Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

bai kt dinh ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 10 trang )

Họ và tên: . Lớp 5
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học: 2006 2007
(nghim thu ln II)
Môn: Toán - Dành cho học sinh khuyết tật
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I: ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng trong các bài tập sau:
Câu 1 ( 1điểm )
Trong các số: 50505, 50550, 55005,50055 số bé nhất là:
A. 50505 B. 50550
C. 55005 D. 50055
Câu2 ( 1điểm ) Phân số nào bằng
5
4
A.
20
12
B.
20
16
C.
15
16
D.
25
16
Câu 3 ( 1 điểm )S bộ nht cú 4 ch s l:
A. 1000 B.1001 C.1234
Phần II ( 7 điểm )
Câu 1 t tớnh ri tớnh ( 2 điểm ).


a) 2416 + 5163
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
b) 98765 - 43210
..........................................................
...........................................................
..........................................................
..........................................................
.....................................................
Câu 2. Tìm x ( 2 điểm )
a)
3
1
: X =
6
1
.............................................................
.............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
.............................................................
b) X -
5
1
=
5

2
..........................................................
.........................................................
..........................................................
...........................................................
..........................................................
...........................................................
C©u 3.( 3 ®iÓm )
Mét mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 10m, chiều dài gấp đôi chiều
rộng.Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bµi gi¶i
GVcoi:................................................... GV chÊm:........................................................
Họ và tên: . Lớp 4Trờng Tiểu học Tứ Minh
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học: 2007 2008
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng trong các bài tập sau:
Câu 1 ( 0,5 điểm): Số thích hợp điền vào ô trống để
5
3
x
7
=
7
3
là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 10
Câu 2 ( 0,5 điểm): Giá trị của chữ số 7 trong số 278540 là:

A. 700 B. 70 000 C.7 000 D.700 000
Câu 3 ( 0,5 điểm): Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 4 dm, chiều cao 22
dm là:
A. 88 dm
2
B. 880 cm
2
C. 88 cm
2
D. 880 dm
2
Câu 4 ( 0,5 điểm): Chu vi của hình thoi có độ dài một cạnh bằng 6 cm là:
A. 6 cm B. 24 C. 24 cm D. 24 cm
Câu 5 ( 0,5 điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm để:
75 m
2
5 dm
2
= .............dm
2
A. 755 B.7505 C. 75005 D. 7550
Câu 6 ( 0,5 điểm): Phép trừ
15
9
-
15
4
có kết quả là:
A.
3

1
B.5
C.
15
13
D.
15
36
Phần II ( 7 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm) Tính:
a)
10
13
-
5
2
:
3
2
b)
7
6
x
2
1
+
14
5
Bài 2 ( 2 điểm)Tìm x:
a) x :

9
7
5
4
=
b) x +
9
8
5
4
=
Bài 3 ( 2 điểm)
Bố hơn con 35 tuổi. Tính tuổi bố và tuổi con biết rằng tuổi con bằng
9
2
tuổi bố.
Bài 4 (1 điểm): Viết tất cả các giá trị của x biết 1985 < x < 2008 và x chia hết cho 5.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
GVcoi:................................................... GV chấm:........................................................
Đáp án môn Toán 4
Phần I ( 3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
Câu 1: C Câu 4: C
Câu 2: B Câu 5: B
Câu 3: A Câu 6: A
Phần II ( 7 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm):
a)

3
2
:
5
2
10
13

=
10
13
-
5
2
x
2
3
=
10
7
10
6
10
13
=
b)
7
6
x
2

1
+
14
5
=
14
11
14
5
14
6
=+
Câu 2 ( 2 điểm):
a) x :
9
7
5
4
=
x =
9
7
x
5
4
x =
45
28
b) x +
9

8
5
4
=
x =
5
4
9
8

x =
45
36
45
40

x =
45
4
Câu 3 ( 2 điểm):
Bài giải
( Vẽ sơ đồ, tính hiệu số phần bằng nhau đợc 0,5 điểm)
Tính đợc tuổi con: 0,5 điểm
Tính đợc tuổi bố: 0,5 điểm
Đáp số: 0,5 điểm
Câu 4 ( 1 điểm):Giải thích đợc:Số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 5 hoặc
0.Vậy số x cần tìm để 1985< x < 2008 là:1990; 1995; 2000; 2005.
* Toàn bài trình bày gạch xoá, chữ xấu trừ tối đa 1 điểm
Đáp án môn Toán 5( dành cho HS kT)
Phần I ( 3 điểm):

Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
Câu 1: C Câu 4: B
Câu 2: B Câu 5: B
Câu 3: C Câu 6: A
Phần II ( 7 điểm):

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×