Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT15 HK1 l12 01 132 Ma trận đề thi kiểm tra môn tin học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.25 KB, 2 trang )

Trường THPT Ngã Năm

KIỂM TRA

Họ và tên:……………………………..
Lớp:…………………………………...

Môn: Tin Học
Thời gian làm bài: 15 phút

Mã đề: 132

Điểm

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X)
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A
B
C
D

Câu 1: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
A. Thao tác trên nội dung dữ liệu
B. Cả A, C, D đều đúng.
C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
D. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
Câu 2: Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Bảng
B. Tập tin truy cập dữ liệu
C. Tập tin dữ liệu
D. Tập tin cơ sở dữ liệu
Câu 3: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu
cầu khai thác thông tin
A. Người dùng cuối
B. Người QTCSDL
C. Cả ba người trên. D. Người lập trình
Câu 4: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
A. Không được
B. Được
C. Không nên
D. Tùy ý
Câu 5: Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng?
A. 5 chế độ
B. 3 chế độ
C. 4 chế độ
D. 2 chế độ
Câu 6: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên
mạng máy tính.
A. Người lập trình
B. Người dùng cuối
C. Nguời quản trị CSDL

D. Cả ba người trên
Câu 7: MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng
B. Manegement DataBase
C. Microsoft Access DataBase
D. Microsoft DataBase
Câu 8: Bản ghi của Table chứa những gì
A. Chứa tên trường
B. Chứa tên cột
C. Tất cả đều sai
D. Chứa các giá trị của cột
Câu 9: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn :
A. Query
B. Table
C. Form
D. Report
Câu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ
CSDL
A. Người dùng cuối
B. Người QTCSDL
C. Cả ba người trên
D. Người lập trình ứng dụng
Câu 11: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí
cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó chọn:
A. Insert\Row
B. Edit \Row
C. Insert\Field
D. Edit\Field
Câu 12: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 13: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn:
A. Table  Primary key
B. View  Primary key
C. Edit  Primary key
D. Insert  Primary key
Câu 14: Tập tin trong Access chứa những gì:
A. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý
B. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report...
C. Câu A và C.
D. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu
Câu 15: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank
DataBase đặt tên file và chọn Create.
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
C. Vào File chọn New
D. Kích vào biểu tượng New
Câu 16: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. MDB
B. DOC
C. XLS
D. TEXT
Câu 17: Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất

C. Là phần cứng
D. Là phần mềm công cụ
Câu 18: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường
B. Bắt buộc phải viết hoa
C. Bắt buộc phải viết thường
D. Tùy theo trường hợp
Câu 19: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Forms
B. Queries
C. Tables
D. Reports
Câu 20: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu
B. Nhập, sửa xóa dữ liệu
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
D. Câu B và C
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132



×