Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án toán 6 trọn bộ chuẩn kiến thức mới 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.92 KB, 23 trang )

VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN
GIÁO DỤC TRUNG HỌC

TÀI LIỆU GIÁO ÁN MẪU GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN
THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ
*************************************************************
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS

MÔN TOÁN 6
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,
áp dụng từ năm học 2015-2016)

ph©n phèi ch¬ng tr×nh To¸n 6
Cả năm: 140 tiết

Số học: 111 tiết

Hình học: 29 tiết

Học kì I: 19 tuần (72 tiết)

58 tiết

14 tiết



Học kì II: 18 tuần (68 tiết)

53 tiết

15 tiết

1


TT

Nội dung

Số tiết

1

I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.
2. Tập hợp N các số tự nhiên
 Tập hợp N, N*.
 Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân, các chữ số La Mã.
 Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N.
 Phép chia hết, phép chia có d.
 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
3. Tính chất chia hết trong tập hợp N
 Tính chất chia hết của một tổng.
 Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
 Ước và bội.

 Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
 Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN.

2

II. Số nguyên
 Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
 Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
 Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép
toán.
 Bội và ước của một số nguyên.

29

3

III. Phân số
 Phân số bằng nhau.
 Tính chất cơ bản của phân số.
 Rút gọn phân số, phân số tối giản.
 Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
 So sánh phân số.
 Các phép tính về phân số.
 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
 Ba bài toán cơ bản về phân số.
 Biểu đồ phần trăm.

43

4


IV. Điểm. Đường thẳng
 Ba điểm thẳng hàng.
 Đường thẳng đi qua hai điểm.
 Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng.

14

5

V. Góc
1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc.
2. Đường tròn. Tam giác.

15

Ghi chú

39

Số học
111 tiết

Hình
học 29
tiết

Giáo án theo chuẩn kiến thức kỹ năng

2



Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1
§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ
về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một
tập hợp cho trước.
2.Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán,
biết sử dụng các khái niệm ∈ & ∉
3.Thái độ: Rèn luyện cho Hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách
khác nhau để diễn đạt một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, thước thẳng có chia khoảng.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của gião viên
- GV giói thiệu chương
trình số học lớp 6.
- GV nêu yêu cầu về sách
vở, dụng cụ học tập và
phương pháp học tập của
Học sinh.


Hoạt động của hs
1) Làm quen với bộ môn
- Lắng nghe.

Nội dung ghi bảng

- Lăng nghe.
2) Dạy nội dung bài mới

HĐ 1: Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp

Tiết 1: §1. Tập hợp . Phần tử

3


- Cho hc sinh quan sỏt cỏc
dng c hc tp cú trờn bn
- GV gii thiu th no l
tp hp
- Khỏi nim v tp hp
- Gi B l tp hp ca cỏc
ch cỏi
a,b,c

- Hc sinh cho
mt vi vớ d v
tp hp
- Hc sinh vit ký
hiu tp hp B


H 2 : Tỡm hiu cỏch vit v cỏc kớ hiu v tp
hp
- 5 cú phi l mt phn t - Trả lời
ca tp hp A khụng ?
- Gii thiu cỏch vit v cỏc Chú ý nghe và ghi
bài
kớ hiu v tp hp cho Hs

ca tp hp
1. Cỏc vớ d
Khỏi nim tp hp thng gp
trong toỏn hc v trong i sng
nh
- Tp hp cỏc hc sinh ca lp
6A
- Tp hp cỏc s t nhiờn nh
hn 4
- Tp hp cỏc ch cỏi a ,b , c
- Tp hp cỏc dng c hc tp
cú trờn bn
2. Cỏch vit. Cỏc kớ hiu
Ngi ta thng t tờn cỏc tp
hp bng ch cỏi in hoa
Gi A l tp hp cỏc s t nhiờn
nh hn 4
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Hay
A = {2 ; 1 ; 0 ; 3 }
B = { a ,b , c }


Ngi ta cũn cú th minh
ha tp hp bng mt vũng Quan sát gv vẽ
khộp kớn mi phn t c hình minh hoạ
biu din bi mt du chm
trong vũng ú. Gi l biu
din tp hp bng s
Ven
Đọc Sgk
- Cho Hs đọc phần chú ý
trong Sgk

Cỏc s 0,1,2,3 gi l phn t ca
tp hp A
a,b,c l cỏc phn t ca tp hp
B
Ký hiu : 2 A
c: 2 thuc A hay 2 l phn t
ca A
aA
c a khụng thuc A hay a
khụng l phn t ca A
4 Chỳ ý :
* Cỏch vit mt tp hp : Sgk.
3) Cng c- Luyn tp ton bi
- Yc Hs hot ng nhúm
Chia nhúm hot
?1 :
lm cỏc phn? trong Sgk
ng


4


- Lần lượt gọi Hs lên bảng
trình bày.

Lên bảng

- Gọi Hs nhận xét bài làm

Nhận xét

D = { 0,1, 2,3, 4,5,6}
2 ∈ D;10 ∉ D
?2 :

- Nhận xét chữa bài tập.
Theo dõi
A = { N , H , A, T , R, A, N , G}
- Củng cố và chốt kiến thức
của bài.
Tiếp thu
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
- Chú ý nghe
làm các bài tập trong SGK
và SBT.
BTVN : 1-5 ( SGK/T6)
- Nắm chắc nội dung lí

- Lắng nghe
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới.

Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
Tiết 2
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức: Hiểu rõ, phân biệt được tập hợp N và tập hợp N*
2./ Kỹ năng: So sánh được các số tự nhiên, biết tìm số tự nhiên liền
trước, số tự nhiên liền sau.
3./ Thái độ: Vận dụng được tính kế thừa các kiến thức của năm học
trước.
II. CHUẨN BỊ:

1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của hs

Nội dung ghi bảng

5



? Viết tập hợp A các số
tự nhiên lớn hơn 3
nhưng nhỏ hơn 10 bằng
hai cách Liệt kê và nêu
tính chất đặc trưng của
phần?
- Gäi hs nhËn xÐt, chÊm
®iÓm,
ĐVĐ vµo d¹y néi dung
bµi míi.

1) Kiểm tra bài cũ
- Trả lời
Nhận xét

A = { 4,5,6,7,8,9}

A = { x | 3 ≤ x ≤ 10}

- Lắng nghe.

2) Dạy nội dung bài mới
Tiết 2: §2. Tập hợp các số
HĐ 1: Tìm hiểu về tập hợp N và tập hợp N*
tự nhiên.
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Ở tiểu học ta đã biết
Tập hợp các số 0 ; 1 ; 2 ;
các số 0 ; 1 ; 2 ...là các

Chú ý lắng nghe
3 ; . . . . . . . . gọi là tập hợp
số tự nhiên .
các số tự nhiên.
- Tập hợp các số tự
Ký hiệu N
nhiên ký hiệu là N
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . . .
....}
- GV vẽ tia và biểu diển - Học sinh lên
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . là các
các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 trên
bảng ghi tiếp trên
tia số đó .
tia số các điểm 4 , phần tử của N
chúng được biểu diển trên
- Các điểm đó lần lượt 5 , 6
tia số :
được gọi là điểm 0 ,
điểm 1 , điểm 2 , điểm
0
1
2
3
4
3.
Chú ý nghe
5
- GV nhấn mạnh : Mỗi
Tập hợp các số tự nhiên

số tự nhiên được biểu
khác 0 được ký hiệu N*
diễn bỡi một điểm trên
Tiếp thu
tia số .
N* = { 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . .
- GV giới thiệu tập hợp
}
N*
Hoặc N* = { x ∈ N | x ≠ 0 }
HĐ 2 : Tìm hiểu về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
- GV giới thiệu tiếp ký
- Học sinh cho
hiệu ≥ và ≤
biết số tự nhiên
Củng cố :

2. Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
1.- với a , b ∈ N thì a ≥
b hay a ≤ b
2.- Nếu a < b và b < c
6


Vit tp hp
A ={ x N |6 x
8 }
- GV gii thiu s lin

trc v lin sau ca
mt s t nhiờn .
- Cng c Bi tp 6
SGK
- GV gii thiu hai s t
nhiờn liờn tip
- Lm ?

nh nht ? s t
nhiờn ln nht ?
- Hc sinh cho
bit s phn t
ca tp N v N*

thỡ a < c
3.- Mi s t nhiờn cú
mt s t nhiờn lin sau duy
nht. V mt s t nhiờn
lin trc duy nht.
4.- S 0 l s t nhiờn
nh nht. Khụng cú s t
3) Luyn tp - Cng c ton bi
Làm bài tập
Bài 6/T7:
-YC Hs lm bi 6/T7

- Gọi HS lên bảng làm Lên bảng
baì tập
Goi hs nhận xét


Nhận xét

a) Viết số tự nhiên liền sau
mỗi số
17, 18
99, 100
a, a + 1 ( Với a N )
b) Viết số tự nhiên liền trớc mối số :
34, 35

999, 1000
4) Hng dn hc bi nh
- Chỳ ý nghe
- Gi ý v hng dn Hs
lm cỏc bi tp cũn li
BTVN : 7-10 ( SGK/T8 )
trong SGK v SBT.
- Lng nghe
- Nm chc ni dung lớ
thuyt ca bi v c
trc ni dung bi mi.

Ngy son: ......
Ngy ging:......
7


Tiết 3
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:


1./ Kiến thức: Nắm vững cách ghi số tự nhiên, phân biệt được số và
chữ số trong hệ thập phân.
2./ Kỹ năng: Đọc và viết được các số tự nhiên.
3./ Thái độ: Cẩn thận, chú ý chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ:

1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoat động của giáo viên
Làm bài tập 7,8 T/ 8
- gọi HS nhận xét.
Nhận xét và đặt vấn đề vào
nội dung bài mới.

Hoạt động của hs
Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
Lên bảng
Bài 7
Nhận xét

Lắng nghe
2) Dạy nội dung bài mới
Tiết 3: §3. Ghi số tự nhiên
HĐ 1: Tìm hiểu về số và chữ số
1. Số và chữ số
- GV : người ta dùng

- Đọc vài số tự
Với 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
những chữ số nào để viết nhiên bất kỳ
; 7 ; 8 ; 9 ta có thể ghi được mọi số
mọi số tự nhiên
chúng gồm
những chữ số nào tự nhiên
Ví dụ : 7 là số có 1 chữ số 346
- Củng cố:
- Phân biệt số và là số có 3 chữ số
- Trong số 3895 có bao
chữ số .
4 Chú ý :
nhiêu chữ số
- Khi viết các số có từ 5 chữ số trở
- Củng cố
lên người ta thường tách thành
- Giới thiệu số trăm , số
Học sinh làm bài
từng nhóm 3 chữ số cho dễ đọc.
hàng trăm . . .
tập 11 SGK
Chú ý:
Khi viết các số tự nhiên có
trên 3 chữ số ta không nên
dùng dấu chấm để tách
nhóm 3 chữ số mà chỉ viết
rời ra mà không dùng dấu
8



gỡ nh 5373 589

S

S
tr
m

3895

38

Ch

Cỏ
Ch
s
c
S
s
h
ch
chc hng
ng

chc
tr
s
m

8

389

9

3,8
,9,
5

H 2: Tỡm hiu v h thp phõn v nhng
2. H thp phõn
lu ý
Cỏch ghi s nh trờn l cỏch ghi s
trong h thp phõn.
- GV gii thiu h thp
phõn v nhn mnh trong h - Hc sinh vit Trong h thp phõn c 10 n v
mt hng thỡ lm thnh 1 n v
thp phõn, giỏ tr ca mi
s 444 thnh
hng lin trc nú.
ch s trong mt s va ph tng cỏc s
444 = 400 + 40 + 4
thuc vo bn thõn ch s
hng trm, hng
ú, va ph thuc vo v trớ chc, hng n
abc = a.100 + b . 10 + c
?
ca nú trong s ó cho .
v.

lớn nhất có 3 chữ số : 999
- Hc sinh vit STN
STN lớn nhất có 3 chữ số khác
nh trờn vi cỏc nhau: 987
- Cho Hs đọc phần chú ý
3. Chú ý
s ab vaứ abc
trong SGK
SGK / T 9-10
- Cng c bi
tp ?
- Đọc Sgk
3) Luyn tp - Cng c ton bi

9


- Lần lượt đưa các đề bài
Đọc đề và suy nghĩ Bài 12/T10.
tập lên bảng Yc Hs đọc và
làm
A = { 2,0,0,0}
suy nghĩ cách làm.
Chú ý nghe
Bài 13/ T10:
- Gợi ý, hướng dẫn Hs cách
a) 1000
làm bài.
Lên bảng làm
b) 1023

- Lần lượt gọi Hs lên bảng;
làm bài tập.
Nhận xét
Gọi Hs nhận xét bài.
Tiếp thu
- Chốt kiến thức trọng tâm
của bài.
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Chó ý nghe
- Gîi ý vµ híng dÉn HS lµm
c¸c bµi tËp cßn l¹i trong
BTVN : 14-15( SGK/10 )
SGK vµ SBT.
- L¾ng nghe
- N¾m ch¾c néi dung lÝ
thuyÕt cña bµi vµ ®äc tríc
néi dunh bµi míi

Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
Tiết 4
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thứ: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con.
2./ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu ∈ và ∉; ⊂ và ⊄.
3./ Thái độ: Nhận biết sự liên hệ của phần tử với tập hợp và của
tập hợp với tập hợp chính xác.
II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoat động của giáo
viên

Hoạt động của
hs

Nội dung ghi bảng

10


- Làm bài tập 14 SGK
trang 10 Viết giá trị của
số abcd trong hệ thập
phân .
- gọi hs nhận x
ét. Đặt vân đề vào nội
dung bài mới.

1) Kiểm tra bài cũ
Bµi 14/10
Trả lời.
Nhận xét
Lắng nghe.

2) Dạy mội dung bài mới

HĐ 1: Tìm hiểu về số phần tử của một tập Tiết 4: §4. Số phần tử của
hợp
một tập hợp. Tập hợp con.
1.Số phần tử của một tập
- Trong tập hợp A số 5 - Trong các ví dụ hợp
gọi là gì của A
trên học sinh xác Cho các tập hợp
A={5}
có 1 phần
định số phần tử
- Học sinh có kết luận gì của mỗi tập hợp
tử
về số phần tử của một
B={x,y}
có 2 phần
tập hợp ?
tử
- Củng cố: học
- Cho M ={x Ỵ N| x + 5 = sinh làm bài tập C = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 . . . } có vô
2}
số phần tử
?1
Học sinh làm bài - Tập hợp không có phần tử
- GV giới thiệu ký hiệu tập
nào gọi là tập hợp rỗng ký
tập hợp rỗng (là Φ)
?2
hiệu Φ Ví dụ: M = { x Ỵ N
(Không có số tự
| x + 5 = 2}

nhiên x nào mà x
M= Φ
+ 5 = 2)
Một tập hợp có thể có một
phần tử , có nhiều phần tử ,
có vô số phần tử , cũng có
thể không có phần tử nào.
?1
HĐ 2 : Tìm hiểu về tập hợp con

?2
2. Tập hợp con

11


- Học sinh có nhận xét
gì về các phần tử của hai
tập hợp ?

- Học sinh nhắc
lại quan hệ của
phần tử và tập
hợp, tập hợp con
và tập hợp trong
việc dùng ký
hiệu Φ và ⊂, ⊄.

Ví dụ :
Cho hai tập hợp : A = {a , b

}
- GV củng cố nhận xét
B={a,
để giới thiệu tập hợp con
b , c ,d }
.
Ta thấy mọi phần tử của A
đều thuộc B , ta nói : tập hợp
- Củng cố : Cho tập hợp
A là tập hợp con của tập hợp
B
- Củng cố: Học
M = {a , b , c }
ký hiệu : A ⊂ B hay B
sinh làm bài tập ? ⊃ A
a) Viết các tập hợp con
3
của M mà có một phần
Đọc là : A là tập hợp con
tử, hai phần tử.
của B hay
b) Dùng ký hiệu ⊂ để
A được chứa trong B hay
thể hiện quan hệ giữa
B chứa A
các tập hợp con đó với
Nếu mọi phần tử của tập
M.
hợp A đều thuộc tập hợp B
thì tập hợp A gọi là tập hợp

Chú ý : (SGK)
con của tập hợp B .
•c

B

•a
•b •d
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
Bµi 16/T13:
- Lần lợt đa các đề bài
Đọc đề và suy
a) A cã mét phÇn tö.
tập lên bảng Yc Hs đọc
nghĩ làm
và suy nghĩ cách làm.
b) B cã mét phÇn tö.
- Gợi ý, HD Hs cách làm
Chú ý nghe
c) C cã v« sè phÇn tö.
bài.
- Lần lượt gọi Hs lên
Lên bảng làm
d) D kh«ng cã phÇn tö nµo.
bảng; làm bài tập.
Nhận xét
Gọi Hs nhận xét bài.
Nhận xét, chữa bài tập.
Theo dõi
- Chốt kiến thức trọng

tâm của bài
Tiếp thu

4) Hướng dẫn học bài ở nhà
12


- Gợi ý và hướng dẫn
HS làm các bài tập còn
lại trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới

- Chú ý nghe
BTVN : 17-20 ( SGK/T13)
- Lắng nghe

Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức: Tập hợp, số phần tử của một tập hợp, tập hợp N và N *, tập
hợp con. 2./ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu ∈ và ∉; ⊂ và ⊄.
3./ Thái độ: Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giaó Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.

2. Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ.
Tr¶
lêi
Bµi 19/13:
- Làm bài tập 19 SGK
A = { 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
trang 13
NhËn xÐt
- Làm bài tập 20 SGK
B = { 0,1,2,3,4}
L¾ng nghe
trang 13
B⊂ A
- gäi HS nhËn xÐt.
NhËn xÐt vµ §V§ vµo
néi dung bµi míi.
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà Tiết 5: Luyện tập
- Lần lượt gọi học sinh Lên bảng
- Bài tập 21 / 14
lên bảng làm các bài

13


tập đã giao về nhà.
Chú ý nghe
Gợi ý Hd những Hs yếu
làm bài tập.
Nhận xét
- Lần lượt gọi Hs nhận
xét.
Theo dõi
Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; . . . ;
20}
Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
- Bài tập 22 / 14
a) Tập hợp C các số chẳn nhỏ
hơn 10
C={0;2;4;6;8}
b) Tập hợp L các số lẻ lớn

Nhận xét, chữa bài tập
và sửa sai cho Hs
HĐ 2 : Bài luyện tại lớp

Bài tập 23 / 14
- Lần lượt đưa đề bài
lên bảng phụ yc hs suy
nghĩ làm.
- Gợi ý hướng dẫn học
sinh cách làm từng bài

tập cụ thể

Đọc đề và suy
nghĩ
- Chú ý nghe

Tập hợp D có
(99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần
tử
Tập hợp E có
(96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phần
tử
- Bài tập 24 / 14

- Lần lượt gọi Hs lên
bảng làm bài tập.

Lên bảng

- Lần lượt gọi Hs nhận
xét bài làm của bạn.

Nhận xét
Theo dõi

- Nhận xét và sửa sai
cho Hs

A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 10

B là tập hợp các số chẳn thuộc
tập hợp N*
Quan hệ giữa các tập hợp trên
với N là
14


A ⊂ N ; B ⊂ N ; N* ⊂ N
- Bài tập 25 / 14
A = { In-do-nê-xi-a, Mi-anma, Thái Lan, Việt Nam}
3) Củng cố toàn bài
- Yêu cầu Hs nhắc lại
những nội dung kiến
thức đã vận dụng làm
bài tập.

Nhắc lại
Nhậnn xét

- Gọi Hs nhận xét trả
lời.

Tiếp thu

- Nhận xét và chốt kiến
thức trọng tâm của bài.
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn
- Chú ý nghe
HS làm các bài tập còn

lại trong SBT.
- Nắm chắc nội dung lí - Lắng nghe
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới.
Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
Tiết 6
§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU:

15


1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép
nhân.
2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải
toán nhanh chóng.
3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng, chính xác các
tính chất.
II. CHUẨN BỊ:

1.Giaó Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của hs
1) Kiểm tra bài cũ


Nội dung ghi bảng

- Thế nào là tập hợp con
của một tập hợp ?
- Cho tập hợp A các số tự Thực hiện yêu cầu
nhiên lớn hơn 0 nhưng
không vượt quá 5 và tập
hợp B các số thuộc N* nhỏ
hơn 4
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về tổng và tích của hai số tự
Tiết 6: §5. Phép cộng và phép
nhiên
nhân
- Tính chu vi một sân hình
chữ nhật có chiều dài bằng
32m và chiều rộng bằng
25m.
- Qua bài tập trên giới thiệu
phép cộng và phép nhân

- Chu vi hình chữ 1.Tổng và tích hai số tự nhiên
( Xem SGK trang 15)
nhật là : (32 +
25) . 2
4 Chú ý:
- Củng cố :
- Học sinh làm
Nếu A . B = 0 thì A = 0 hay
bài tập ?1 và ?2

B=0

HĐ 2 : Tìm hiểu về tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên.
- Phép cộng số tự nhiên có
những tính chất gì ?
- Phát biểu tính chất đó?

Trả lơi

16


a.b=b.a

Nhân

a+b=b+a

(a . b) . c = a . (b . c)

Cộng

Giao hoán

(a + b) + c = a + (b + c)

Phép

Kết hợp


a+0=0+a=a

tính
Tính chất

Cộng với số 0

a.1=1.a=a

= 87 . 100
= 8700

a . (b + c) = a . b + a . c

a) 46 + 17 + 54 =
(46 + 54) + 17
- Tính chất nào liên quan
=
đến cả hai phép tính cộng và 100 + 17
nhân? Phát biểu tính chất
=
đó?
117
b) 4 . 37 . 25 =
(4 . 25) . 37
- YC hs làm ?
=
100 . 37
=

3700
c) 87 . 36 + 87 .
64 = 87 . (36 +
64)

Nhân với số 1

- Củng cố : Học
sinh là bài tập ?3

Phân phối của phép
nhân với phép cộng

- Phép nhân số tự nhiên có
những tính chất gì?
- Phát biểu tính chất đó ?

2. T/c của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài

17


- Lần lượt đưa các đề bài
tập lên bảng Yc Hs đọc và
suy nghĩ cách làm.

Đọc đề và suy
nghĩ làm


- Gợi ý, HD Hs cách làm
bài.
- Lần lượt gọi Hs lên bảng;
làm bài tập.

Chú ý nghe

Bài 26/T 16
Quãng đường ô tô từ Hà Nội
đến Việt Trì là:
54 + 19 + 82 = 155(km).

Lên bảng làm

Gọi Hs nhận xét bài.

Nhận xét

Nhận xét, chữa bìa tập.

Theo dõi

- Chốt kiến thức trọng tâm
của bài

Tiếp thu

4) Hớng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS

- Chú ý nghe
làm các bài tập còn lại trong
SGK và SBT.
BTVN : 27 - 30 ( SGK/T16,
- Nắm chắc nội dung lí
- Lắng nghe
17)
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới

Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
Tiết 7
LUYỆN TẬP 1
I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép
nhân.
2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải
toán nhanh chóng.

18


3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính xác các
tính chất.
II. CHUẨN BỊ:

1.Gáo Viên : Thớc kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài tập 30: Lên bảng
bài 30/T17
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x – 34) . 15 = 0
b) 18 . (x – 16) = 18
2) Dạy mội dung bài mới
Tiết 7: Luyện tập 1
HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà
+ Bài tập 31 /17: Tính nhanh
- Lần lượt gọi học sinh
Lên bảng
a)
135 + 360 + 65 +
lên bảng làm các bài tập
40
đã giao về nhà.
= (135 + 65) + (360
+ 40)
Chú ý nghe
=
200 + 400 =

Gợi ý HD những Hs yếu
600
làm bài tập.
b)
463 + 318 + 137 +
Nhận xét
22
- Lần lượt gọi Hs nhận
= (463 + 137) +
xét.
(318 + 22)
=
600 + 340
= 940
Theo dõi
c)
20 + 21 + 22 + . . . +
29 + 30
= (20 + 30) + . . . +(24 +
Nhận xét, chữa bài tập
26) + 25
và sửa sai cho Hs
= 50 + 50 + 50 + 50
+50 + 25
= 275
Bài tập 32 / 17:
a)
996 + 45 = 996 + (4 +
19



41)
= (996 + 4)
HĐ 2: Bài luyện tại lớp
- Lần lượt đưa đề bài
lên bảng phụ yc hs suy
nghĩ làm.

+ 41
+ Bài tập 33 / 17:
Đọc đề và suy
nghĩ

- Gợi ý hướng dẫn học
sinh cách làm từng bài
tập cụ thể

- Chú ý nghe

- Lần lượt gọi Hs lên
bảng làm baìo tập

Lên bảng

- Lần lượt gọi Hs nhận
xét bài làm của bạn.

Nhận xét

1 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 , 13 , 21 ,

34 , 55

+ Bài tập 34 /17:
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 =
2185

Theo dõi
- Nhận xét và sửa sai
cho Hs
- Yêu cầu Hs nhắc lại
những nội dung kiến
thức đã vận dụng làm
bài tập.

3) Củng cố toàn bài
Nhắc lại

Nhận xét
- Gọi Hs nhận xét trả
lời.

Tiếp thu

- Nhận xét và chốt kiến
thức trọng tâm của bài.
4) Hớng dẫn học bài ở nhà

- Gợi ý và hướng dẫn
HS làm các bài tập còn
lại trong SBT.

- Chú ý nghe

20


- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới

- Lắng nghe

Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
Tiết 8
LUYỆN TẬP 2
I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng
và phép nhân.
2./ Kỹ năng: Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân
để giải được các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Vận dụng hợp lý các tính
chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán.
3./ Thái độ: Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các
tính chất, Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ.
Nêu các tính chất Trả lời
Tính nhanh :
của phép nhân?
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30
Phát biểu các tính Nhận xét
+ 31 + 32 + 33.
chất ấy va viết
công thức tổng Lắng nghe
quát?

2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà
21


- Lần lượt gọi học sinh
lên bảng làm các bài tập
đã giao về nhà.


Lên bảng

Chú ý nghe
Gợi ý HD những Hs yếu
làm bài tập.
Nhận xét
- Lần lượt gọi Hs nhận
xét.
Theo dõi
Nhận xét, chữa bài tập và
sửa sai cho Hs
HĐ 2 : Bài luyện tại lớp
- Lần lượt đưa đề bài lên
bảng phụ yc hs suy nghĩ
làm.

Đọc đề và suy
nghĩ

- Gợi ý hướng dẫn học
sinh cách làm từng bài
tập cụ thể

- Chú ý nghe

- Lần lượt gọi Hs lên
bảng làm baìo tập

Lên bảng


- Lần lượt gọi Hs nhận
xét bài làm của bạn.

Nhận xét

- Nhận xét và sửa sai cho Theo dõi
Hs

Tiết 8: Luyện tập 2
Bài tập 35 / 19 :
15 . 2 . 6 = 15 . 12
5 . 3 . 12 = 15 . 12
15 . 3 . 4 = 15 . 12
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 .
3.4
4 . 4 . 9 = 16 . 9
8 . 2 . 9 = 16 . 9
8 . 18 = 8. 2 . 9
= 16 . 9
4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9 = 8 . 18
- Bài tập 36 / 19
a) 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 .
2) . 2 = 30 . 2 = 60
25 . 12 = 25 . (4 . 3) = (25 .
4) .3 = 100 . 3 = 300
125 . 16 = 125 . (8 . 2) =
(125 . 8) . 2 = 1000 . 2 =
2000
b) 25 . 12 = 25 . (10 + 2) =
25 . 10 + 25 . 2

= 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . (10 + 1) = 34 .
10 + 34 . 1
= 340 + 34
= 374
- Bài tập 37 / 20
16 . 19 = 16 . ( 20 – 1)
= 16 . 20 – 16 . 1
= 320 – 16 =
304
46 . 99 = 46 . (100 – 1)
= 46 . 100 – 46 . 1
= 4600 – 46 =
4554
35 . 98 = 35 . (100 –
22


2) = 35 . 100 – 35 . 2
= 3500 – 70 =
3) Củng cố toàn bài
- Yêu cầu Hs nhắc lại
Nhắc lại
- Bài tập 39 / 20
những nội dung kiến
142 857 . 2 = 285 714
thức đã vận dụng làm bài
142 857 . 3 = 428 571
tập.
142 857 . 4 = 571 428

Nhận xét
142 857 . 5 = 714 285
- Gọi Hs nhận xét trả lời.
142 857 . 6 = 857 142
Tiếp thu
Số 142 857 nhân với 2 ; 3 ; 4
- Nhận xét và chốt kiến
; 5 ; 6 đều được tích là sáu
thức trọng tâm của bài.
chữ số ấy việt theo thứ tự
khác .
4) Hướng dân học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS - Chú ý nghe
làm các bài tập còn lại
trong SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
- Lắng nghe
thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới

cã c¶ n¨m xin liªn hÖ ®t 0168.921.8668

23



×