Cơ quan chủ quản: ..............
Đơn vị: Trạm Y tế xã Thạnh Lợi-H.Tháp Mười
Số: .....................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO
CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ
Kỳ báo cáo: 12 tháng (Từ ngày 30/06/2014 đến ngày 30/12/2014)
Phần1. Thông tin chung
1.
Tên đơn vị báo cáo:
2.
3.
Địa chỉ:
Tên cán bộ làm công tác quản lý
chất thải y tế:
1. Số điện thoại:
Trạm Y tế xã Thạnh Lợi-H.Tháp Mười
Ấp 1, xã Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
Phạm Thanh Giàu
01204448933
phamgiau665843@gm
ail.com
Email:
7000 lượt người
7 người
4.
Số lượt người đến khám:
5.
Số cán bộ nhân viên:
6.
Công tác đào tạo/tập huấn hướng dẫn về quản lý chất thải y tế cho nhân viên bệnh viện trong kỳ báo cáo:
STT
6.1
Đối tượng được đào tạo/tập huấn
Người làm công tác quản lý (gồm cán bộ
lãnh đạo từ cấp khoa/phòng trở lên và cán
bộ chuyên trách)
Người làm phát sinh chất thải
Người làm công tác thu gom vận chuyển
Người Làm công tác vận hành và bảo trì
công trình xử lý chất thải
Cộng
6.2
6.3
6.4
Số người được
đào tạo/tập
huấn
Số lần đào tạo
tập huấn
Đơn vị tổ chức đào tạo/tập huấn
0
0
6
1
3
1
TTYT
TTYT
1
1
TTYT
5
Nhận xét:
7.
Tình hình thực hiện các quy định về hành chính:
STT
7.1
7.2
7.3
Nhận xét:
Thông tin
Cam kết bảo vệ môi trường
Sổ theo dõi lượng chất thải rắn phát sinh hàng ngày
Giấy phép xả khói ra môi trường
Có
Không
X
X
X
Phần 2. Tình hình phát sinh, phân loại thu gom, xử lý chất thải y tế
8.
Chất thải rắn
Tên/Loại chất thải
rắn
Tổng
lượng
Tổnglượng
được xử lý
(kg)
1. Tổng lượng chất
thải lây nhiễm
- Loại A ( CT Sắc
nhọn)
- Loại B, loại C
(CT lây nhiễm
không sắc nhọn và
CT nguy cơ lây
nhiễm cao)
- Loại D (CT giải
phẫu)
4. Tổng lượng bình
chứa áp suất
5. Tổng lượng CT
thông thường
- CT sinh hoạt.
- Loại khác (Khi
không phân biệt tái
chế hoặc sinh hoạt)
Tổng Cộng
Nhận xét:
9.
Lượng chất thải
còn lưu giữ tại
Lượng chất thải được xử lý
Bằng PP đốt
tại đơn vị
(kg)
Bằng vi
sóng /
autoclave tại
đvị (kg)
Thuê đơn vị
khác đem đi
xử lý(kg)
Chôn lấp tại
đơn vị (kg)
30
30
25
0
5
0,
chôn,đốt,0
0
5
5
0
0
5
0 , chôn
0
25
25
25
0
0
0 , đốt
0
0
0
0
0
0
0,0
0
0
0
0
0
0
0,0
0
10
10
10
0
0
0 , đốt,0
0
10
10
10
0
0
0 , đốt
0
0
0
0
0
0
0,0
0
40
40
35
0
5
0
0
Nước thải y tế.
0 m3
0 m3
0 m3
0 m3
1. Phát sinh trong một ngày đêm (24 giờ):
2. Phát sinh trong trong kỳ báo cáo:
3. Được xử lý một ngày đêm (24 giờ):
4. Được xử lý trong kỳ báo cáo:
Nhận xét:
«strNhanXetNTYT»
10. Dụng cụ chứa/đựng, vận chuyển chất thải.
STT
Về chất lượng (theo quy
chế quản lý CT y tế)
Về số lượng
Loại dụng cụ
10.1
Túi chứa/đựng chất thải
10.2
Thùng chứa/đựng chất thải
10.3
Dụng cụ chứa/đựng chất thải sắc nhọn
10.4
Xe vận chuyển chất thải
Nhận xét:
Trạm y tế xã không có xe vận chuyển chất thải
Đủ
X
X
X
Thiếu
X
Đạt
X
X
X
Không đạt
X
11. Nơi/nhà lưu giữ tạm thời chất thải rắn trong bệnh viện.
STT
Nơi lưu giữ
Mức độ đạt theo quy chế
Đạt
Không đạt
X
X
X
Năm bắt
đầu sử dụng
Tình trạng
hoạt động
11.1
Nơi/nhà lưu giữ chất thải rắn y tế nguy hại
11.2
Nơi/nhà lưu giữ chất thải thông thường
11.3
Nơi/nhà lưu giữ chất thải tái chế
Nhận xét:
Trạm y tế xã không có nhà lưu trữ chất thải y tế
12. Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế.
X
Có:
Tên thiết bị/
công nghệ xử lý
STT
1
Không có:
Số
buồng
đốt
Nơi sản xuất
Hệ thống
xử lý khí
Công suất
Lò đốt 1
1
2010
Lò đốt 2
1
2010
Lò đốt thủ công ( Nếu
có )
hoạt động
thường
xuyên
hoạt động
thường
xuyên
Có
2
Thiết bị vi sóng
2010
3
Thiết bị autoclave
2010
4
Thiết bị cắt kim tiêm
2010
5
Thiết bị hủy kim tiêm
2010
hoạt động
thường
xuyên
hoạt động
thường
xuyên
hoạt động
thường
xuyên
hoạt động
thường
xuyên
Nhận xét:
có lò đốt thủ công
13. Hệ thống xử lý nước thải
Có:
STT
Không có:
Tên thiết bị/
công nghệ xử lý
Nơi sản xuất
Công suất
X
Năm bắt
đầu sử dụng
1
Xử lý bằng bể tự hoại
0
2
Xử lý bằng bể tự hoại sau đó xử lý bằng hóa
chất
0
Nhận xét:
Trạm y tế xã không có hệ thống xử lý nước thải y tế
Tình trạng
hoạt động
hoạt động
thường
xuyên
hoạt động
thường
xuyên
Phần 3. Nhận xét chung và kiến nghị
Nhận xét:
Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
..... , ngày 30 tháng 12 năm 2014
Người lập báo cáo
(ký và ghi rõ họ tên)