VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At School
I. Hãy điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống:
1) Stand …………………
2) Sit ……………
3) Come ………………...
4) I live……….a street.
5) I live………a house.
6) I live………Vietnam.
7) I live……….a city.
8) I live…….Le Loi street.
9) I live …….HCM city.
10) What is this …….English?
II. Hãy hoàn tất các mẩu đối thoại sau:
1) - Hello.My name’s Mai. ……………………………..?
- My name………………….Tom.
- How ……………are you?
- ………………eleven years old. …………….?
- …………………..twelve.
- Where …………………………live?
- I live …………Tran Hung Dao street.
2) - Good evening.
- ……………….How are you?
- Fine,thank……….And ………..?
- Fine,thanks.
- Where………you………….?
- I live ……….Le Loi street.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
III. Đặt câu hỏi với ’what’ và trả lời theo từ gợi ý:
1) This/ desk(bàn học) .
What is this? –This is a desk.
2) That/clock(đồng hồ treo tường) .
…………………….?- …………………………….
3) This/eraser(cục tẩy,gôm) .
………………………?- …………………………..
4) That/ruler(thước kẽ) .
………………………...?- …………………………
5) This/pencil(bút chì) .
…………………………?- …………………………
6) That/board(cái bảng) .
………………………….?- …………………………
7) This/door(cửa cái) .
…………………………?- …………………………
8) That/waste basket(thùng rác) .
……………………….?- ……………………………..
9) This/book(cuốn sách) .
………………………..?- ………………………………
IV.Hãy trả lời các câu hỏi sau:
1) What is this?
- ……………………………pencil.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2) What’s your name? - ………………..Loan.
3) Where do you live? - …………………Hanoi.
4) How old are you?
- ………………………ten.
5) Is this your bag?
- Yes,…………………
V.Hãy GẠCH DƯỚI VÀ SỬA LỖI CÁC CÂU SAU:
1) We are fine,thanks you.
2) That is a eraser.
- …………………………………………………..
- ……………………………………………
3) Where are you live? - ……………………………………………
4) I live in Le Loi street. - ………………………………………….
5) I’m ten year old. - ……………………………………..
6) What your name? - …………………………………….
7) My name Long. - ………………………………………
8) No,this is my schoolbag. – No,this isn’t my schoolbag.
9) I fine,thanks.
- ……………………………..
10) How are you? I’m twelve.
- ………………………………………
VI.Hãy đặt câu hỏi cho câu trả lời sau:
1) …………………………..?- My name’s Lan.
2) ……………………………?- I’m twelve.
3) …………………………….?- That is a clock.
4) …………………………….?- This is an armchair.
5) ……………………………..?- I live on Le Lai street.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
6) …………………………….?- I’m fine,thank you.
7) ……………………………….?Yes,that’s my classroom.
8) ………………………………….?- No,this isn’t my bag.
9) ………………………………….?- I live in Hue.
10) …………………………………….?- It’s a waste basket.
VII.Viết lại các câu sau,chọn từ đúng trong ngoặc:
1) Is this (you/your) pen? - ………………………………………..
2) No,this isn’t (I/my) pencil. - …………………………………….
3) How old are (your/you) ? - ……………………………………
4) (I/my) name is Linh.
- …………………………………..
5) That is (my/I) book.
- ……………………………………
6) They (is/are) stools.
- …………………………………..
7) I’m (a/an) student.
- …………………………………….
8) She (are/is/am) a teacher. - …………………………………
9) There is a desk (on/at/in) the room. - ………………………………….
10) My sister is fifteen (years/year) old. –My sister is fifteen years old.
VIII.Đặt câu hỏi với ( is this….?/is that……?) :
1) This is my classroom.
Is this your classroom?
2) This is my bag.
…………………………………?
3) That is my school.
…………………………………..?
4) That is my teacher.
……………………………………?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5) This is my desk.
……………………………………?
IX. Hoàn thành đoạn hội thoại
Mai:
Hello.____________ name’s Mai. _____ _____ _____ _____?
Peter:
My name ______Peter.
Mai:
_________ ______ are you?
Peter:
_________ ______ eleven _____ _____. And you?
Mai:
________ ______ twelve.
Peter:
Mai:
Peter:
Mai:
_________ do you _______?
I live _________Le Loi street.
_________ this ______school?
Yes. This is _____ school.
- THE END-