Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Chương 1 bai 1 toan 6 tap hop phan tu cua tap hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.25 KB, 12 trang )

Chương I:
Ôn tập và
bổ túc về
số tự nhiên


Tiết 1- Bài 1:
TẬP HỢP.
PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP


1. Các ví dụ
Khá
i niệhợp
m tậpcác
hợphọc
thườsinh
ng gặcủa
p trong
-Tập
toán học và cả trong đời sớng
trường Kim Đồng

- Tập hợp các đờ vật (sách, vở hoặc hợp
Nhìn

o
hình

3
bút• chì


0 màu, bút viết) đặt trên bàn

bên, em hãy cho
•2
biết ta có những
nàocá
? i a,b,c
- Tập hợp cácsốchữ
- Tập hợp các số nhỏ hơn 4
•1


2.Cách viết. Các kí hiệu

Người ta thường đặt tên tập hợp bằng
các chữ cái in hoa.

Gọi A là tập hợp các sớ tự nhiên
nhỏ hơn 5.

1 thuộc A hay 1 A=
là phần{tử0;1;2;3;4
của A
}
p hợ
KýTậ
hiệ
u p: A
1 gồ
∈ mA

5Số
khô
co A
hayc5gọ
khô
ng phầ
là phầ
n tử
0;ng1;
2;nà3;4
i là
n tử
nhữ
ngthuộ
số
? đượ
củ
Atậlàp phầ
củ1aacó
hợpn tử
A của tập hợp A không ?
Ký hiệu : 5 ∉ A
5 có là phần tử của tập hợp A không ?


Bài tập áp dụng
Bài 1 :
Cho tập hợp B = {a, b, c}
Hãy điền ký hiệu ∈, ∉






b  B; f  B
Bài 2 :
Trong cách viết sau, cách viết nào đúng,
cách viết nào sai ?
Cho A = {2; 4; 6; 8; 10}; B = {e, f, h}
a. a ∈ A; 2 ∈ A; 5∉ A; 10 ∉ A
b. 3 ∈ B; f ∈ B; h ∉ B
a. a ∈ A(S); 2 ∈ A(Đ);
5∉ A(Đ); 10 ∉ A(S)
b. 3 ∈ B(S); f ∈ B(Đ); h ∉ B(S)


 Chú ý:
- Các phần tử của một tập hợp được
viết trong hai dấu ngoặc nhọn {}, cách
nhau bởi dấu ‘;’ (nếu phần tử là số
hoặc dấu ‘,’ (nếu phần tử là chữ)
- Mỗi phần tử được liệt kê một lần,
thứ tự liệt kê tùy thích.


Để viết tập hợp A nói trên, ngoài
cách viết liệt kê tất cả các phần tử
của tập hợp đó

A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ

hơn 5.

Trong cách viết này, ta chỉ ra
tính chất đặc trưng cho các
phần tử x của tập hợp A, đó là x
∈ N và x<5 A= { x ∈ N x<5}


́
o
c
g
n
̀
ơ
ư
h
t
,
̣
p
ơ
h
̣
p
â
t
̣
t
ô

m
́
t
ê
i
v
̉
ê
Đ
hai cać h:
p
̣
ơ
h
p
̣
â
t
a
̉
u
c
̉
ư
t
n
̀
â
h
p

c
́
a
c
ê
k
t
̣
ê
i
L
o
h
c
g
n
ư
r
t
c
̣
ă
đ
t
́
â
h
c
h
n

́
i
t
a
r
̉
i
h
C
́
o
đ
̣
p
ơ
h
p
̣
â
t
a
̉
u
các phần tử c


 Người ta còn minh họa tập hợp
bằng một vòng kín, trong đó mọi
phần tử của tập hợp được biểu
diễn bởi một dấu chấm bên trong

vòng kín đó

A

.0
.3

.1

.2
.4

A là tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 5


5. Một số kí hiệu thường dùng





Lớn hơn hoặc bằng (Không bé hơn)
Bé hơn hoặc bằng (Không lớn hơn hơn)




?1


Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ
hơn 7 rồi điền ký hiệu thích hợp vào
ô trống
2  D; 10  D

?2. Viết tập hợp các chữ cái trong
từ ‘NHA TRANG’


́
o
c
g
n
̀
ơ
ư
h
t
,
̣
p
ơ
h
̣
p
â
t
̣
t

ô
m
́
t
ê
i
v
̉
ê
Đ
hai cać h:
p
̣
ơ
h
p
̣
â
t
a
̉
u
c
̉
ư
t
n
̀
â
h

p
c
́
a
c
ê
k
t
̣
ê
i
L
o
h
c
g
n
ư
r
t
c
̣
ă
đ
t
́
â
h
c
h

n
́
i
t
a
r
̉
i
h
C
́
o
đ
̣
p
ơ
h
p
̣
â
t
a
̉
u
các phần tử c



×