Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

mau và tuan hoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.6 KB, 32 trang )


Ch­¬ng V
Tr­êng C§SP Lµo Cai
M¸u vµ tuÇn hoµn

Máu
A. Một số tính chất của máu
- Khối lượng máu:
- Tính chất lí hoá học:
+ Màu sắc
+ Độ nhớt
+ Thẩm thấu
+ Tỉ trọng
+ Độ pH
- Thành phần cấu tạo:
Q/s, n/c tài liệu
hãy cho biết một
số tính chất của
máu:
1
Máu để trong ống
nghiệm quay li
tâm 10 phút

A. Một số tính chất của máu
- Khối lượng máu: chiếm 1/13 m cơ thể <-> 78 80
ml máu/1 kg cơ thể. Tổng số máu vào khoảng 4 5 lít
- Tính chất lí hoá học: màu sắc, độ nhớt, a/s thẩm thấu, tỉ trọng và độ pH
- Thành phần cấu tạo: gồm 2 thành phần
+ Huyết tương: 55%, màu vàng
+ Huyết cầu: Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu


và tiểu cầu
+ Màu sắc: có màu đỏ tươi khi có đủ O
2
và màu đỏ thẫm khi thiếu O
2
.
+ Độ nhớt cao gấp 5 lần so với nước cất
+ A/s thẩm thấu của máu toàn phần bằng 7.5 at
+ Tỉ trọng toàn phần khoảng 1,057 + 5; tỉ trọng riêng của huyết
tương 1,028 và của huyết cầu bằng 1,1
+ Độ pH: 7,39 + 0,019
2
Máu

B. Chức năng của máu

Q/s hình, n/c tài liệu:
phân tích các chức năng
của máu khi vận chuyển
trong hệ mạch.
1. Hô hấp
2. Dinh dưỡng
3. Đào thải
4. Bảo vệ
5. Điều nhiệt
6. Điều hoà hđ
7. Đông máu
8. Điều hoà pH
3


B. Chức năng của máu
1. Hô hấp
- V/c O
2
từ phổi đến cung
cấp cho mô, tế bào
- V/c CO
2
từ mô, tế bào về
phổi để thải ra ngoài
2. Dinh dưỡng: Hấp thụ và
v/c các chất dinh dưỡng từ
ống tiêu hoá đến các mô, tế
bào
3. Đào thải: Lấy các cặn bã,
các sp chuyển hoá đến thận
và phổi để bài tiết ra ngoài
4. Bảo vệ: trong máu chứa
các kháng thể và bạch cầu
chống lại và tiêu diệt các
mầm bệnh
4

B. Chức năng của máu

5. Điều nhiệt: Bằng cách co hoặc dãn
các mạch máu ngoại vi làm hạn chế
hoặc tăng quá trình sản nhiệt.
- Rét quá thì da thâm tím
- Nóng quá thì da ửng hồng

6. Điều hoà hđ của các cơ quan:
mang các chất nội tiết từ các
tuyến nội tiết đến cơ quan đích
để điều hoà hoạt động của các cơ
quan
7. Cầm máu và đông máu: các
yếu tố trong huyết tương và tiểu
cầu trong máu
8. Cân bằng axit và bazơ: nhờ các
hệ đệm phôtphat, bicacbonat và hệ
đệm protein giúp cho pH của máu
luôn ổn định
5

C. Đặc điểm máu ở trẻ em
II. Đặc điểm máu ngoại biên của trẻ em (thảo luận nhóm 2)
I. Sự tạo máu (thảo luận nhóm 1)
6

C. Đặc điểm máu ở trẻ em
I. Sự tạo máu (thảo luận nhóm 1)
Bảng : Sự tạo máu qua các giai đoạn
7

C. §Æc ®iÓm m¸u ë trÎ em
I. Sù t¹o m¸u
B¶ng : Sù t¹o m¸u qua c¸c giai ®o¹n
Suèt ®êi
8


1. Hồng cầu
2. Bạch cầu 3. Tiểu cầu
II. Đặc điểm máu ngoại biên của trẻ em (thảo luận nhóm 2)
Sự hình thành tế bào máu và các loại tế bào máu
9

1. Hồng cầu
a. Số lượng thay đổi theo tuổi
b. Hồng cầu lưới và nguyên hồng cầu
II. Đặc điểm máu ngoại biên của trẻ em (thảo luận nhóm 2)
10

2. Bạch cầu
a. Số lượng:
b. Công thức bạch cầu
Bảng : Công thức bạch cầu
3. Tiểu cầu
- Trẻ sơ sinh số lượng từ 100.000 400.000 tc/mm
3

- Hết tuổi sơ sinh số lượng từ 150.000 300.000 tc/mm
3

* Chức năng của các tế bào máu là gì?
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×