D. made
Question 20: A. declared B. showed
C. explained
D. said
Question 21: A. questionedB. inquired
C. demanded
D. spoken
Question 22: A. danger
B. concern
C. trouble
D. threat
Question 23: A. gaining B. infecting
C. having
D. catching
Question 24: A. progress B. system
C. pace
D. process
Question 25: A. worth
B. due
C. owed
D. deserved
HƯỚNG DẪN GIẢI
16. áp án: A
Upper = phía bên trên, cao cấp hơn. Upper class = đẳng cấp trên
17. áp án: C
Ban = cấm. was banned = đã bị cấm. blame = đổ trách nhiệm. export = xuất khẩu.
finish = kết thúc
18. áp án: C

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


6


It was a sinful thing to do = đó là một việc sai trái để làm. Do something = làm cái
gì đó
19. áp án: A
Gain in something = lớn mạnh, dành được cái gì. Gain in popularity = dành được
sự ưa chuộng
20. áp án: B
Show that = chỉ ra rằng + mệnh đề. Declare = tuyên bố. explain = giải thích. Say =
nói
21. áp án: A
Question (v) = hỏi. Ở đây là dạng phân từ 2: questioned – hình thức rút gọn mệnh
đề quan hệ bị động – nghĩa là ―được hỏi‖
22. áp án: B
Concern about something = sự lo lắng, mối e ngại về vấn đề gì
23. áp án: D
Catch (a disease) = bị mắc (bệnh gì). Gain = có được. infect = truyền (bệnh). Have
= có
24. áp án: D
Process = quá trình. Progress = sự phát triển. system = hệ thống. Pace = nhịp độ.
Dịch vế câu : quá trình có được một hình săm thì không đau
25. áp án: A
Worth something = đáng giá, xứng đáng với cái gì
EXERCISE 5. ĐỀ THI THỬ THPT ĐA PHÚC LẦN 1- 2016
(124320) IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the
correct word for each of the blanks.
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the
near future because they have been (33)_______ to such low numbers. Approximately 90

percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (34)_______
by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and (35)_______ plants.
The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (36)_______ the extinction of
the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (37)_______
. Since 1990, (38)_______ a result of their "Plant Extinction Prevention Program", sixteen
species have been brought into (39)_______ and three species have been reintroduced.
Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to
(40)_______ plants in the wild.
In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (41)_______
collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

7


safety net for the future. They also aim to manage wild populations and where possible
reintroduce species into (42)_______ .
33. A. developed
B. reduced
C. disappeared
D. increased
34. A. conserved
B. guarded
C. invested
D. threatened
35. A. native
B. national
C. international
D. non-native
36. A. prevent

B. influence
C. encourage
D. stimulate
37. A. wild
B. sky
C. hole
D. atmosphere
38. A. so
B. due
C. as
D. but
39. A. contamination
B. production
C. cultivation
D. generation
40. A. derive
B. vary
C. remain
D. protect
41. A. at
B. on
C. with
D. for
42. A. shelters
B. reserves
C. gardens
D. halls
HƯỚNG DẪN GIẢI
33. áp án B
―have been reduced to such low numbers‖: bị giảm đến một số lượng thấp

34. áp án D
―to be threatened by‖: bị đe doạ bởi
35. áp án D
―non-native plants‖: loại thực vật sống ở vùng mà không phải nơi nó thường sống
36. áp án A
―prevent the extinction‖: ngăn chặn sự tuyệt chủng
37. áp án A
―in the wild‖: ở nơi hoang dã
38. áp án C
Cụm ―as a result of‖: Theo như kết quả của…
39. áp án B
―bring into production‖: đem vào tiến hành sản xuất/trồng trọt
40. áp án D
―protect‖: bảo vệ; ―remain‖:duy trì, còn sót lại; ―vary‖: thay đổi, biến đổi; ―derive‖:thu
được từ, tìm thấy từ…
41. áp án A
ộng từ ―aim‖ (nhắm vào việc gì, quyết tâm làm gì…) đi với giới từ ―at‖ + doing
something
42. áp án B
―reserves‖ ở đây chúng ta có thể dịch là hạn chế, vì trước đó có dùng cụm ―manage
wild populations‖ kiềm chế số lượng)
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

8


EXERCISE 6. ĐỀ THI THỬ THPT SỞ GD&ĐT BẮC NINH 2016
(ID: 122427) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your
answer sheet to indicate correct word or phrase that best fits each of the numbered
blanks.

The first question we might ask is: What can you learn in college that will help you
in being an employee? The schools teach (55) _______ many things of value to the future
accountant, doctor or electrician. Do they also teach anything of value to the future
employee? Yes, they teach the one thing that it is perhaps most valuable for the future
employee (56)_______. But very few students bother to learn it. This basic skill is the
ability to organize and express ideas in writing and in speaking. This means that your
success as an employee will depend on your ability to communicate with people and to
(57) _______ your own thoughts and ideas to them so they will (58) _______ understand
what you are driving and be persuaded.
Of course, skill in expression is not enough (59) _______ itself. You must have
something to say in the first place. The effectiveness of your job depends (60) _______
your ability to make other people understand your work as they do on the quality of the
work itself.
Expressing one‘s thoughts is one skill that the school can (61) _______ teach. The
foundations for skill in expression have to be (62) _______ early: an interest in and an ear
(63) _______ language; experience in organizing ideas and data, in brushing aside the
irrelevant, and above all the habit of verbal expression. If you do not these foundations
(64) _______ your school years, you may never have an opportunity again.
Question 55: A. a great B. large
C. a large
D. great
Question 56: A. to knowB. how to know
C. knowing
D. of knowing
Question 57: A. transfer B. present
C. interpret
D. represent
Question 58: A. both B. as well
C. either
D. not

Question 59: A. on
B. by
C. in
D. for
Question 60: A. on most B. much on
C. most on
D. on much
Question 61: A. truly B. really
C. quite
D. hardly
Question 62: A. lied
B. lain
C. lay
D. laid
Question 63: A. in
B. by
C. if
D. for
Question 64: A. when
B. for
C. of
D. during
HƯỚNG DẪN GIẢI
55. áp án: A
Bản thân từ ―many‖ nghĩa là nhiều. ể nhấn mạnh mức độ rất nhiều ta có thể
dùng: a great many
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

9



56. áp án: A
It + is/was + adj + (for somebody) to V = đó là thế nào (đối với ai đó) để làm việc
gì. it is perhaps most valuable for the future employee to know = có thể đó là điều
giá trị nhất để những nhân viên tương lai biết
57. áp án: B
Present = trình bày, thể hiện
58. áp án: A
Both … and… = vừa … và vừa… They will both understand what you are driving
and be persuaded. = học sẽ vừa hiểu điều bạn đang nhắm tới và vừa bị thuyết phục
59. áp án: B
By itself = một mình nó. Dịch: dĩ nhiên là chỉ mình kĩ năng trong việc thể hiện,
bày tỏ là không đủ
60. áp án: B
Depend on something = phụ thuộc vào cái gì. Depend much on = phụ thuộc nhiều
vào…
61. áp án: B
Really = thật sự. Truly = một cách đúng sự thực. Quite = khá là. Hardly = hiếm
khi
62. áp án: D
Lay foundation (for something) = đặt nền móng cho cái gì. The foundations …
have to be laid early = nền tảng cho kĩ năng trình bày cần được đặt nền móng từ
sớm
63. áp án: D
An ear for something = khả năng lắng nghe cái gì
64. áp án: D
During + something = trong suốt khoảng thời gian gì. When + mệnh đề/Ving =
trong khi (ai) làm gì
EXERCISE 7. ĐỀ THI THỬ THPT BỈM SƠN LẦN 1 – 2016
(ID: 113524) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your

answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered
blanks from 33 to 42.
Environmental Concerns
Earth is the only place we know of in the universe that can support human life. (33)
______ human activities are making the planet less fit to live on. As the western world
carries on consuming (34)_______ of the world's resources while half of the world's
population do so just to stay (35)_______ we are rapidly destroying the only resource we
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

10


have (36)________ which all people can survive and prosper. Everywhere fertile soil is
(37)______ built on or washed into the sea. Renewable resources are exploited so much
that they will never be able to recover (38)______. We discharge pollutants into the
atmosphere without any thought of the consequences. As a (39)______, the planet's
ability to support people is being reduced at the very time when rising human numbers
and consumption are making increasingly heavy demands on it.
The Earth's (40)______ resources are there for us to use. We need food, water, air,
energy, medicines, warmth, shelter and minerals to (41)______ us fed, comfortable,
healthy and active. If we are sensible in how we use the resources they will last
indefinitely. But if we use them wastefully and excessively they will soon (42)_______
and everyone will suffer.
Question 33: A. Still
B. Despite
C. Yet
D.
Although
Question 34: A. two-thirds
B. two- third

C. two-three
D. twothrees
Question 35: A. survival
B. alive
C. existent
D. live
Question 36: A. on
B. at
C. in
D. by
Question 37: A. sooner
B. rather
C. either
D. neither
Question 38: A. completely
B. quite
C. greatly
D. utterly
Question 39: A. result
B. product
C. development
D. reaction
Question 40: A. natural
B. real
C. living
D. genuine
Question 41: A. stay
B. keep
C. maintain
D. hold

Question 42: A. run out
B. run away
C. run up
D. run
off
HƯỚNG DẪN GIẢI
33. áp án C
Yet = thế nhưng = But. Still = vẫn. Despite = Although = dù
34. áp án A
Cách viết phân số: Tử số là số đếm; mẫu số là số thứ tự. Khi tử số lớn hơn một thì phải
thêm ―s‖ vào sau mẫu số
35. áp án B
Stay + adj = sống; duy trì ở tình trạng nào. Alive (adj) = còn sống
36. áp án D
By = bằng cách nào.
37. áp án C
Either … or… = …hoặc là…
38. áp án A
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

11


Recover = hồi phục. Completely = hoàn toàn. Quite = khá. Greatly = lớn, nhiều. Utterly
= cực kì, hoàn toàn
39. áp án A
As a result, mệnh đề = Kết quả là,…
40. áp án A
Natural resources = các nguồn tài nguyên thiên nhiên
41. áp án B

Keep somebody + adj/Ved = duy trì ai ở tình trạng nào
42. áp án A
Run out = hết, cạn kiêt
EXERCISE 8. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN VINH LẦN 1 -2016
(125878) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer
sheet to indicate the best option for each of the blanks.
I was raised on a farm in a remote village in the 1950s. The winter months were
endless and everything was covered in snow. I was always (53) ________ for the warmer
weather to come. When spring arrived, everything came alive- flowers would bloom and
the animals would come out of hibernation. I would follow the bear tracks and search for
them. Once, however, I (54) ________ an angry mother bear who saw me (55) ________
a threat. (56) ________ the sight of the bear, I did what my father had told me. I stood
still until she stopped growling and walked away. The trick was effective, but looking
back now, I realized that the situation was (57) ________ more serious than I thought at
the time. By the age of twelve, I had lots of camping (58) ________, as I used to go
camping with my dog on my school holidays. We would spend days (59) ________ the
forest, catching fish for dinner, (60) ________ at the frogs and the (61) ________ of birds
and the insects hopping up and down on the surface of the water. Of course, this was
possible only during the warm months. When the autumn came, everything went quiet,
which was quite usual in those parts. It wasn‘t long before the animals disappeared, the
birds (62) ________ south and the snow took over. The place became deserted once
again.
Question 53: A. willing
B. keen
C. eager
D. enthusiastic
Question 54: A. found out
B. came across
C. dealt with
D. reached

Question 55: A. as
B. same as
C. such as
D. like
Question 56: A. By
B. At
C. On
D. In
Question 57: A. very
B. quite
C. far
D. so
Question 58: A. experience B. skills
C. qualities
D. qualifications
Question 59: A. investigating B. detecting
C. researching
D. exploring
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

12


Question 60: A. watching
Question 61: A. sets
Question 62: A. fly

B. looking
B. swarms
B. flying


C. noticing
C. bunches
C. flew

D. observing
D. flocks
D. flight

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
53, áp án C
―eager for something‖ hoặc ―eager to do something‖: háo hức, mong đợi về cái gì
54, áp án B
―come across‖: gặp tình cờ
55, áp án A
―see‖ somebody/something as…: nhìn nhận ai/cái gì như…
56, áp án B
―at the sight of the bear‖: ngay khi nhìn thấy con gấu,…
57, áp án C
―far/much more‖ dùng để nhấn mạnh hơn khi so sánh
58, áp án A
―camping experience‖: kinh nghiệm về cắm trại, vế sau có đề cập ―as I used to go
camping with my dog on my school holidays.‖
59, áp án D
―explore‖ :khám phá. ―spend‖ +doing something, vì thế nên ta chọn ―exploring‖
60, áp án B
―look at‖: quan sát, nhìn, không chọn ―observe‖ hay ―watch‖ vì 2 từ này không có giới từ
đi kèm, ―notice‖ thì không phù hợp về nghĩa
61, áp án D
―bird‖ đi với danh từ chỉ số lượng là ―flock‖: đàn

62, áp án C
ộng từ fly được chia quá khứ ―flew‖, vì phía trước có ―disappeared‖ (dạng quá khứ)
EXERCISE 9. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN KHTN LẦN 1 – 2016
(ID: 114169)Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your
answer sheet to indicate the correct word/phrase that best fits each of the numbered
blanks
GOING ON A DIET
A typical person needs about 1,800 calories per day to stay running.. They keep
your organs operating (33)_______ and your brain running. They also keep your body
warm. A person gains weight because he or she consumes more calories per day than (34)
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

13


________. The only way to lose fat is to reduce the (35) ________ of calories that you
consume per day. This is the basic principle (36) ________ going on a diet.
Unfortunately, diets don‘t work for most people. They do lose weight but then go
off the diet and put it back. Building a sensible diet and exercise plan is the key (37)
________ maintaining a consistent weight. You need to figure out how many calories
you need in a day and how many you actually (38) ________. The next step is to add
exercise (39) ________ you can raise the number of calories you can consume per day.
Burning 250 or 500 calories per day can make a big (40) ________. You can ride
an exercise bike while you are watching television (41) ________ you can take the stairs
instead of the elevator. Find an exercise partner. Exercises can be a lot easier if there is
someone to talk to. It‘s a good idea to wear firm-fitting clothes if you are (42) ________.
Tight clothing acts as a reminder of what you are trying to accomplish.
Question 33: A. proper
B. properly
C. improper

D.
improperly
Question 34: A. necessity
B. need
C. needed
D. necessary
Question 35: A. number
B. amount
C. deal
D. plenty
Question 36: A. behind
B. beside
C. inside
D. outside
Question 37: A. for
B. with
C. at
D. to
Question 38: A. take off
B. take in
C. take up
D. take away
Question 39: A. as a result
B. so as to
C. so that
D. in as
much as
Question 40: A. sense
B. mistake
C. impression

D. difference
Question 41: A. and
B. or
C. but
D. so
Question 42: A. on a holiday
B. on a balance
C. on either side
D. on a diet
HƯỚNG DẪN GIẢI
33. B
Trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho động từ đó. Properly (adv) = một cách
chính xác; improperly (adv) = một cách thiếu chính xác, thiếu hợp lý
34. D
More than necessary = hơn mức cần thiết. Người ta dùng tính từ ―necessary‖ để
chỉ mức cần thiết
35. B
The amount of + N = lượng. The number of + N(s/es) = con số
36. A
Behind = phía sau, đằng sau. Beside (adj) = bên cạnh. Inside = bên trong. Outside
= bên ngoài
37. D
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

14


The key to + N/Ving = chìa khóa/yếu tổ quyết định đối với cái gì/việc gì
38. B
Take in + thực phẩm = hấp thụ

39. C
So that + clause = để mà… As a result = kết quả là. So as to V = để làm gì
40. D
Make a difference = tạo ra sự khác biệt. Make senses = có ý nghĩa. Make a
mistake = mắc lỗi
41. B
Or = hoặc. And = và. But = nhưng. So = vì thế
42. D
On a diet = trong chế độ ăn kiêng
EXERCISE 10. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN 1 – 2016
(ID: 121588) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your
answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the
numbered blanks.
OWNING A PET
The joys and tribulations of being a pet owner! During our lifetime most of us have
some experience of either owning a pet or being in (26) _______ contact with someone
who does. Is there such a thing as ―the ideal pet‖? If so what characterizes the ideal pet?
Various (27) _______ influence one‘s choice of pet, from your reasons for getting a pet
to your lifestyle. For example, although quite a few pets are relatively cheap to buy, the
cost of (28) _______ can be considerable. Everything must be (29) _______ into account,
from food and bedding, to vaccinations and veterinary bills. You must be prepared to (30)
_______ time on your pet, which involves shopping for it, cleaning and feeding it. Pets
can be demanding and a big responsibility. Are you prepared to exercise and (31)
_______ an animal or do you prefer a more independent pet? How much spare room do
you have? Is it right to lock an energetic animal into a (32) _______ space? Do you live
near a busy road which may threaten the life of your pet? Pets (33) _______ as turtles and
goldfish can be cheap and convenient, but if you prefer affectionate pets, a friendly cat or
dog would be more (34) _______. People get pets for a number of reasons, for company,
security or to teach responsibility to children. Pets can be affectionate and loyal and an
excellent source of company as long as you know what pet (35) _______ you and your

lifestyle.
Question 26: A. tight
B. narrow
C. near
D. close
Question 27: A. factors
B. facets
C. points
D. elements
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

15


Question 28: A. maintenance B. upbringing
Question 29: A. held
B. considering
Question 30: A. waste
B. occupy
Question 31: A. household B. housekeep
Question 32: A. reduced
B. detained
Question 33: A. much
B. such
Question 34: A. likely
B. suited
Question 35: A. suits
B. matches

C. raising

C. kept
C. take
C. housework
C. closed
C. for
C. appropriate
C. fits

D. upkeep
D. taken
D. spend
D. housetrain
D. confined
D. so
D. good
D. goes with

HƯỚNG DẪN GIẢI
26. áp án: D
Be in close contact with somebody = quan hệ gần gũi, thân thiết với ai
27. áp án: A
Factor = yếu tố. Facet = khía cạnh. Point = điểm. Element = thành phần, nhân tố
28. áp án: D
Upkeep = sự bảo dưỡng. Maintenance = sự duy trì. Upbringing = sự nuôi dưỡng. Raising
= sự đưa lên, chăn nuôi
29. áp án: D
Take something into account = tính đến, đưa vào xem xét. Everything must be taken into
account = mọi thứ phải được tính đến
30. áp án: D
Spend time on something/Ving = dành thời gian cho cái gì, việc gì

31. áp án: D
Housetrain = huấn luyện để biết cư xử đúng trong nhà. Household = hộ gia đình (n);
trong gia đình (adj). Housework = việc nhà
32. áp án: D
Confined = bị giới hạn, không rộng rãi, thoải mái. Reduce = giảm. Detain = cản trở.
Close = đóng
33. áp án: B
Such as + N/Ving = ví dụ như là… -> liệt kê
34. áp án: C
Appropriate = thích hợp, hợp lí. Likely = có vẻ như, có thể. Suited = phù hợp với cái gì.
Good = tốt
35. áp án: A
Suit = hợp với. Match = ghép nối thành một cặp, một chiếc. Fit = vừa vặn về kích cỡ. Go
with = đi với cái gì

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

16


EXERCISE 11. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN SƠN LA LẦN 1- 2016
(126449) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer
sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks
from 55 to 64
The UK Government ensures that all schools in the UK(55)_______ certain standards,
and this includes independent schools as well as those that are (56)_______ by the
Government. All qualifications are awarded by national agencies accredited by the
Qualification and Curriculum Authority (QCA), (57)_______ the quality of the
qualifications you will gain is guaranteed.
At many independent schools inEngland, you will be encouraged to take part

(58)_______ extracurricular activities to develop your hobbies and learn new skills, and
you may be encouraged to take graded music exams (59)_______ by the Associated
Board of the Royal Schools of Music. The exam grades gained from these are widely
accepted toward university entry (60)_______ .
Independent schools do not usually offer vocationally focused qualifications but if you
are (61)_______ in these qualifications, you can find out more in the 'career-based and
pre-university qualifications' section.
The (62)_______ you pay to attend independent school, include your course fees,
accommodation and may include some or all extracurricular activities. Fees (63)_______
from school to school and are at the discretion of the institution; there are no national
standards. You should expect to pay a minimum of £8,000 per year and fees can be
(64)_______ high as £25,000.
Question 55: A. notice
B. look
C. see
D. meet
Question 56: A. run
B. shown
C. worked
D. indicated
Question 57: A. if
B. because
C. although
D. so
Question 58: A. for
B. on
C. in
D. into
Question 59: A. offering
B. offer

C. to offer
D. offered
Question 60: A. requirements
B. troubles
C. problems
D. questions
Question 61: A. worried
B. excited
C. interested
D. concerned
Question 62: A. fees
B. funds
C. donations
D.bills
Question 63: A. vary
B. exchange
C. transfer
D. interfere
Question 64: A. far
B. as
C. much
D. more
HƯỚNG DẪN GIẢI

55, áp án D
―meet standard‖: đạt được tiêu chuẩn
56, áp án A
―run‖ ở đây có nghĩa là điều hành, vận hành, quản lý,…
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


17


57, áp án D
Chất lượng được đảm bảo bởi Qualification and Curriculum Authority, cho nên (so) chất
lượng bạn đạt được sẽ được cam kết đảm bảo
58, áp án C
―take part in something/doing something‖: tham gia vào cái gì/làm cái gì
59, áp án D
Câu này ta có thể hiểu là ―you may be encouraged to take graded music exams (which
are) offered by…‖
60, áp án A
―entry requirement‖: yêu cầu đầu vào (khi vào trường)
61, áp án C
Cấu trúc ―to be interested in something/doing something‖: có hứng thú/thích thú với cái
gì/làm cái gì
62, áp án A
―fee‖: học phí, lệ phí
―fund‖: quỹ
―donation‖ quyên góp
―bill‖: hoá đơn
63, áp án A
―vary‖: thay đổi, biến đổi
64, áp án B
Cấu trúc so sánh bằng: ―as + adj + as
EXERCISE 12. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI – 2016
(ID:116211)Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your
answer to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered
blanks from 01 to 10.
Early writing and Alphabets

When people first began to write, they did not use an alphabet. Instead, they drew
small pictures to (01) ______ the objects they were writing about. This was very slow
because there was a different picture for (02) ______ word.
The Ancient Egyptians had a (03) ______ of picture writing that was (04) ______
hieroglyphics. The meaning of this writing was forgotten for a very long time but in 1799
some scientists (05) ______ a stone near Alexandria, in Egypt. The stone had been there
for (06) ______ a thousand years. It had both Greek and hieroglyphics on it and
researchers were finally able to understand what the hieroglyphics meant.

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

18


An alphabet is quite different (07) ______ picture writing. It (08) ______ of letters
or symbols that represent a sound and each sound is just part of one word. The
Phoenicians, (09) ______ lived about 3,000 years ago, developed the modern alphabets.
It was later improved by the Roman‘s and this alphabet is now used (10) ______
throughout the world.
Question 1: A. notice
B. show
C. appear
D. mark
Question 2: A. some
B. all
C. every
D. any
Question 3: A. practice
B. manner
C. plan

D. system
Question 4: A. known
B. called
C. described
D. referred
Question 5: A. discovered
B. realized
C. delivered
D. invented
Question 6: A. quite
B. more
C. over
D. already
Question 7: A. at
B. from
C. before
D. between
Question 8: A. consists
B. includes
C. contains
D. involves
Question 9: A. which
B. whose
C. what
D. who
Question 10: A. broadly
B. widely
C. deeply
D. hugely
HƯỚNG DẪN GIẢI


1.

2.
3.

4.
5.

6.

7.
8.

áp án B
Show something = thể hiện cái gì. Notice = chú ý. Appear = xuất hiện, dường như.
Mark = đánh dấu, cho điểm
áp án D
Any = bất cứ. Every = mỗi. Some = một vài. All = tất cả
áp án D
System = hệ thống. A system of picture writing = một hệ thống các hình ảnh viết.
Practice = thực hành. Manner = cách (cư xử). Plan = kế hoạch
áp án C
Describe = miêu tả, mô tả. Know = biết tới. Call = gọi. Refer = nhắc tới, đề cập
áp án A
Discover = phát hiện ra. Realize = nhận ra. Deliver = phân phát. Invented = phát
minh ra
áp án C
Over = hơn, quá. Over a thousand years = hơn một ngàn năm. Quite = khá. More =
nhiều hơn (so sánh hơn). Already = đã…rồi

áp án B
Be different from N/Ving = khác với cái gì/việc gì.
áp án A
Consist of something = bao gồm cái gì = include something. Contain = chứa đựng.
Involve = liên quan tới

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

19


áp án D
The Phonencians = những người Phonecian -> danh từ chỉ người -> đại từ quan hệ
bổ nghĩa cho nó cũng phải chỉ người -> who. Còn ―whose‖ là bổ nghĩa cho sự sở
hữu của người
10. áp án B
Widely = một cách rộng rãi. Is used widely throughout the world= được sử dụng
rộng rãi trên toàn thế giới. Broadly = nhìn chung. Deeply = một cách sâu sắc.
Hugely = cực kì, rất mạnh
9.

EXERCISE 13. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 2- 2016
(ID: 123293) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your
answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered
blanks from 35 to 44.
Royal Residences
Buckingham Palace, Windsor Castle and the Palace of Holyroodhouse are the
official (35)_______ of the Sovereign and, as such, serve as both home and office for The
Queen, whose personal standard flies (36)_______ Her Majesty is in residence.
These buildings are used extensively for State ceremonies and Official

entertaining and are opened to the (37)_______ as much as these commitments allow.
They are furnished with fine pictures and (38) _______ of art from the Royal Collection,
which has been assembled over four centuries by successive sovereigns. Many of the
State Apartments and rooms at the official residences have been in continuous use since
their conception and many of the works of art are (39)_______ in the rooms for which
they were originally (40)_______.
The official residences are in (41)_______use and the style and manner in which
they are (42) _______to visitors reflects their working status. Rooms are kept as close to
their normal (43) _______as possible. Inevitably, opening times are subject to change at
short notice depending on circumstances.
The Royal Collection, which is owned by The Queen as Sovereign in trust for her
successors and the Nation, is administered by the Royal Collection Trust to which a
proportion of admission and other income from visitors is directed.
The remainder of this income funds the majority of the cost of restoring Windsor
Castle which was badly (44)_______by fire in November 1992.
Question 35:A. venues
B. residences
C. situations
D.
occupation
Question 36: A. whatever
B. however
C. whoever
D. whenever
Question 37: A. humans
B. public
C. peoples
D. strangers
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


20


Question 38: A. paintings
Question 39: A. created
Question 40: A. instructed
Question 41: A. local
Question 42: A. designed
Question 43: A. feature
appearance
Question 44: A. destroyed

B. statues
B. explored
B. intended
B. national
B. shown
B. location

C. works
C. produced
C. performed
C. regular
C. given
C. destination

D. jobs
D. displayed
D. guarded
D. minor

D. taken
D.

B. ruined

C. damaged

D. collapsed

HƯỚNG DẪN GIẢI

35. áp án: B
Residence = dinh cơ, nơi ở. Venue = nơi xử án. Situation = tình huống. occupation
= sự cư ngụ, việc làm
36. áp án: D
Whatever = bất cứ thứ gì. However = tuy nhiên. Whoever = bất cứ ai. Whenever =
bất cứ khi nào
37. áp án: B
The public = cộng đồng, quần chúng. Peoples = các dân tộc. strangers = những
người lạ.
38. áp án: C
Works = những kiệt tác. Works of art = những kiệt tác nghệ thuật. Paintings = các
bức họa. Statues = các bức tượng. jobs = những công việc
39. áp án: D
Be displayed = được trưng bày. Create = tạo nên. Explore = khám phá. Produce =
sản xuất
40. áp án: B
Intend = dự định. Was originally intended = được dự định từ đầu
41. áp án: C
Regular = thường xuyên. Local = địa phương. National = thuộc quốc gia. Minor =

ít, thiểu số
42. áp án: B
Show = thể hiện, trưng bày. Design = thiết kế. give = tặng, đưa. Take = lấy
43. áp án: D
Appreance = hình dáng, vẻ ngoài. Feature = đặc trưng. Location = địa điểm.
destination = điểm đến
44. áp án: C
Damage (V) = gây thiệt hại. be badly damaged = bị thiệt hại nặng nề

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

21


EXERCISE 14. ĐỀ THI THỬ CHUYÊN SPHN LẦN 3- 2016
(125085) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer
sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks
from 33 to 42
Magnets
A solid object that has the power to attract iron and some metals is called a magnet. It
does this through its magnetic field, a region of force surrounding it. The (33) _____ the
magnet, the more intense is the field.
Objects that are attracted to the magnet feel a force (34) _____ as ―magnetism‖ when
they are inside the magnetic field. This magnetic force can pass (35) _____ some
materials. Even a weak magnet will attract a pin to the other side of a (36) ______ of
paper, for example.
Magnets come in (37) ______ shapes. A familiar one is the curved horseshoes magnet.
There are also bar magnets in the form (38) _____ disc or a stubby cylinder. Every
magnet has (39) ______ poles, called north and south, at opposite ends of it: at the two
ends of a horseshoes magnet, for example, or on the two sides of a disc.

Powerful magnets can be (40) _______ by passing an electric current through wire coiled
around a piece of iron. The (41) _____ is called and electromagnet. Magnets are (42)
______ in many household and everyday devices. They are also commonly used in
industrial machinery, usually in the form of electromagnets.
Question 33: A. smaller
B. stronger
C. weaker
D. thinner
Question 34: A. mentioned
B. called
C. known
D. said
Question 35: A. through
B. away
C. outside
D. next
Question 36: A. pane
B. block
C. pile
D. sheet
Question 37: A. separate
B. different
C. unknown
D. identical
Question 38: A. of
B. in
C. out
D. up
Question 39: A. many
B. several

C. two
D. one
Question 40: A. found
B. had
C. done
D. made
Question 41: A. ending
B. result
C. conclusion
D. final
Question 42: A. used
B. made
C. lived
D. unseen
HƯỚNG DẪN GIẢI

33,B
Cấu trúc so sánh hơn ―the more…., the more…‖ (càng….càng…). Ở đây, ta có thể hiểu
là ―Nam châm càng chắc/bền, thì từ trường càng mạnh‖
34,C
―known as‖: được biết như là…
35,A
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

22


―pass through‖: di chuyển/truyền qua…
36,D
Với danh từ ―paper‖ ta dùng số đếm cho nó là ―sheet‖: tờ (thường theo 1 khuôn chuẩn

nào đó)
37,B
―different shapes‖ : nhiều hình dạng khác nhau. Nam châm có nhiều hình dạng khác
nhau.
38,A
―in the form‖ đi với giới từ ―of‖. ―in the form of something‖: trong hình dạng/hình
thù/cách thức… của cái gì
39,C
―pole‖:cực. Nam châm nào cũng có 2 cực: Bắc – Nam
40,D
Câu này đề cập đến cách tạo ra nam châm. ―made by‖: được làm từ/ được tạo ra từ…
41,B
Câu phía trên vừa đề cập đến cách (thí nghiệm) để tạo ra một nam châm, vì thế ở câu này
sẽ đề cập đến kết quả (result)
42,A
Nội dung của câu này là ứng dụng của nam châm, ―to be used‖: được sử dụng (để làm
gì/trong lĩnh vực nào)
EXERCISE 15. ĐỀ THI THỬ THPT HÀM LONG LẦN 2-2016
(ID: 118138)Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on
your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the
numbered blanks.
Mobile phones emit microwave radio emissions. Researchers are questioning
whether exposure to these radio waves might (36) _______ to brain cancer. So far, the
data are not conclusive. The scientific evidence does not (37) _______ us to say with
certainly that mobile phones are categorically (38) _______. On the other hand, current
research has not yet (39) _______ clear adverse effect associated with the prolonged use
of mobile phones.
Numerous studies are now going (40) _______ in various countries. Some of the
results are contradictory but others have shown an association between mobile phone use
and cancer. (41) _______, these studies are preliminary and the issue needs further, long term investigation.

(42) _______ the scientific data is more definite, it is prudent for people to try not to
use mobile phone for long (43) _______ of time. Don't think that hands free phones are
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

23


any safer either. At the moment, research is in fact showing the (44) _______ and they
may be just as dangerous. It is also thought that young people (45) _______ bodies are
still growing may be at particular risk.
Question 36: A. cause
B. bring
C. produce
D. lead
Question 37: A. make
B. let
C. able
D. enable
Question 38: A. risky
B. secure
C. unhealthy
D. safe
Question 39: A. proved
B. created
C. demonstrated D. caused
Question 40: A. on
B. about
C. through
D. by
Question 41: A. While

B. Though
C. Additionally
D. However
Question 42: A. Until
B. When
C. Provide
D. As
Question 43: A. quantities B. periods
C. amounts
D. intervals
Question 44: A. way
B. truth
C. opposite
D. fact
Question 45: A. whose
B. that
C. with
D. as
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
36. áp án: D
Lead to something = dẫn đến cái gì ≈ cause something
37. áp án: D
Enable somebody to V = tạo điều kiện cho ai làm gì
38. áp án: D
Safe = an toàn. Risky = liều lĩnh. Secure = yên tâm; bảo đảm. Unhealthy = không khỏe
mạnh
39. áp án: A
Prove = chứng minh. Create = tạo dựng. Demonstrate = giải thích, biểu thị, biểu tình.
Cause = gây ra
40. áp án: A

Go on = tiếp tục, diễn ra
41. áp án: D
However = tuy nhiên. Though + mệnh đề = mặc dù. While + mệnh đề/Ving = trong khi.
Additionally = thêm vào đó
42. áp án: A
Until = cho tới khi. When = khi. Provide (that) + mệnh đề = miễn là; giả sử như. As +
mệnh đề = khi; bởi vì
43. áp án: B
Long period = khoảng thời gian dài. Quantity = số lượng. Amount = lượng. Interval =
khoảng, quãng nghỉ
44. áp án: C
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

24


The opposite = mặt đối lập; phía đối lập. Way = cách, phương pháp. Truth = sự thực.
Fact = thực tế.
45. áp án: A
ại từ quan hệ chỉ sự sở hữu của người là ―whose‖ -> những người trẻ mà có cơ thể đang
phát triển có thể gặp nguy hiểm
EXERCISE 16. ĐỀ THI THỬ THPT HÀN THUYÊN LẦN 1 – 2016
(ID: 113784) Đọc bài văn, chọn đáp án điền vào chỗ trống:
In this age of (30)
telephone networks and electronic mail, it seems that
fewer and even fewer people are taking time to sit down and write letters (31)
friends and relatives. For hundreds of years, letters were the only way to keep
(32)
people who were any distance away and letter-writing was seen as an
important skill for all learned people (33)

.
Gradually, (34)
, the importance of writing letters is decreasing to a point
that majority of us have to (35) a special effort to turn out something worthwhile
when we apply for a job or make a complaint. In business circles the tendency is for
routine communications to become shorter. (36) clients may appreciate a detailed
letter, an employee who sends out long letters is often regarded as (37)
. Many
people prefer the telephone in all circumstances and its speed is
essential in many
situations but (38)
have you put the telephone down, dissatisfied
with what you have managed to say? I don‘t think I‘ll throw my (39)
away yet.
Câu 30: A. advanced
B.
Câu 31: A. for
B.
Câu 32: A. on good terms with
Câu 33: A. mastered
B.
Câu 34: A. for example
B.
short
Câu 35: A. cause
B.
Câu 36: A. As though
B.
Câu 37: A. impossible
B.

Câu 38: A. how about
B.
long Câu 39: A. effort
B.

progressive
with
B. in step with
to master
therefore

C. highly-developed D. all are correct
C. from
D. to
C. in contact with D. in favour of
C. mastering
D. to be mastered
C. however
D. in

do
Despite
unusual
how much
letter

C.
C.
C.
C.

C.

make
Even though
inefficient
how often
telephone

D. create
D. However
D. unimportant
D. how
D. pen

HƯỚNG DẪN GIẢI

30. áp án
D
Advanced = tiến bộ; phát triển = progressive = highly - developed
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

25


×