Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

30 cấu trúc thông dụng với To HAVE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.92 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

30 cấu trúc thông dụng với To HAVE
Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 30 cấu trúc nâng cao sử dụng với "to Have", đôi khi chúng ta
sẽ bắt gặp trong đề thi TOEIC và các tài liệu TOEIC nâng cao. Vậy cùng ghi nhớ dần dần các
cụm từ sau nhé!
• To have a bad liver: Bị đau gan
• To have a bare competency: Vừa đủ sống
• To have a bath: Tắm
• To have a bee in one’s bonnet: Bị ám ảnh
• To have a bias against sb: Thành kiến với ai
• To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai
• To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm
• To have a blighty wound: Bị một vết thương có thể được giải ngũ
• To have a bone in one’s last legs: Lười biếng
• To have a bone in one’s throat: Mệt nói không ra hơi
• To have a bone to pick with sb.: Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai
• To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt gỏng
• To have a broad back: Lưng rộng
• To have a browse in a bookshop: Xem lướt qua tại cửa hàng sách
• To have a cast in one’s eyes: Hơi lé
• to have a catholic taste in literature: ham thích rộng rãi các ngành văn học
• To have a chat with sb: Nói chuyện bâng quơ với người nào
• To have a chew at sth: Nhai vật gì
• To have a chin-wag with sb: Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với người nào
• To have a chip on one’s shoulder: (Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau
• To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì
• To have a claim to sth: Có quyền yêu cầu việc gì
• To have a clear utterance: Nói rõ ràng
• To have a clear-out: Đi tiêu
• To have a close shave of it: Suýt nữa thì khốn ròii




VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
• To have a cobweb in one’s throat: Khô cổ họng
• To have a cock-shot at sb: Ném đá
• To have a cold: Bị cảm lạnh
• To have a comical face: Có bộ mặt đáng tức cười
• To have a comprehensive mind: Có tầm hiểu biết uyên bác
• To have a concern in business: Có cổ phần trong kinh doanh
• To have a connection with..: Có liên quan với
• To have a contempt for sth: Khinh thường việc gì
• To have a corner in sb’s heart: Được ai yêu mến
• To have a cough: Ho
• To have a crippled foot: Què một chân
• To have a crush on sb: Yêu, mê, phải lòng người nào
• To have a cuddle together: Ôm lấy nhau
• To have a debauch: Chơi bời rượu chè, trai gái
Ví dụ về Các cụm từ thông dụng với động từ HAVE
Have an accident: gặp tai nạn.
Eg: Mr. Grey had an accident last night but he's OK now.
Ông Grey bị tai nạn tối qua nhưng giờ ổng ổn cả rồi.
- Have an argument/ a row: cãi cọ
Eg: We had an argument/ a row about how to fix the car.
Tụi tao cãi cọ về cách sửa cái xe hơi.
- Have a break: nghỉ giải lao (cũng: take a break)
Eg: Let's have a break when you finish this exercise.
Chúng ta hãy nghỉ giải lao sau khi anh giải xong bài tập này.
- Have a conversation/ chat: nói chuyện
Eg: I hope we'll have time to have a chat after the meeting.
Tôi mong là chúng ta sẽ có thì giờ nói chuyên sau cuộc họp.

- Have difficulty (in) (doing something): gặp khó khăn
Eg: The class had difficulty understanding what to do.
Lớp học gặp trở ngại trong việc hiểu được những điều phải làm.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Have a dream/ nightmare: mơ/ gặp ác mộng
Eg: I had a nightmare last night.
Tớ gặp ác mộng đêm qua.
- Have an experience: trải nghiệm
Eg: I had a frightening experience the other day.
Ngày hôm kia tớ có một trải nghiệm đáng sợ.
- Have a feeling: cảm giác rằng
Eg: I have a feeling that something is wrong.
Em cảm giác có điều gì không ổn.
- Have fun/ a good time: vui vẻ
Eg: I'm sure you'll have fun on the school trip.
Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kỳ nghỉ của trường.
- Have a look: ngắm nhìn
Eg: The teacher wanted to have a look at what we were doing.
Ông thầy muốn ngắm nhìn xem chúng tôi đang làm gì.
- Have a party: tổ chức tiệc tùng
Eg: Let's have a party at the end of term.
Chúng ta hãy tổ chức tiệc tùng vào cuối học kì.
- Have a problem/ problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
Eg: Ask the teacher if you have problems with the exercise.
Hãy hỏi cô giáo nếu như em gặp khó khăn với bài tập.
- Have a try/ go: thử
Eg: I'll explain what to do and then you can have a go/ try.
Tớ sẽ giải thích những gì cần làm và sau đó, cậu có thể làm thử.




×