© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 1Chương 1
Hệ thống
₫iềukhiểnphân tán
8/27/2005
Chương 4: Ki
ếntrúcDCS
2
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 4: Kiến trúc DCS
© 2005 - HMS
Chương 4: KiếntrúcDCS
4.1 Giớithiệu chung
Phạmvi ứng dụng
4.2 Cấuhìnhcơ bảncủacáchệ DCS
Giớithiệu các thành phầnchính
Các ví dụ sảnphẩmminhhọa
4.3 Các điểmmấuchốt trong kiếntrúcDCS
4.4 So sánh kiến trúc PLC/HIM với DCS
3
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 4: Kiến trúc DCS
© 2005 - HMS
4.1 Giớithiệuchung về DCS
DCS = Distributed Control System
–Tiến hóa từ giải pháp DDC, phân tán chứcnăng điềukhiển
xuống nhiềubộđiềukhiểnnốimạng
–Hệđiều khiển tích hợp trọn vẹn
của một nhà sản xuất (tích
hợpvề phầncứng, phầnmềmvàchứcnăng)
Hệ DCS đầu tiên: TDC2000 của Honeywell (1975)
Các sảnphẩmtiêubiểu:
– ABB: Advant OCS, IndustrialIT
– Emerson (Fisher-Rosemount): PROVOX, DeltaV
– Honeywell: PlantScape
– Invensys (Foxboro): I/A Series
– Siemens: Teleperm, PCS7
– Yokogawa: Centum CS1000/CS3000
4
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 4: Kiến trúc DCS
© 2005 - HMS
Phạmvi ứng dụng củaDCS
Chủ yếu trong công nghiệpchế biến:
–Hóachất, hóa dầu, thựcphẩm, mỹ phẩm, dượcphẩm
– Khai thác dầu khí, than
– Điệnnăng, xi măng, giấy
– Luyện kim, cán thép
– ...
Ưu điểm:
– Tính tích hợpcao(phầnmềm, phầncứng, giao tiếp, chức
năng điềukhiểnvàgiámsát)
–Pháttriển ứng dụng trực quan, linh hoạt, đơngiản, gầngũi
với công nghệ
– Độ tin cậy cao nhờ khả năng độclậpcảnh giới, chẩn đoán lỗi
củacáctrạm, cấu trúc phân tán và cấuhìnhdự phòng
Nhược điểm:
– Giá thành hệ thống tương đốicao
–Nhiềuhệ thống thể hiệntínhđóng kín
5
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 4: Kiến trúc DCS
© 2005 - HMS
4.2 Cấuhìnhcơ bản một hệ DCS
PROCESS
System bus/
Control Network
LAN
Local Control
Unit (LCU)
OS
OS
ES
Operator
Station
Engineering
Station
Remote I/O
(RIO)
4-20mA
Fieldbus
Alarm
Printer
Report
Printer
6
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 4: Kiến trúc DCS
© 2005 - HMS
Các thành phầnchính
Khối điềukhiểncụcbộ (LCU), bộđiềukhiển: Chức
năng điềukhiểncơ sở và giám sát (chủ yếu cho các
biếntương tự), có thể cảđiềukhiểncaocấp
Vào/ra từ xa (RIO), vào/ra phân tán
Trạmvận hành: Chứcnăng giao diệnvận hành & giám
sát, quảnlýdữ liệu
Trạmkỹ thuật: Phát triểnphầnmềm, cấuhìnhvàchẩn
đoán hệ thống
Bus hệ thống (system bus, data highway), bus điều
khiển
Tùy chọn: Các loạitrạmchủ, các máy tính điềukhiển
cao cấp, các loại bus trường, bus thiếtbị (Foundation
Fieldbus, DP, DeviceNet...)
7
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 4: Kiến trúc DCS
© 2005 - HMS
Ví dụ: DeltaV (Fisher-Rosermount)
Engineering
Workstation
Operator
Workstation
Application
Server
Operator
Workstation
DeltaV
Controllers
Fast Ethernet
8
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 4: Kiến trúc DCS
© 2005 - HMS
Ví dụ: PlantScape (Honeywell)
9
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 4: Kiến trúc DCS
© 2005 - HMS
Ví dụ: Centum CS3000 (Yokogawa)
Remote
I/O Nodes
Local
I/O Nodes
HIS
EWS
Historian/
Performance
Plant Ethernet
FCS
Vnet
EWS: Engineering Workstation
HIS: Human Interface Station
10
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 4: Kiến trúc DCS
© 2005 - HMS
Ví dụ: PCS7 (Siemens)