Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Ma trận đề thi và đề thi kiểm tra học kỳ môn tin học lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.85 KB, 18 trang )

THI HỌC KÌ I
Môn: Tin Học – Khối: 10
Thời gian: 45 phút
I. Mục đích – yêu cầu: Kiểm tra, đánh giá kết quả tiếp thu và chất lượng của học sinh.
II. Ma trận đề:
THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Bài 1: Tin học là một ngành khoa học
Bài 2: Thông tin và dữ liệu
6 câu
1 câu
2 câu
Bài 3: Giới Thiệu về máy tính
4 câu
3 câu
Bài 4: Bài toán và thuật toán
4 câu
1 câu
Bài 5: Ngôn ngữ lập trình
Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
1 câu
Bài 7: Phần mềm máy tính
Bài 8: Những ứng dụng của tin học
Bài 9: Tin học và xã hội
1 câu
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
2 câu
3 câu


Bài 11: Tệp và quản lý tệp
3 câu
2 câu
1 câu
Bài 12: Giao tiếp với HĐH
1 câu
2 câu
1 câu
Bài 13: Một số HĐH thông dụng
1 câu
1 câu
TỔNG
23 câu
13 câu
4 câu
III. Nội dung:
IV. Đáp án – biểu điểm: Trắc nghiệm
Mã đề: 132

1

2

3

4

5

6


7

8

9

Tổng
9 câu
7 câu
5 câu
1 câu
1 câu
5 câu
6 câu
4 câu
2 câu
40 Câu

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

Mã đề: 209

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C

D


THI HỌC KÌ I
Môn: Tin Học – Khối: 11
Thời gian: 45 phút
II. Mục đích – yêu cầu: Kiểm tra, đánh giá kết quả tiếp thu và chất lượng của học sinh.
II. Ma trận đề:
THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Bài 1: KN lập trình và ngôn ngữ lập trình.
Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình.
2 câu
1 câu
Bài 3: Cấu trúc chương trình.
1 câu
Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn.
2 câu
1 câu
1 câu
Bài 5: Khai báo biến.
2 câu
Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán.
7 câu
4 câu
3 câu
Bài 7: Các thủ tục chuẩn vào/ ra đơn giản.

2 câu
2 câu
Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu
4 câu
chỉnh.
Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
2 câu
2 câu
2 câu
Bài 10: Cấu trúc lặp
1 câu
1 câu
23 câu
11 câu
6 câu
III. Nội dung:
IV. Đáp án – biểu điểm: Trắc nghiệm
Mã đề: 132

1

2

3

4

5

6


7

8

9

Tổng
3 câu
1 câu
4 câu
2 câu
14 câu
4 câu
4 câu
6 câu
2 câu
40 câu

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

Mã đề: 209

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C

D


Trường THPT Mai Thanh Thế
THI HỌC KÌ I
Môn: Tin Học
Họ và tên:
Thời gian làm bài: 45 phút
……………………………..
Lớp:
…………………………………...
Mã đề: 132
Điểm
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
2 22 23 24 2 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
1
5
A
B
C
D
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả 3 giá trị của a, b, c có
đồng thời lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a, b, c >0 then …

B. if (a>0) or (b>0) or (c>0) then …
C. if (a>0) and (b>0) and (c>0) then … D. if a>0 and b>0 and c>0 then …
Câu 2: Cú pháp nào sau đây là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
A. While <điều kiện> do <câu lệnh>; B. While <câu lệnh> to <điều kiện>
C. While <câu lệnh> do <điều kiện>; D. While < biến đếm > : <giá trị đầu> to <giá trị cuối>
Câu 3: Biểu thức (x<=4) and (x>=0) thuộc dạng biểu thức gì?
A. Biểu thức gán
B. Biểu thức logic C. Biểu thức số học D. Biểu thức quan hệ
Câu 4: Điều kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức?
A. Số học
B. Quan hệ
C. Logic
D. Quan hệ hoặc Logic
Câu 5: Cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu là?
A. If <câu lệnh> then <điều kiện>;
B. If <điều kiện 1> then <điều kiện 2>;
C. If <câu lệnh1> then <câu lệnh 2>;
D. If <điều kiện> then <câu lệnh>;
Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có
thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M: Word; N: Real;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M,N :Byte;
D. Var M, N: Longint;
Câu 7: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M (M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là
5 và có 2 chữ số phần thập phân ?
A. Write(M:5);
B. Write(M:5:2);
C. Writeln(M:2:5); D. Writeln(M:2);
Câu 8: Để gán giá trị 2 cho biến a, phép gán nào là đúng?



A. a:=2
B. a=2;
C. a:=2;
D. a:2
Câu 9: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
A. CONST Max = 1000;
B. CONST Lop = ’Lop 11’;
C. CONST pi = 3.1416;
D. CONST Lop = ”Lop 11”;
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
T:= 0;
for i:= 1 to N do
if (i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then
T:= T+ i;
A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N
B. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N
C. Tính tổng các ước thực sự của N
D. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến N

Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai ?
A. x:= (3<5) or (6>8);
B. x := 30,5;
C. x := 30.5;
D. x:= (3<5) and (6<8);
Câu 12: Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu
byte?
Var
x,y,z : Integer;

c,h: Char;
n: Boolean;
A. 9
B. 10
C. 12
D. 11
Câu 13: Hãy chỉ ra cấu trúc câu lệnh ghép?
A. Begin <các câu lệnh>; end;
B. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
C. If <điều kiện> then <câu lệnh>;
D. Begin <các câu lệnh> end.
Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ?
A. {a + b}*c
B. X*y(x +y);
C. 5*a +7*b +8*c; D. 5a + 7b + 8c;
Câu 15: Trong Pascal để biên dịch chương trình ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Alt+F5
B. Alt+X
C. Alt+F9
D. Ctrl+F9
Câu 16: Khai báo biến có cú pháp?
A. var <kiểu dữ liệu>:<danh sách biến>; B. var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
C. var <kiểu dữ liệu>:<danh sách biến> D. var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>
Câu 17: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(22-30) mod 4) ) là?
A. 8
B. 4
C. 2
D. 0
Câu 18: Để chạy chương trình ta dùng ?
A. Phím F3

B. Nhấn ALT+ F9 C. Phím F9
D. Nhấn CTRL+ F9
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp với số lần biết trước nào sau đây là sai?
A. For i:=1 to n do …
B. For i:=1 downto n do …
C. For i:=n downto 1 do …
D. For i:=0 to n do …
2
Câu 20: Xét biểu thức sau : (x +2x >100) and (x <=10). Biểu thức cho kết quả True khi x
bằng?
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 21: Chọn phương án trả lời đúng cho câu lệnh sau:
If b>a Then c:=b else c:=a;
A. Tìm giá trị c=Max(a,b)
B. Sắp xếp a, b, c
C. Tìm giá trị c=Min(a,b)
D. Hoán đổi giá trị hai biến a và b


Câu 22: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
A. Integer
B. Byte
C. Longint
D. Word
Câu 23: Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào là đúng để tính diện tích hình tròn S có bán
kính r?
A. S:= 4* pi * r* r ; B. S = 2*pi* sqr(R); C. S:= pi*sqr(r);

D. S = 4* pi * SQR(R)
Câu 24: Các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán logic cho ta ?
A. Phép toán
B. Biểu thức quan hệ C. Biểu thức logic D. Hàm số học chuẩn
Câu 25: Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ cho ta ?
A. Biểu thức logic B. Biểu thức quan hệ C. Hàm số học chuẩnD. Phép toán
Câu 26: Phím F2 có chức năng?
A. Mở một tệp mới B. Chạy chương trình
C. Lưu chương trình D. Dịch
chương trình
Câu 27: Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình
Pascal?
A. Vidu
B. Baitap
C. Real
D. Program
Câu 28: Kiểm tra điều kiện a chia hết cho b, biểu thức nào là đúng?
A. b mod a = 0
B. a div b = 0
C. b div a = 0
D. a mod b = 0
Câu 29: Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ lập trình sẽ trả về giá trị gì?
A. Đúng/Sai
B. True/False
C. 0/1
D. Yes/No
Câu 30: Để biểu diễn x 3 , ta có thể viết?
A. Sqrt(x*x*x)
B. Sqr(x*x*x)
C. Sqr(Sqrt(X)*X) D. Sqrt(x*x)*x

Câu 31: Để đọc một giá trị nhập vào từ bàn phím vào biến N ta gõ lệnh?
A. Read(‘N’)
B. Readln(N);
C. Readln(“N”);
D. Read(N)

Câu 32: Chọn phát biểu sai?
A. Hàm Sqrt là hàm lấy căn bậc hai
B. Hàm Div là hàm chia lấy phần nguyên
C. Hàm Sqr là hàm lấy căn bậc hai
D. Hàm Mod là hàm chia lấy phần dư
Câu 33: Trong Pascal, sau khi ghi lại file đã soạn thảo thì file đó sẽ có phần đuôi mở rộng
là?
A. XLS
B. DOC
C. TPU
D. PAS
Câu 34: Cho x là biến nguyên, y là biến thực, lệnh gán nào sau đây sai:
A. x := x+3;
B. y := y/3;
C. x := x mod 5;
D. x := x/3;
Câu 35: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?
A. Bai tap
B. Bai_tap
C. 1Baitap
D. Bai-tap
Câu 36: Chọn phát biểu đúng về thủ tục readln không tham số?
A. Đọc một giá trị được nhập từ bàn phím và đưa dữ liệu ra màn hình
B. Đọc một giá trị được nhập từ bàn phím

C. Để tạm dừng thực hiện chương trình, xem kết quả trên màn hình
D. Đưa dữ liệu ra màn hình
Câu 37: Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là mấy?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4


Câu 38: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn lệnh nào sau đây là đúng?
A. for i:= 1 to 5 do a:= a+ i;
B. for i = 1 to 5 do a = a+ i;
C. for i ;= 1 to 5 do a:= a+ i;
D. for i: = 1.0 to 5.0 do a:= a+ i
Câu 39: Trong Pascal câu lệnh gán có dạng nào?
A. <tên biến>;<biểu thức>;
B. <tên biến>=<biểu thức>;
C. <tên biến>:<biểu thức>
D. <tên biến>:=<biểu thức>;
Câu 40: Chương trình xuất ra màn hình dòng thông báo: “chung ta co gang hoc Pascal that
tot”. Chương trình nào đúng?
A. Begin Write( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot' ); end.
B. Begin Read( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot' ); end.
C. Begin Read( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot ); end.
D. Begin Write( chung ta co gang hoc Pascal that tot ); end.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------THI HỌC KÌ I

Trường THPT Mai Thanh Thế

Môn: Tin Học
Họ và tên:
Thời gian làm bài: 45 phút
……………………………..
Lớp:
…………………………………...
Mã đề: 209
Điểm
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
2 22 23 24 2 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
1
5
A
B
C
D
Câu 1: Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ cho ta ?
A. Biểu thức logic B. Phép toán
C. Biểu thức quan hệ D. Hàm số học chuẩn
Câu 2: Trong Pascal để biên dịch chương trình ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Alt+F9
B. Alt+F5
C. Ctrl+F9
D. Alt+X

Câu 3: Biểu thức (x<=4) and (x>=0) thuộc dạng biểu thức gì?
A. Biểu thức số học B. Biểu thức logic C. Biểu thức gán
D. Biểu thức quan hệ
Câu 4: Để chạy chương trình ta dùng ?
A. Phím F9
B. Phím F3
C. Nhấn CTRL+ F9 D. Nhấn ALT+ F9


Câu 5: Xét biểu thức sau : (x2 +2x >100) and (x <=10). Biểu thức cho kết quả True khi x
bằng?
A. 11
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M (M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là
5 và có 2 chữ số phần thập phân ?
A. Write(M:5);
B. Write(M:5:2);
C. Writeln(M:2:5); D. Writeln(M:2);
Câu 7: Cú pháp nào sau đây là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
A. While <câu lệnh> to <điều kiện> B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
C. While <câu lệnh> do <điều kiện>; D. While < biến đếm > : <giá trị đầu> to <giá trị cuối>
Câu 8: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
A. CONST Max = 1000;
B. CONST Lop = ’Lop 11’;
C. CONST pi = 3.1416;
D. CONST Lop = ”Lop 11”;
Câu 9: Cho x là biến nguyên, y là biến thực, lệnh gán nào sau đây sai:
A. y := y/3;

B. x := x/3;
C. x := x+3;
D. x := x mod 5;
Câu 10: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?
A. Bai_tap
B. Bai-tap
C. 1Baitap
D. Bai tap
Câu 11: Để biểu diễn x 3 , ta có thể viết?
A. Sqrt(x*x*x)
B. Sqr(x*x*x)
C. Sqr(Sqrt(X)*X) D. Sqrt(x*x)*x
Câu 12: Hãy chỉ ra cấu trúc câu lệnh ghép?
A. Begin <các câu lệnh>; end;
B. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
C. If <điều kiện> then <câu lệnh>;
D. Begin <các câu lệnh> end.
Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ?
A. {a + b}*c
B. X*y(x +y);
C. 5*a +7*b +8*c; D. 5a + 7b + 8c;

Câu 14: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N
có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M: Word; N: Real;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M,N :Byte;
D. Var M, N: Longint;
Câu 15: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(22-30) mod 4) ) là?
A. 0

B. 2
C. 4
D. 8
Câu 16: Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình
Pascal?
A. Baitap
B. Program
C. Real
D. Vidu
Câu 17: Kiểm tra điều kiện a chia hết cho b, biểu thức nào là đúng?
A. b mod a = 0
B. a div b = 0
C. b div a = 0
D. a mod b = 0
Câu 18: Cú pháp lệnh lặp với số lần biết trước nào sau đây là sai?
A. For i:=1 to n do …
B. For i:=1 downto n do …
C. For i:=n downto 1 do …
D. For i:=0 to n do …
Câu 19: Cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu là?
A. If <câu lệnh> then <điều kiện>;
B. If <câu lệnh1> then <câu lệnh 2>;
C. If <điều kiện 1> then <điều kiện 2>; D. If <điều kiện> then <câu lệnh>;


Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn lệnh nào sau đây là đúng?
A. for i:= 1 to 5 do a:= a+ i;
B. for i = 1 to 5 do a = a+ i;
C. for i ;= 1 to 5 do a:= a+ i;
D. for i: = 1.0 to 5.0 do a:= a+ i

Câu 21: Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào là đúng để tính diện tích hình tròn S có bán
kính r?
A. S:= pi*sqr(r);
B. S = 4* pi * SQR(R)
C. S:= 4* pi * r* r ; D. S =
2*pi* sqr(R);
Câu 22: Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu
byte?
Var
x,y,z : Integer;
c,h: Char;
n: Boolean;
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
T:= 0;
for i:= 1 to N do
if (i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then
T:= T+ i;
A. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến N
B. Tính tổng các ước thực sự của N
C. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N
D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N
Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả 3 giá trị của a, b, c có
đồng thời lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a, b, c >0 then …
B. if (a>0) or (b>0) or (c>0) then …
C. if (a>0) and (b>0) and (c>0) then … D. if a>0 and b>0 and c>0 then …

Câu 25: Các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán logic cho ta ?
A. Phép toán
B. Biểu thức quan hệ C. Biểu thức logic D. Hàm số học chuẩn
Câu 26: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
A. Byte
B. Integer
C. Word
D. Longint
Câu 27: Điều kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức?
A. Số học
B. Quan hệ
C. Quan hệ hoặc Logic D. Logic
Câu 28: Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ lập trình sẽ trả về giá trị gì?
A. Đúng/Sai
B. True/False
C. 0/1
D. Yes/No
Câu 29: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai ?
A. x:= (3<5) or (6>8);
B. x:= (3<5) and (6<8);
C. x := 30.5;
D. x := 30,5;
Câu 30: Để đọc một giá trị nhập vào từ bàn phím vào biến N ta gõ lệnh?
A. Read(‘N’)
B. Readln(N);
C. Readln(“N”);
D. Read(N)
Câu 31: Chọn phát biểu sai?
A. Hàm Sqrt là hàm lấy căn bậc hai
B. Hàm Sqr là hàm lấy căn bậc hai

C. Hàm Mod là hàm chia lấy phần dư
D. Hàm Div là hàm chia lấy phần nguyên

Câu 32: Trong Pascal, sau khi ghi lại file đã soạn thảo thì file đó sẽ có phần đuôi mở rộng
là?
A. XLS
B. DOC
C. PAS
D. TPU
Câu 33: Chọn phương án trả lời đúng cho câu lệnh sau:
If b>a Then c:=b else c:=a;


A. Sắp xếp a, b, c
B. Tìm giá trị c=Max(a,b)
C. Tìm giá trị c=Min(a,b)
D. Hoán đổi giá trị hai biến a và b
Câu 34: Phím F2 có chức năng?
A. Chạy chương trình
B. Dịch chương trình C. Mở một tệp mới D. Lưu
chương trình
Câu 35: Chọn phát biểu đúng về thủ tục readln không tham số?
A. Đọc một giá trị được nhập từ bàn phím và đưa dữ liệu ra màn hình
B. Đọc một giá trị được nhập từ bàn phím
C. Để tạm dừng thực hiện chương trình, xem kết quả trên màn hình
D. Đưa dữ liệu ra màn hình
Câu 36: Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là mấy?
A. 2
B. 3
C. 1

D. 4
Câu 37: Để gán giá trị 2 cho biến a, phép gán nào là đúng?
A. a:2
B. a:=2
C. a=2;
D. a:=2;
Câu 38: Chương trình xuất ra màn hình dòng thông báo: “chung ta co gang hoc Pascal that
tot”. Chương trình nào đúng?
A. Begin Write( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot' ); end.
B. Begin Read( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot ); end.
C. Begin Read( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot' ); end.
D. Begin Write( chung ta co gang hoc Pascal that tot ); end.
Câu 39: Khai báo biến có cú pháp?
A. var <kiểu dữ liệu>:<danh sách biến>; B. var <kiểu dữ liệu>:<danh sách biến>
C. var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>; D. var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>
Câu 40: Trong Pascal câu lệnh gán có dạng nào?
A. <tên biến>=<biểu thức>;
B. <tên biến>:<biểu thức>
C. <tên biến>;<biểu thức>;
D. <tên biến>:=<biểu thức>;
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trường THPT Mai Thanh Thế
THI HỌC KÌ I
Môn: Tin Học
Họ và tên:
Thời
gian
làm bài: 45 phút
……………………………..

Lớp:
…………………………………...
Mã đề: 132
Điểm
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C


D
2
1

22 23 24

2
5

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A
B
C
D
Câu 1: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong


B. Bộ nhớ ngoài

C. Ram

D. Rom

Câu 2: Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các bước sau: a) Lựa
chọn hoặc thiết kế thuật toán b) Xác định bài toán c) Viết tài liệu d) Viết chương trình e) Hiệu
chỉnh. Hãy chọn cách sắp xếp đúng nhất về thứ tự thực hiện các công việc nêu trên?
A. badec B. dabec C. badce D. abdec
Câu 3: 1 Byte bằng bao nhiêu bit?
A. 1024 bit

B. 8 bit

C. 2 bit

D. 7 bit

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. RAM là một thiết bị thuộc phần mềm

B. RAM là bộ nhớ chỉ đọc.

C. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM.

D. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy.

Câu 5: Windows XP là hệ điều hành ?
A. Đa nhiệm một người dùng


B. Đơn nhiệm một người dùng

C. Đơn nhiệm nhiều người dùng

D. Đa nhiệm nhiều người dùng

Câu 6: Số 10010112 được biểu diễn trong hệ thập phân là?
A. 76

B. 75

C. 74

D. 77

Câu 7: ROM (Read only memory) là?
A. Thiết bị nhớ flash

B. Bộ nhớ chỉ đọc

C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

D. Bộ nhớ ngoài

Câu 8: Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục?
A. Gốc

B. Con


Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?

C. Rỗng

D. Mẹ


A. Dữ liệu trong ROM không bị mất khi tắt máy.
B. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc dữ liệu mà không thể ghi dữ liệu.
C. ROM là bộ nhớ trong.
D. ROM là bộ nhớ ngoài.
Câu 10: Cho biết hệ điều hành nào sau đây là đa nhiệm một người dùng?
A. Windows 95

B. LINUX

C. MS-DOS

D. Windows 2000 server

Câu 11: Để mã hoá số nguyên -10 cần dùng ít nhất bao nhiêu byte?
A. 4 byte

B. 1 byte

C. 2 byte

D. 3 byte

Câu 12: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là?

A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm tiện ích

C. Phần mềm hệ thống

Câu 13: Chọn cách đúng nhất để tắt máy?
A. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn OK
B. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Reset
C. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Turn Off
D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Stand By
Câu 14: Phím Delete dùng để xóa bỏ 1 kí tự ở bên nào của con nháy?
A. Tất cả các kí tự bên trái

B. Tất cả các kí tự bên phải

C. Phải

D. Trái

Câu 15: Phím Backspace dùng để xóa bỏ kí 1 kí tự ở bên nào của con nháy?
A. Tất cả các kí tự bên phải

B. Tất cả các kí tự bên trái

C. Trái

D. Phải

Câu 16: Bộ nhớ ngoài dùng để?

A. Tất cả đều sai

B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong

C. Lưu trữ lâu dài dữ liệu

D. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong

Câu 17: Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là?
A. b, c, x

B. x, a, b, c

C. a, b, x

D. a, b, c

Câu 18: Tệp tin có phần mở rộng .PAS thường là?
A. Tệp chương trìnhWord

B. Tệp tin hình ảnh

C. Tệp chương trình Excel

D. Tệp chương trình Pascal

Câu 19: Dãy nào biểu diễn hệ nhị phân?
A. 11020111

B. 11100101


C. 0000A1

D. 000CD11


Câu 20: Trong tin học sơ đồ khối là?
A. Sơ đồ mơ tả thuật tốn

B. Sơ đồ về cấu trúc máy tính

C. Sơ đồ thiết kế vi mạch điện tử

D. Ngơn ngữ lập trình bậc cao

Câu 21: Chọn câu đúng?
A. 1KB = 1024MB B. 1B = 1024 MB

C. 1MB = 1024KB D. 1Bit= 1024B

Câu 22: Đối với hệ điều hànhWindows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là khơng hợp
lệ?
A. Bangdiem.xls

B. Vidu8.pas

C. Lop?10.jpg

D. Baitap.doc


Câu 23: Hệ điều hành là?
A. Chương trình quản lý hệ thống và điều khiển mọi hoạt động của máy tính
B. Phần mềm ứng dụng
C. Bộ chương trình xử lý lệnh của máy tính
D. Có mặt từ lúc bật máy cho đến khi tắt máy
Câu 24: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự?
A. 8

B. 256

C. 255

D. 3

Câu 25: Nháy đúp chuột là?
A. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp nhau

B. Nháy chuột trái 2 lần liên tiếp nhau

C. Nháy chuột trái 1 lần

D. Nháy chuột phải 1 lần

Câu 26: Hệ cơ số 16 sử dụng các kí tự?
A. 0,1…8,9

B. 0 và 1

C. 0,1,2….9,A,B…E, F


D. 0,1…7

Câu 27: Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì?
A. Sự ra đời của các phương tiện giao thơng
C. Sự ra đời của máy bay

B. Sự ra đời của máy cơ khí

D. Sự ra đời của máy tính điện tử

Câu 28: Đơn vị nhỏ nhất để đo thơng tin là?
A. GB

B. Byte

C. KB

D. Bit

Câu 29: Có thể phân loại thơng tin gồm?
A. Số ngun, số thực

B. Phi số

C. Số và phi số

D. Văn bản, âm thanh, hình ảnh

Câu 30: Việc xác định bài tốn là xác định các thành phần nào?
A. Khơng có thành phần nào


B. Input


C. Output

D. Input và Output

Câu 31: Máy tính giao tiếp với con người thông qua?
A. Chữ viết

B. Lệnh và các cửa sổ, bảng chọn

C. Lệnh

D. Ánh sáng

Câu 32: Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào?
A. Modem

B. Webcam

C. Màn hình

D. Máy in

Câu 33: Cho biết hệ điều hành nào sau đây là đơn nhiệm một người dùng?
A. LINUX

B. Windows 95


C. Windows XP

D. MS-DOS

Câu 34: Các tính chất của thuật toán đó là?
A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn B. Tính đúng đắn
C. Tính dừng
Câu 35: Hình thoi (

D. Tính xác định
) trong sơ đồ khối thể hiện?

A. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu

B. Thao tác so sánh

C. Trình tự thực hiện thao tác

D. Các phép tính toán

Câu 36: Thư mục có thể chứa?
A. Nội dung tệp

B. Thư mục con

C. Tệp và thư mục con D. Tệp

Câu 37: Số 17F16 được biểu diễn trong hệ thập phân là?
A. 383


B. 363

C. 373

D. 353

Câu 38: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào?
A. Bàn phím (Keyboard)

B. Loa (Speaker)

C. Máy in (Printer)

D. Màn hình (Monitor)

Câu 39: Phần mở rộng của hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word thường có dạng ?
A. .XLS

B. .EXE

C. .PAS

D. .DOC

Câu 40: Chọn cách đúng nhất để khởi động lại máy tính?
A. Chọn Start/ Turn Off Computer/ Chọn Restart
B. Chọn Start/ Turn Off Computer/ Chọn Shutdown
C. Chọn Start/ Chọn Turn Off Computer
D. Chọn Start/ Chọn Restart

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trường THPT Mai Thanh Thế

THI HỌC KÌ I


Mụn: Tin Hc
H v tờn:
Thi gian lm bi: 45 phỳt
..
Lp:
...
Mó : 209
im
(Hc sinh khụng c s dng ti liu)

Phn Trc Nghim: in vo la chn ỳng (X)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
2 22 23 24 2 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
1
5
A
B
C
D

Cõu 1: Nhỏy ỳp chut l?
A. Nhỏy chut phi 2 ln liờn tip nhau

B. Nhỏy chut phi 1 ln

C. Nhỏy chut trỏi 2 ln liờn tip nhau

D. Nhỏy chut trỏi 1 ln

Cõu 2: Phớm Backspace dựng xúa b kớ 1 kớ t bờn no ca con nhỏy?
A. Trỏi

B. Tt c cỏc kớ t bờn phi

C. Phi

D. Tt c cỏc kớ t bờn trỏi

Cõu 3: 1 Byte bng bao nhiờu bit?
A. 2 bit

B. 8 bit

C. 1024 bit

D. 7 bit

Cõu 4: Tp tin cú phn m rng .PAS thng l?
A. Tp chng trỡnh Excel


B. Tp chng trỡnhWord

C. Tp chng trỡnh Pascal

D. Tp tin hỡnh nh

Cõu 5: Trong tin hoùc sụ ủo khoỏi laứ?
A. S mụ t thut toỏn

B. Ngụn ng lp trỡnh bc cao

C. S thit k vi mch in t

D. S v cu trỳc mỏy tớnh

Cõu 6: ROM (Read only memory) l?
A. Thit b nh flash

B. B nh ch c

C. B nh truy cp ngu nhiờn

D. B nh ngoi


Câu 7: Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các bước sau: a) Lựa
chọn hoặc thiết kế thuật toán b) Xác định bài toán c) Viết tài liệu d) Viết chương trình e) Hiệu
chỉnh. Hãy chọn cách sắp xếp đúng nhất về thứ tự thực hiện các công việc nêu trên?
A. dabec B. badec C. badce D. abdec
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dữ liệu trong ROM không bị mất khi tắt máy.
B. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc dữ liệu mà không thể ghi dữ liệu.
C. ROM là bộ nhớ trong.
D. ROM là bộ nhớ ngoài.
Câu 9: Các tính chất của thuật toán đó là?
A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn B. Tính xác định
C. Tính đúng đắn
Câu 10: Hình thoi (

D. Tính dừng
) trong sơ đồ khối thể hiện?

A. Thao tác so sánh

B. Các phép tính toán

C. Trình tự thực hiện thao tác

D. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu

Câu 11: Việc xác định bài toán là xác định các thành phần nào?
A. Không có thành phần nào

B. Input và Output

C. Output

D. Input

Câu 12: Chọn cách đúng nhất để tắt máy?

A. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn OK
B. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Reset
C. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Turn Off
D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Stand By
Câu 13: Phím Delete dùng để xóa bỏ 1 kí tự ở bên nào của con nháy?
A. Tất cả các kí tự bên trái

B. Tất cả các kí tự bên phải

C. Phải

D. Trái

Câu 14: Số 10010112 được biểu diễn trong hệ thập phân là?
A. 76

B. 75

C. 74

D. 77

Câu 15: Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là?
A. a, b, c

B. a, b, x

C. x, a, b, c

D. b, c, x


Câu 16: Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì?
A. Sự ra đời của máy cơ khí

B. Sự ra đời của các phương tiện giao thông

C. Sự ra đời của máy bay

D. Sự ra đời của máy tính điện tử


Câu 17: Đơn vị nhỏ nhất để đo thông tin là?
A. GB

B. Byte

C. KB

D. Bit

C. 0000A1

D. 000CD11

Câu 18: Dãy nào biểu diễn hệ nhị phân?
A. 11020111

B. 11100101

Câu 19: Windows XP là hệ điều hành ?

A. Đa nhiệm một người dùng

B. Đơn nhiệm nhiều người dùng

C. Đơn nhiệm một người dùng

D. Đa nhiệm nhiều người dùng

Câu 20: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào?
A. Bàn phím (Keyboard)

B. Loa (Speaker)

C. Máy in (Printer)

D. Màn hình (Monitor)

Câu 21: Hệ điều hành là?
A. Bộ chương trình xử lý lệnh của máy tính
B. Có mặt từ lúc bật máy cho đến khi tắt máy
C. Chương trình quản lý hệ thống và điều khiển mọi hoạt động của máy tính
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 22: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là?
A. Phần mềm hệ thống
Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm tiện íchC. Phần mềm công cụ D.

Câu 23: Cho biết hệ điều hành nào sau đây là đa nhiệm một người dùng?
A. Windows 2000 server


B. MS-DOS

C. Windows 95

D. LINUX

Câu 24: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong

B. Bộ nhớ ngoài

C. Ram

D. Rom

Câu 25: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự?
A. 8

B. 256

C. 255

D. 3

Câu 26: Đối với hệ điều hànhWindows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp
lệ?
A. Vidu8.pas

B. Bangdiem.xls


C. Baitap.doc

D. Lop?10.jpg

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. RAM là một thiết bị thuộc phần mềm

B. RAM là bộ nhớ chỉ đọc.

C. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy. D. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM.
Câu 28: Có thể phân loại thông tin gồm?
A. Số nguyên, số thực

B. Số và phi số


C. Phi s

D. Vn bn, õm thanh, hỡnh nh

Cõu 29: mó hoỏ s nguyờn -10 cn dựng ớt nht bao nhiờu byte?
A. 4 byte

B. 3 byte

C. 2 byte

D. 1 byte


Cõu 30: Mỏy tớnh giao tip vi con ngi thụng qua?
A. Ch vit

B. Lnh v cỏc ca s, bng chn

C. Lnh

D. nh sỏng

Cõu 31: Thit b no di õy va l thit b ra, va l thit b vo?
A. Modem

B. Mn hỡnh

C. Mỏy in

D. Webcam

Cõu 32: Cho bit h iu hnh no sau õy l n nhim mt ngi dựng?
A. LINUX

B. Windows 95

C. Windows XP

D. MS-DOS

Cõu 33: Choùn caõu ủuựng?
A. 1B = 1024 MB


B. 1KB = 1024MB C. 1MB = 1024KB D. 1Bit= 1024B

Cõu 34: H c s 16 s dng cỏc kớ t?
A. 0 v 1

B. 0,17

C. 0,18,9

D. 0,1,2.9,A,BE, F

Cõu 35: Th mc cú th cha?
A. Ni dung tp

B. Th mc con

C. Tp v th mc con D. Tp

Cõu 36: S 17F16 c biu din trong h thp phõn l?
A. 383

B. 363

C. 373

D. 353

Cõu 37: Mi a cú mt th mc c to t ng gi l th mc?
A. M


B. Gc

C. Con

D. Rng

Cõu 38: Chn cỏch ỳng nht khi ng li mỏy tớnh?
A. Chn Start/ Turn Off Computer/ Chn Restart
B. Chn Start/ Chn Turn Off Computer
C. Chn Start/ Turn Off Computer/ Chn Shutdown
D. Chn Start/ Chn Restart
Cõu 39: B nh ngoi dựng ?
A. Tt c u sai

B. Lu tr lõu di d liu

C. H tr cho b nh trong

D. Lu tr lõu di d liu v h tr cho b nh trong

Cõu 40: Phn m rng ca h son tho vn bn Microsoft Word thng cú dng ?
A. .EXE

B. .PAS

C. .XLS

D. .DOC



-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



×