Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

trắc nghiệm hóa LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 153 trang )

ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
PHẦN 1: ESTE
A - LÝ THUYẾT
Câu 1: CTPT chung của este no, đơn chức, mạch hở có dạng:
A. CnH2nO (n≥2)
B. CnH2nO2(n≥2)
C. CnH2n+2O2(n≥1)
D. CnH2nO2 (n≥1)
Câu 2: CTPT chung của este đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết π có dạng:
A. CnH2nO2 (n≥2)
B. CnH2n-2O2(n≥2)
C. CnH2n-2O2(n≥3)
D. CnH2nO2 (n≥3)
Câu 3: Este tạo thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có CTCT
chung là
A. CnH2n+1COOCmH2m-1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n-1COOCmH2m+1
D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.


C. 4.
D. 5.
Câu 6: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 4H8O2 , tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với Na là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 9: Hợp chất C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với Na?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 10:
Este C4H8O2 không có đồng phân là:
A. Metyl axetat
B. Etyl axetat
C. Isopropyl fomat
D. Metyl propionat
Câu 11:

Hợp chất C3H6O2 có đồng phân là:
A. Axit acrylic
B. Axit axetic
C. Metyl fomiat
D. Metyl axetat.
Câu 12:
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 13:
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 14:
Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 5H10O2 có thể tác dụng với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na
A. 5
B. 4
C. 8
D. 9
Câu 15:
Hợp chất đơn chức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd AgNO3/NH3 ?
A. 1

B. 2
C. 3
D. 0
Câu 16:
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 17:
Từ các ancol C3H8O và axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân của nhau ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 18:
Este X có công thức C2H4O2 có tên gọi là
A. metyl fomat
B. etyl fomat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
Câu 19:
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

A. etyl axetat.

THẦY CÔNG


B. metyl propionat.

C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 20:
Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3CHO.
Câu 21:
Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 22:
Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 23:
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 24:

Cho este có công thức cấu tạo: C6H5 – COO – CH = CH2. Tên gọi của este đó là
A. phenyl vinylat
B. vinyl benzoat
C. etyl vinylat
D. Viny phenyloat
Câu 25:
Phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là
gì ?
A. Metyl axetat
B. Axyl etylat
C. Etyl axetat
D. Axetyl etylat
Câu 26:
Phenyl metacrylat là
A. CH2=CH-COO-C2H5
B. CH2=C(CH3)-COO-C6H5
C. C6H5-COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-C6H5
Câu 27:
Tên gọi của este: HCOO-CH2-C6H5 là
A. Phenylfomat
B. Benzyl axetat
C. Benzyl fomat
D. Phenyl axetat
Câu 28:
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ?
A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH

Câu 29:Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 30:
Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số các chất sau đây ?
A. C4H9OH
B. C3H7COOH
C. CH3COOC2H5
D. C6H5OH
Câu 31:
Cho các chất : metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan. Thứ tự t o sôi tăng dần là
A. etan, metyl fomat, ancol etylic, axit axetic
B. metyl fomat, ancol etylic, axit axetic, etan
C. metyl fomat, etan, ancol etylic, axit axetic
D. etan, metyl fomat, axit axetic, ancol etylic
Câu 32:
Este C2H5COOCH3 được tạo từ axit X và ancol Y. X, Y là
A. C2H5OH, CH3COOH
B. C2H5COOH, CH3OH
C. C3H7OH, HCOOH
D. C2H5OH, CH3COOH
Câu 33:
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 34:

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

Câu 35:
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etyli c. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 36:
Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 37:
Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 38:
Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.

B. HCOO-CH=CH-CH3.

C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 39:
Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được dimetyl
xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nướ c.
D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.
Câu 41:
Câu nào phát biểu sai ?
A. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol.
B. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng không thuận nghịch.
D. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este.
Câu 42:
Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.

Câu 43:
Chất X có công thức phân tử C 4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra 2 chất: Y có công
thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại

A. axit.
Câu 44:

B. este.

C. anđehit.

D. axit hoặc este.

Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z
có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là

A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 45:
Cho các chất sau: CH 3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi
cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH 3COONa ?
A. 1, 3, 4
B. 3, 4
C. 1, 4
D. 4
Câu 46:
Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước .
Chất X thuộc loại

A. ancol no đa chức.
B. axit không no đơn chức.
C. este no đơn chức.
D. axit no đơn chức.

Câu 47:
Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm một muối hữu cơ
và 2 ancol
A. CH3(COOC2H5)2
B. (C2H5COO)2CH3
C. CH3COO – CH2– CH2- OCOH
D. CH3OOC -COOC2H5
Câu 48:
Cho phản ứng sau: Phenyl acrylat + NaOH (dư) → hợp chất A. Vậy A có thể là:
A. C6H5OH
B. C6H5ONa
C. CH2=CH-COOH
D. CH3COONa


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

Câu 49:
Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được
A. CH3COONa và C6H5OH.
B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COOH và C6H5ONa.

Câu 50:
A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT là C 6H10O4. Cho A
tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau.
CTCT của A là
A. CH3COOCH2CH2COOCH3.
B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. CH3CH2OOCCH2COOCH3.
Câu 51:
Có bao nhiêu đồng phân của C2H4O2 tác dụng với dd NaOH trong điều kiện thích hợp ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 52:
Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na,
dd NaOH đun nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 53:
Vinyl axetat không có tính chất nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng cộng Br2
C. Phản ứng trùng hợp
D. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Câu 54:
Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào?
A. H2/Ni

B. Na
C. H2O/H+
D. Cả A, C
Câu 55:
Cho các este sau: metyl fomat; vinyl axetat; etyl axetat; metyl propionat; etyl acrylat; phenyl axetat;
vinyl fomat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5

Câu 56:
Chọn câu phát biểu không đúng về metylfomat?
A. Thủy phân metyl fomat tạo ra ancol metylic và axit metanoic
B. Metyl fomat làm mất màu dung dịch Br2
C. Metyl fomat cho phản ứng tráng gương.
D. Đun metyl fomat với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 57:
C2H4O2 có 2 đồng phân đơn chức mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na,
AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 58:
Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. HCOOC2H5

B. (CH3COO)2CH3
C. CH3COOC2H5
D. A, B, C đều sai
Câu 59:
Thuốc thử dùng để nhận biết vinyl axetat và etyl fomat là
A. dd Br2
B. dd NaOH
C. dd AgNO3/NH3
D. dd Br2 hoặc dd AgNO3/NH3
Câu 60:
Thuốc thử dùng để nhận biết metyl axetat và etyl fomat là
A. dd Br2
B. dd NaOH
C. dd AgNO3/NH3
D. dd Br2 hoặc dd AgNO3/NH3
Câu 61:
Cho các este sau: vinyl axetat; etyl axetat; etyl propionat; metyl acrylat; phenyl axetat; vinyl fomat.
Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 62:
Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng
A. Na.
B. CaCO3.
C. AgNO3/NH3.
D. KCl.
Câu 63:

Tên gọi của este có mạch C không phân nhánh, tham gia phản ứng tráng bạc, có
CTPT C4H8O2 là
A. propyl fomat.
B. isopropyl fomat.


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 64:
Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện số phản ứng tối thiểu là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 65:
Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 66:
Metyl acrylat được điều chế từ
A. CH2=CH-COOH và CH3OH
B. CH2=C(CH3)-COOH và C2H5OH
C. CH2=CH-COOH và C2H5OH
D. CH3-CH2-COOH và CH3OH

Câu 67:
Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH
B. (CH3)2CH-CH2-CH2OH, CH3COOH
C. C2H5COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2OH
B - BÀI TẬP CƠ BẢN
 Dạng 1: Phản ứng đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở
Câu 68:
Một este no, đơn chức, mạch hở (C nH2nO2 , n ≥ 2) thu được 1,8 g H 2O và V lít CO2 (đktc). Giá
trị của V là

A. 2,24.
Câu 69:

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 1,12.

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
3,6g H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Câu 70:
Đốt cháy 6g X chỉ chứa nhóm chức este thu được 4,48 lít khí CO 2 đkc và 3,6g H2O. CTPT của este
X có thể là


A. C4H8O2
B. C4H8O4
C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 71:
Đốt cháy hoàn toàn 3,7g 1este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2(đkc) và 2,7g nước. Ctpt của X


A. C4H8O2
B. C4H8O4 C. C3H6O2
D. C2H4O2
Câu 72:
Đốt cháy hoàn toàn 0,22g 1este đơn chức X thu được 0,44g CO2 và 0,18g nước. Ctpt của X là
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 73:
Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một este X thu được 2,24 lit CO2 (đkc) và 1,8g nước. Ctpt của X là
A. C4H6O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 74:
Đốt cháy hoàn toàn 7,8g một este X thu được 11,44g CO2 và 4,68g nước. Ctpt của X là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 75:
Đốt cháy hoàn toàn 2.2g este X cho ctpt C4H8O2 thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu
được là
A. 4.4

B.6.2
C.1.55
D.kết quả khác
Câu 76:
Đốt cháy hoàn toàn 11 gam một este đơn chức A thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và 9
gam H2O. A có công thức cấu tạo nào trong các cấu tạo sau ?
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH=CH2 .
C. HCOOCH= CH-CH3
D. CH3COOCH3
Câu 77:
Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 este đồng phân A và B thu được 3,36 lít khí
(đktc) và 2,7 gam H2O. A và B có công thức phù hợp là
A. CH2= CH-COOCH3 và HCOOCH2-CH=CH2
B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 .
C. CH2= CH- COOCH3 và CH3COOCH2-CH=CH2 .
D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

Câu 78:

Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O 2 vừa đủ rồi đốt
cháy thì thu được 0,6 mol gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este trên là
A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C3H6O2. D. C3H8O2.


Câu 79:

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 80:
Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình
đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 g. Số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,10 và 0,10.
B. 0,2 và 0,2.
C. 0,10 và 0,01.
D. 0,05 và 0,05.

 Dạng 2: Phản ứng thủy phân este đơn chức, mạch hở
Câu 81:
Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc
loại este
A. đơn chức
B. ba chức
C. hai chức
D. không xác định
Câu 82:
Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đv C. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng N a. Công thức cấu tạo của X1, X2
lần lượt là
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.

B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 83:
Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng
vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 84:
X là một este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi đối với
CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4g muối. Công thức cấu tạo nào sau đây là của
X?

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. HCOOC3H7
D. HCOOCH3
Câu 85:
Thuỷ phân hoàn toàn 1,1 gam este no đơn chức X với dung dịch KOH dư thu được
1,4 gam muối. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 44. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7
B. CH3-CH2-COOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. tất cả đều đúng.
Câu 86:

Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
Câu 87:
Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và
Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 88:
Xà phòng hóa 7,04g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 6,56g muối. X có
công thức là
A. HCOOC3H7

B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 89:
Xà phòng hóa 17,6g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 9,2g ancol. X có công
thức là
A. HCOOC3H7

C. HCOOC3H5

B. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

Câu 90:

THẦY CÔNG

Xà phòng hóa 8,8g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 8,2g muối. X có công

thức là
A. HCOOC3H7
C. HCOOC3H5

B. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 91:
13,2g este đơn chức A tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3g
muối. X có công thức là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 92:
4,4g este đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4,1g muối. X
có công thức là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5

D. CH3COOCH3
Câu 93:
3,7g este đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,4g muối. X
có công thức là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 94:
9g este đơn chức no A tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M thu được 12,6g
muối. X có công thức là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 95:
Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và
CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng

A. 400 ml.
B. 300 ml. C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 96:
Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 8,0g
Câu 97:

B. 20,0g


C. 16,0g

D. 12,0g

Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa
đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.

Câu 98:
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam
Câu 99:
Xà phòng hóa 13,2 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 24,6 gam. B. 12.3 gam. C. 16,2 gam. D. 18,3 gam
Câu 100:
Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,5M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 7,35 gam. B. 1,4 gam.
C. 8,75 gam. D. 6,15 gam
Câu 101: Để xà phòng hoá hoàn toàn 10,4g một hỗn hợp X gồm hai este đơn chức A và B cần
dùng 75ml dd KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp Y
gồm hai muối khan là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol duy nhất. CTCT thu gọn của A, B là:
A. CH3COOCH3, C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5

C. HCOOCH3, CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3, C3H7COOCH3
Câu 102: Hỗn hợp X gồm: C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3. Chia m gam hhX thành ba phần bằng
nhau:
- Phần 1: tác dụng với Na có dư thu được 4,48 lít H2 đktc
- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thấy dùng hết 200ml dd.
- Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6g CO2

Giá trị của m là:
A. 70,5g
B. 23,5g

C. 47g

D. 94g


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

Câu 103: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối
duy nhất. CTCT thu gọn của 2 este là
A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3
B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5
 Dạng 3: Kết hợp phản ứng đốt cháy với phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở
Câu 104:

Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO 2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn 6,0g
este X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. CTPT của este là

A. C5H10O2
Câu 105:

B. C4H8O2

A. C5H10O2
Câu 106:

B. C4H8O2

A. C5H10O2
Câu 107:

B. C4H8O2

C. C3H6O2

D. C2H4O2

Xà phòng hóa hoàn hoàn 2,22g hỗn hợp 2 este đồng phân X cần vừa đủ 1,2g NaOH. Khi đốt cháy
hoàn toàn X cho số mol CO2 bằng số mol H2O CTPT của 2 este là

C. C3H6O2

D. C2H4O2

Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO 2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn 12,0g este X

cần dùng dd chứa 0,2 mol NaOH. CTPT của este là

C. C3H6O2

D. C2H4O2

Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X được 0,3mol CO 2 và 0,3mol H2O. nếu cho 0,1mol X tác dụng
hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của este là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5

C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 108:
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO 2
( ở đ ktc) và 3,6 g H 2O. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl propionat
B. metyl propionat
C. etyl axetat D. isopropyl axetat

 Dạng 4: Tìm CTPT, CTCT dựa trên % khối lượng các nguyên tố
Câu 109:
Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần C chiếm 40 % khối lượng. CTPT X là
A. C5H10O2
Câu 110:

A. C5H10O2
Câu 111:
đồng phân là

A. 4.
Câu 112:

B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần H chiếm 8,1 % khối lượng. CTPT X
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần O chiếm 36,36 % khối lượng.X có số
B. 2.

C. 3.

D. 5.

Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần C chiếm 54,54 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo
của X tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Câu 113:
Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần O chiếm 53,33 % khối lượng. CTCT
X là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3

D. C2H5COOCH3
 Dạng 5: Toán hiệu suất của phản ứng este hóa
Câu 114:
Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến
khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ?
A. 70%
B. 75%
C. 62,5%
D. 50%
Câu 115:
Đun 13,8g ancol etylic với một lượng dư axit axetic(có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ?
A. 41,67%
B. 75%
C. 62,5%
D. 60%
Câu 116:
Đun 0,2mol axit axetic với 0,1mol ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 6,6g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ?
A. 85%
B. 75%
C. 65%
D. 50%


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

Câu 117:


Đun 9g axit axetic với 8,05g ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng
lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ?
A. 88,3%
B. 75%
C. 62,5%
D. 83,3%
Câu 118:
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
Câu 119:
Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g
este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml nướ c. Thành phần % hh ban đầu và hiệu suất của
pứ este hóa là
A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH, H=80%
B. 53,5% C2H5OH; 44,7% CH3COOH, H=80%
C. 60% C2H5OH; 40% CH3COOH, H=75%
D. 45% C2H5OH; 55% CH3COOH, H=60%
Câu 120:
Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH 3)2CH-CH2-CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu
được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35g axit axetic đun nóng với 200g ancol
isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%
A. 97,5g
B. 195g
C. 292,5g
D. 159g

Câu 121:
Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100g ancol
metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%

A. 125g
B. 175g
C. 150g
D. 200g
Câu 122:
Trộn 30 gam axít axetic tác dụng với 92 gam ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc làm xúc
tác. Biết hiệu suất phản ứng là 60% . Khối lượng este thu được là
A. 27,4 gam B. 28,4 gam
C. 26,4 gam
D. 30,5 gam
Câu 123:
Trộn 12 gam axít axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc làm
xúc tác. Biết hiệu suất phản ứng là 80% . Khối lượng este thu được là
A. 22 gam
B. 17,6 gam
C. 14,08 gam
D. 7,04 gam
Câu 124:
Trộn axít axetic tác dụng với m gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Biết hiệu suất
phản ứng là 75% . Khối lượng este thu được là 19,8g. Giá trị m là
A. 13,8 gam B. 18 gam
C. 10,125 gam
D. 11,25 gam
C - NÂNG CAO
Câu 125: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H4O2 là
A.1

B.2
C.3
D.4
Câu 126: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 là
A.5
B.2
C.4
D.6
Câu 127: Để điều chế phenyl axetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CH3COONa
D. (CH3CO)2O
Câu 128: Để điều chế phenyl axetat có thể dùng phản ứng nào sau đây ?
A. CH3COOH + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O
B. CH3OH + C6H5COOH  C6H5COOCH3 + H2O
C. (CH3CO)2O + C6H5OH  CH3COOC6H5 + CH3COOH
D. CH3COOH + C6H5Cl  CH3COOC6H5 + HCl
Câu 129: Cho phản ứng sau: axit acrylic + axetilen → A. Vậy A là:
A. C2H5COO-C2H5
B. CH2=C(CH3)-COO-CH=CH2
C. CH2=CH-COO-C2H5
D. CH2=CH-COO-CH=CH2
Câu 130: Vinyl fomat được điều chế từ
A. Axit fomic và ancol etylic
B. axit metanoic và axetilen
C. axit axetic và axetilen
D. axit fomic và etilen
Câu 131:
Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H4O2. X phản ứng với NaHCO 3 và phản ứng

trùng hợp; Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. axit acrylic và vinyl fomat B. Axit propionic và etyl fomat
C. Metyl axetat và etyl fomat D. Metyl axetat và vinyl fomat


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

Câu 132:
Dùng những hoá chất nào để nhận biết axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, metyl
axetat ?
A. quỳ tím, nước brôm, dd AgNO3/NH3
B. quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, dd NaOH
D. Cả A, B
Câu 133:
Cho este X có công thức cấu tạothu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. X là este chưa no đơn chức.
B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng.
C. X có thể làm mất màu nước brom
D. Xà phòng hóa cho sản phẩm là muối và andehit.
Câu 134:
Xà phòng hóa 1 mol este X thu được 1 mol muối và x (x ≥ 2) mol rượu. Vậy este X
được tạo thành từ
A. axit đơn chức và rượu đơn chức
B. axit đa chức và rượu đơn chức
C. axit đa chức và rượu đa chức
D. axit đơn chức và rượu đa chức
Câu 135:

Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng
với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A.HCOOCH=CH2
B.CH3COOCH=CH2
C.HCOOCH3
D.CH3COOCH=CH-CH3

Câu 136: Este X có đặc điểm sau:
-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Đun Z với dd H2SO4 đ 1700 C thu được anken
C. Chất Y tan vô hạn trong nước
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
Câu 137:
Thủy phân hoàn toàn este X bằng dd NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc thì số mol
NaOH đã phản ứng bằng hai lần số mol X. Có 5 kết luận sau :
1.X là este của axit đơn chức và ancol hai chức
2. X là este của ancol đơn chức và axit hai chức
3. X là este của ancol đơn chức và axit đơn chức
4. X là este có công thức cấu tạo thu gọn dạng RCOOC6H5
5. X là este của ancol hai chức và axit hai chứ c. Các phát biểu đúng là
A. 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 4, 5
Câu 138:

Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H 2SO4 tạo ra metyl salixylat
dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất
X và Y lần lượt là
A. metan và anhiđrit axetic
B. metan và axit axetic.

C. metanol và anhiđrit axetic
D. metanol và axit axetic
Câu 139: Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối.
Câu 140:
Trong sơ đồ: C2H2  X  CH3COOCH2CH3. Thì X có thể là
A. CH3CHO
B. CH2=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. Cả B và C
Câu 141: Cho sơ đồ phản ứng sau


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

CH≡CH  X Y  Z(axit)  CH3COOC2H5. Biết X, Y, Z có cùng số nguyên tử C. Công thức cấu
tạo có thể có của X là
A. CH2=CH2


B. CH3CHO
C. CH3CHCl2
D. Cả 3 phương án trên
Câu 142:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột →
X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 143:
Cho dãy chuyển hoá sau:
+ O / Mn 2 +

0

H 2 O ( HgSO4 ,80 C )
X?
C 2 H 2 +

→ A  → B →
CH 3 COOCH = CH 2

A, B, X lần lượt là:

A. CH2 = CH – OH , CH3COOH, CH ≡ CH
B. CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – OH
C. CH3CHO, CH3COOH, CH ≡ CH
D. CH3CHO, CH3OH, CH2 = CHCOOH
+ H 2O

+ O2
→ Y1 + Y2 và Y1 
→ Y2. Tên gọi của X là
Câu 144: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X 
xt
H+
A. isopropyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. n-propyl fomat.
Câu 145: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng:
+ NaOH
+ dd NaOH
X 
etilen
→ muối Y →
CaO,t
0

CTCT của X là
A. CH2=CH-CH2-COOH.

B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH2–CH=CH2.
D. CH3 COOCH=CH2.
Câu 146:
Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na,
dd NaOH đun nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là
A. 5.
B. 6.

C. 7.
D. 8.
Câu 147:
Chất hữu cơ X có CTPT là C 4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dd NaOH thu được
CH2(OH)COONa, etylenglicol và NaCl. CTCT của X là
A. CH2Cl-COO-CHCl-CH3.
B. CH3-COO-CHCl-CH2Cl.
C. CHCl2-COO-CH2CH3.
D. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl.
Câu 148:
Cho chất A có CTPT C4H7ClO2 phản ứng với dd NaOH thu một muối hữu cơ, ancol etylic và natri
clorua. CTCT của A là
A. CH3-COO-CHClCH3
B. CH3CH2-OCO-CH2Cl
C. CH3-COO-CH2CH2Cl
D. CH3-CHCl-OCO-CH3
Câu 149:
Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C 5H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2
muối natri của 2 axit C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hoá học
A. este và axit.
B. axit đơn chức.
C. este đơn chức.
D. phenol và este.
Câu 150:
Chất thơm X thuộc loại có CTPT C8H8O2. Chất X không được điều chế từ axit và
ancol tương ứng, đồng thời không có phản ứng tráng gương. X có CTCT là
A. CH3COOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. HCOO-C6H4-CH3 .
D. H-COO – CH2C6H5.

Câu 151:
Cho este X là dẫn xuất của benzen có CTPT C 9H8O2. biết X phản ứng với dd brom theo tỉ lệ mol
1:1, khi phản ứng với dd NaOH cho 2 muối và nướC. CTCT có thể có của X là
A. C6H5CH=CH-COOH
B. C6H5CH=CH-OOCH
C. C6H5-OOC-CH=CH2
D. CH2=CH-C6H4-COOH
Câu 152:
Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là C 9H8O2; A và B đều cộng hợp
với Brôm theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehyt. B tác dụng
với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của
CH3COONA. CTCT của A và B lần lượt là
A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5.


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH.
C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5.
D. C6H5COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5.
Câu 153:
A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT là C 6H10O4. Cho A
tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau.
CTCT của A là
A. CH3COOCH2CH2COOCH3.
B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. CH3CH2OOCCH2COOCH3.

Câu 154:
Một este đơn chức X có công thức phân tử là C 5H10O2 tác dụng với NaOH đun nóng được chất A và
chất B . khi cho A tác dụng với H 2SO4 người ta thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Còn nếu cho B đun nóng với H2SO4 đặc thì thu được hỗn hợp 2 olefin. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH(CH3)2
B. HCOOCH(CH3)-CH2CH3
C. HCOOCH2-CH(CH3)2
D. CH3(CH2)3COOH.
Câu 155:
Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng
tráng bạc, công thức cấu tạo của este đó là
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2-CH=CH2

C. CH3-CH=CH-OCOH
D. CH2= CH-COOCH3
Câu 156:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (C,H,O) thu được 0,7 mol CO 2. X không
tác dụng với Na. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC4H9
B. HCOOC6H5
C. C6H5COOH
D. C3H7COOC3H7 .
Câu 157:
Hợp chất hữu cơ M (C,H, O) chứa một nhóm chức trong phân tử , không tác dụng
với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH có thể theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2 . Khi đốt cháy hoàn
toàn 1 mol M thu được 7 mol CO2. CTCT của X là
A. C2H5COOC4H9
B. HCOOC6H5
C. C6H5COOH

D. C3H7COOC3H7 .
Câu 158:
A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng 2,18g A
với dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là
A. 0,015 mol B. 0,02 mol
C. 0,01 mol
D. 0,03 mol
Câu 159:
Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4 g muối của axit hữu cơ đa chức B và
9,2 g ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay hơi ở 1270C, 600 mmHg được 8,32 lít hơi. CTCT của X là
A. CH2(COOC2H5)2.
B. C2H5-OOCCH2-CH2-COO-C2H5.
C. C2H5-OOC-COO-C2H5.
D. C3H5-OOC-COO-C3H5.
Câu 160:
Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 gam một muối của
1 axít hữu cơ Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z. Nếu hoá hơi lượng Z đó thì thu được 0,448 lít hơi
(đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5OCO-COOC2H5
B. CH2(COOC H3)2
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOC3H7
Câu 161:
Xà phòng hoá hoàn toàn 21,8 gam este X cần vừa đủ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,2 M
thu được 24,8 gam muối của một axít đơn chức và một lượng rượu no Y. Nếu cho toàn bộ lượng
rượu bay hơi thì thu được 2,24 lít hơi ở (đktc). CTPT của X là
A. C2H4(OCOCH3)2
B. C3H5(OCOCH3)3
C. C3H6(OCOCH3)2
D. C3H5(OCOH)3

Câu 162:
Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146. X không tác
dụng với Na kim loại. Lấy 14,6g X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 2M thu được 1muối và 1
ancol. CTCT của X là


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

A. C2H4(COOCH3)2B. (CH3COO)2C2H4
C. (C2H5COO)2 C2H4
D. a và b đúng
Câu 163:
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần
dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 12%, thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam
một ancol.Vây công thức của E là
A. C3H5(COOC2H5)3
B. (HCOO)3C3H5
C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOH)3.
Câu 164:
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần
dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2
gam một ancol.Vây công thức của E là :
A. C3H5(COOC2H5)3
B. (HCOO)3C3H5
C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3)3
Câu 165:
Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch
NaOH 0,5M thu được 24,6g muối và 0,1mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd

HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. CH3COOC2H5
B. (CH3COO)2C2H4
C. (CH3COO)3C3H5
D. C3H5(COOCH3)3
Câu 166:
Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu
được một ancol Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3
B. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3
C. C2H5COOCH2CH2CH2OOC-H
D. CH3COOCH2CH2OOCC2H5

Câu 167:
Thủy phân 0,01 mol este của 1 ancol đa chức với 1 axit đơn chức tiêu tốn hết 1,2g
NaOH. Mặt khác khi thủy phân 6,35g este đó thì tiêu tốn hết 3g NaOH và thu được 7,05g muối.
CTPT và CTCT của este là
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C2H3COO)3C3H5
C. C3H5(COOCH3)3
D. C3H5(COOC2H3)3
Câu 168:
Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,2M,
sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hóa
hoàn toàn 1,29g este đó bằng 1 lượng vừa đủ là 60ml dd KOH 0,25M, sau khi phản ứng kết thúc
đem cô cạn dd thu được 1,665g muối khan. CTCT của este là
A. C3H6(COO)2C2H4
B. C4H8(COO)2C2H4
C. C4H8(COOC2H5)2
D. C3H6(COOC2H5)2

Câu 169:
Cho m gam este X đơn chức tác dụng hết với NaOH thu được muối hữu cơ A và ancol B. lấy toàn
bộ ancol B cho qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 3,1g và có 1,12 lít H 2 ( đktc ) thoát ra. Mặt khác m/2
gam X chỉ làm mất màu 8g Br 2 thu sản phẩm chứa 61,54% brom theo khối lượng. Biết A có cấu tạo nhánh. Công
thức cấu tạo của A là
A. CH2=C(CH3)COOC2H5
B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH(CH3)2COOCH3
D. CH ≡ C-CH(CH3)COOCH3
Câu 170: Este đơn chức E có dE/O2 là 2,685. khi cho 17,2g E tác dụng với 150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn
được 17,6g chất rắn khan và 1 ancol. E có tên gọi là
A. axetat vinyl
B. axetat anlyl
C. fomiat vinyl
D. anlyl fomat

Câu 171:
Một este đơn chức X có tỉ khối hơi so với oxi là 3,125. cho 0,15 mol X phản ứng
vừa đủ với dd NaOH thu một chất duy nhất có khối lượng 23,2g. biết X có mạch cacbon không
phân nhánh. CTCT của X là
A. C2H5COOCH=CH2
B. (CH2)4COO
C. (CH2)3COO
D. CH2=CHCOOC2H5
Câu 172:
Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu
gọn của este này là



ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 173:
Một este đơn chức, mạch hở. 12,9g este này tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH
1M. sau phản ứng thu được một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2
D. A và B đúng
Câu 174:
Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dd NaOH 1M thu được dd X. Cô cạn
X được m g chất rắn. Giá trị của m là
A. 21,8 g.
B. 8,2 g.
C. 19,8 g.
D. 14,2 g.
Câu 175:
Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC:mO = 9:8. Cho este trên tác
dụng với một lượng dd NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng
este. CTCT este đó là
A. HCOOCH=CH2.
B. HCOOC≡CH.
C. HCOOC2H5.

D. CH3COOCH3.
Câu 176:
Khi thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dd NaOH thì thu được 1 muối có phân tử
khối bằng 24/29 phân tử khối của E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. CTCT của E là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC3H7.
C. C3H7COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 177:
Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 g kết tủ a. CTPT của
X là

A. HCOOCH3.
B. HCOOCH2CH2CH3 .
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)CH3.
Câu 178:
Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạ c. CTCT của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 179:
Cho m gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dd NaOH thu được 9,4g muối khan và hơi
ancol B. oxi hóa hoàn toàn B được andehit E. cho toàn bộ E phản ứng với lượng dd AgNO 3/NH3 dư được 43,2g
bạC. Tên của A là
A. acrilat etyl
B. metyl acrilat
C. acrilat vinyl

D. axetat metyl
Câu 180:
Đốt cháy hoàn toàn 2,58g một este đơn chức thu được 2,688 lít CO 2 đktc và 1,62g H2O. Công thức
phân tử của este đó là

A. C4H8O2
B. C4H6O2 C. C3H6O2
D. C5H8O2
Câu 181:
Đốt cháy hoàn toàn 1,29g chất hữu cơ X (C,H,O) thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 0,81g H2O.
CTPT của este đó là

A. C6H9O3
B. C2H3O
C. C4H6O2
D. C5H8O2
Câu 182:
Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hh hai este đồng phân ta thu được 6,72 lít CO 2 ( đktc ) và 5,4g H 2O. CTCT
của 2 este là
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. C2H3COOCH3 và HCOOC3H5
C. ( CH2OCOCH3 )2 và ( COOC2H5)2

D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 183:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este thu được 6,21g H 2O và 15,8g CO2. mặt khác cho
6,845g hỗn hợp este này tác dụng vừa đủ với dd KOH thu được 7,7g hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đẳng liên
tiếp và 4,025g một ancol. CTCT của 2 este là
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5
B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5

C. HCOOCH3 và CH3COOCH3

D. ( COOC2H5)2 và ( CH2COOC2H5 )2
Câu 184:
Đốt cháy 1,7g este X đơn chức cần 2,52 lít O2 (đktc ) thu được số mol CO2 gấp 2 lần số mol H2O.
đun nóng 0,01 mol X với dd NaOH thấy có 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. biết X không có khả năng tráng
gương, CTCT có thể có của X là
A. C6H5-OCOH
B. H-OCO-C6H5


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

C. C6H5-OCO-CH3
D. CH3COO-C6H4-CH3
Câu 185:
Đốt cháy hoàn toàn 1,7g este A cần 0,1125 mol O 2 thu sản phẩm cháy gồn CO2 và H2O có tỉ lệ mol
là 2:1. Xà phòng hóa 0,01mol A cần 0,02mol NaOH. Biết A không phản ứng với Na, không khử AgNO 3 / NH3 và
MA<140. CTPT và CTCT của A là
A. C8H8O2 và CH3-COO-C6H5
B. C8H8O2 và HCOO-C6H4-CH3
C. C4H6O2 và CH3-COOCH= CH2
D. C9H10O2 và CH3 COO-C6H4-CH3

Câu 186:
Hỗn hợp X gồm 2 este có tỉ lệ mol 1:3. cho a gam hỗn hợp X vào dd NaOH thì sau
phản ứng thu được 5,64g muối của một axit hữu cơ đơn chức và 3,18g hỗn hợp 2 ancol mạch
thẳng. Đốt cháy hết 3,18g hỗn hợp 2 ancol này thu được 3,16 lít khí CO 2 (đktc). Biết rằng 2 ancol này

khi tách nước đều có thể tạo ra olefin. CTCT của 2 este là
A. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC4H9
B. CH3COOC2H5 và CH3COOC4H9
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC3H7

D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
Câu 187:
Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất A đơn chức (chứa C,H,O ) cần 3,92 lít O 2 (đktc) thu sản phẩm cháy
gồn CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 3:2. đun A với H2O được axit hữu cơ B và ancol D. biết dB/N2 = 2,571. CTCT của
A là
A. CH2=CHCOOCH2-CH=CH2
B. CH2=CHCOOCH=CH-CH3
C. C2H5COOCH2-C ≡ CH
D. CH2=CHCOOCH2C ≡ CH

Câu 188:
2 este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 14,8g hỗn hợp trên được thể
tích bằng thể tích của 6,4g oxi ở cùng đk. CTCT thu gọn của 2 este đó là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. C2H3COOCH3 và CH3COOC2H3
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
Câu 189:
Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 este đơn chức phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 2 ancol là đồng đẳng kế
tiếp và 2,74g hỗn hợp 2 muối. Đốt cháy 2 ancol thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 7:10. biết số nguyên tử cacbon
trong mỗi este < 6. CTCT của 2 este là
A. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7
B. C2H5COOC2H5 và CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7


D. HCOOC2H5 và C3H7COOCH3
Câu 190:
Cho x gam hỗn hợp 2 hợp chất hữu cơ A, B đơn chức mạch thẳng phản ứng vừa đủ với 0,12 mol
NaOH được 2 ancol có cùng số nguyên tử Cacbon và 10,80g hỗn hợp 2 muối. Lượng muối này làm mất màu vừa đủ
12,80g brom. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp trên cần 18,816 lít O 2 và thu được 15,232 lít khí CO2
(đktc). CTCT của A và B là
A. CH3COOC2H5 và C2H3COOC2H5
B. CH3COOC3H5 và C2H3COOC3H7
C. CH3COOC3H3 và C2H3COOC3H7
D. HCOOC3H5 và C2H3COOC3H7

Câu 191:
cho m gam chất hữu cơ A đơn chức tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thu được
1,68 lít ( 136,5oC, 1atm ) ancol B và chất hữu cơ C. cho lượng ancol B này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng
bình tăng 2,25g. lấy 1,44g chất C đốt cháy được 0,53g Na2CO3. CTCT của A là
A. C6H5-COO-C2H5
B. C6H5-OCOC2H5

C. C6H5-COOCH3
D. CH3-C6H4-COOC2H5
Câu 192:
Chất hữu cơ E ( C,H,O ) đơn chức, có tỉ lệ m C:mO = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được n CO2:nH2O =
4:3. thủy phân 4,3g E trong môi trường kiềm thu được muối và 2,9g một ancol. E có tên gọi là
A. metyl axetat
B. Metyl acrilat
C. anlyl fomiat
D. Metyl metacrilat


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12


THẦY CÔNG

Câu 193:

Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố ( C,H,O ) và không có khả năng tráng bạ C. A tác
dụng vừa đủ với 96g dd KOH 11,66%. Sau khi phản ứng cô cạn dd thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nướ C. Đốt
cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít CO2 ( đktc ) và 7,2g nước và một lượng K2CO3. CTCT của A là
A. CH3-COO-C6H5
B. HCOO-C6H4-CH3

C. CH3-C6H4-COOH
D. HCOO-C6H5
Câu 194:
Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở là đồng phân của nhau. Lấy 0,2mol X cho phản ứng hoàn toàn
với 300ml NaOH 1M rồi tiến hành chưng cất được 8,5g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn phần dd còn
lại sau khi chưng cất được rắn A. Nung A trong oxi dư đến hoàn toàn được 22g CO 2 7,2g H2O và 1 lượng Na2CO3.
CTCT 2 este trong X là
A. C2H3COOCH3 và CH3COOC2H3
B. C2H3COOC2H5 và C3H5COOCH3
C. C2H3COOC3H7 và C3H5COOC2H5

D. C2H3COOC2H5 và C3H3COOCH3
Câu 195:
Đốt cháy hoàn 20,1g hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng cần
29,232 lít O2 ( đktc ) thu được 46,2g CO 2. mặt khác nếu cho 3,015 g X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 2,529g
hỗn hợp muối và 1 ancol đơn chức. CTCT của 2 este là
A. HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2

D. CH3COOC3H7 và C2H3COOC3H7

Câu 196:
Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C 8H8O2. Lấy 34
gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 197:
Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C5H8O2 có đồng phân hình học là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 198:
Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối và một ancol có số
mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol. Công thức phân tử của X là
A. C5H6O4.
B. C4H8O2.
C. C4H4O4. D. C3H6O2.

PHẦN 2: LIPIT
A – LÝ THUYẾT
Câu 199:
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.

C. 5.
D. 4.
Câu 200:
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 201:
Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 202:
Khi xà phòng hóa tripanmitin bằng dd NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 203:
Khi xà phòng hóa triolein bằng dd NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12


THẦY CÔNG

Câu 204:
Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 205:
Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. Stearic
Câu 206:
Olein là trieste của glixerol với axit oleic. Công thức phân tử của olein là:
A. C51H92O6 B. C57H110O6 C. C57H104O6 D. C57H102O6
Câu 207:
Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng đều hoàn toàn):
+ HCl
+ H , Ni, t
NaOH, t
Triolein 
→ Y 
→ X 
→ Z.
Tên của Z là:
A. Axit oleic.
B. Axit panmitic.
C. Axit stearic.

D. Axit linoleic.
Câu 208:
Chất béo nào dưới đây là chất béo chưa no:
A. C51H98O6
B. C57H110O6
C. C55H104O6
D. C53H102O6
Câu 209:
Phát biểu nào sai ?
A. Dầu thực vật chứa nhiều axit béo không no. chúng được cơ thể hấp thụ dễ dàng không
gây xơ vữa động mạch.
B. Dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.
C. Dầu mỡ bôi trơn máy móc không phải là este của glixerol với các axit béo mà là este của
etylen glicol với các axit béo.
D. Trong dầu thực vật còn chứa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
Câu 210:
Phát biểu nào dưới đây về glixerol là không đúng ?
A. Hòa tan được Cu(OH)2
B. Tác dụng với Na dư giải phóng H2 theo tỷ lệ mol 2:3
C. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Có thể điều chế trực tiếp từ chất béo.
Câu 211:
Dầu mỡ bôi trơn máy móc là
A. Este của etylen glicol với các axit béo.
B. Este của glixerol với các axit có số cacbon thấp (như HCOOH; CH3COOH...)
C. Hidrocacbon, sản phẩm của sự chưng cất dầu mỏ.
D. Hỗn hợp các ancol có ít nhất 2 nhóm –OH trong phân tử.
o

2


o

B – BÀI TẬP
 Dạng 1: phản ứng xà phòng hóa chất béo
Câu 212:
Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam. C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 213:
Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
Câu 214:
Xà phòng hóa hoàn toàn 2,225 kg stearin (chứa 20% tạp chất) bằng dung dịch NaOH
sẽ thu được một lượng glixerol là bao nhiêu ?
A. 184gam
B. 92 gam C. 178 gam
D. 276 gam
Câu 215: Đun nóng 4,03kg tripanmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu kg
xà phòng chứa 72% muối natri panmitat
A. 5,79
B. 4,17
C. 7,09
D. 3,0024

Câu 216:
Xà phòng hóa hoàn toàn 8,9 gam một mẫu chất béo (A) được glixerol và 9,18 gam
một muối natri duy nhất của axit béo X, X là


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

A. C15H31COOH
B. C17H33COOH
C. C17H35COOH
D. C17H31COOH
C – NÂNG CAO
 Dạng 2: bài toán liên quan đến chỉ số của chất béo
Câu 217:
Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của
chất béo đó là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 218: Để trung hoà 4,2 gam một chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất
béo đó là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 219: Để trung hoà 10g chất béo cần dùng 20ml dung dịch KOH 0,15M. Chỉ số axit của axit
béo đó là:

A. 16,8
B. 1,68
C. 5,6
D. 15,6
Câu 220: Khi xà phòng hóa 2,52 g một chất béo cần 90ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng
hóa của chất béo đó là
A. 200
B. 188
C. 20
D. 504
Câu 221: Khi xà phòng hóa 5,04 g một chất béo cần 90ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,05M và
KOH 0,15M thu được 0,53g glyxerol . Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 200
B. 143
C. 7
D. 8
Câu 222: Một chất béo có chỉ số axit là 6, chỉ số xà phòng hóa là 198. Đun nóng 14g chất béo đó
với dung dịch NaOH vừa đủ thu được số g glixerol là
A. 1,104
B. 0,938
C. 1,472
D. 1,15
Câu 223:
Muốn xà phòng hóa hoàn toàn 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 ta dùng hết 0,32
mol KOH . Tính chỉ số este và chỉ số xà phòng hóa của chất béo
A. 172,2 và 179,2 B. 170 và 177
C. 85 và 92
D. 15,6 và 22,6
Câu 224:
Muốn trung hòa 28g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 1M . Chỉ số axit của chất béo

là
A. 2
B. 5
C. 6
D. 10
Câu 225:
Xà phòng hóa 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 , chỉ số xà phòng hóa là 200 . Khối
lượng glixerol thu được là
A. 352,43 gam
B. 105,69 gam
C. 320,52 gam
D. 193 gam
 Dạng 3: Bài toán tổng hợp
Câu 226: Thủy phân 440gam một lipit trung tính cần vừa đủ 60gam NaOH. Đốt cháy 0,5mol lipit
này sinh ra 28,5mol CO2. Tính khối lượng H2 để chuyển hết 440gam lipit trên thành chất rắn
A. 0gam.
B. 2gam.
C. 5gam.
D. 10gam.
Câu 227: Để xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X cần 150ml dung dịch NaOH 0,1M thu
được glixerol và muối natri của một axit béo. Đốt cháy hoàn toàn cũng lượng chất béo trên thu
được 5,712 lít CO2 (đkc) và 4,41 gam H2O. Tên gọi của X là
A. Triolein
B. Tripanmitin
C. Trilinolein
D. Tristearin
Câu 228: Khối lượng H2 cần để hiđro hóa hoàn toàn 10 tấn olein thành stearin là bao nhiêu?
A. 30 tấn
B. 3,33 tấn
C. 0,0678 tấn

D.0,0226 tấn
Câu 229: Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu
vừa đủ với 0,075 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là
A. 64,35.
B. 132,90.
C. 128,70.
D. 124,80.
Câu 230: Một loại mỡ chứa 40% olein, 20% panmitin và 40% stearin. Xà phòng hóa hoàn toàn m
gam mỡ trên được 138gam glixerol. Giá trị m là
A. 1281
B. 1306
C. 1326
D. 1283

CHƯƠNG 2 : CACBOHIDRAT


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

A - LÝ THUYẾT
Câu 231: Cacbohiđrat là gì ?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là C n(H2O)m.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là C n(H2O)m.
C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là C n(H2O)n.
Câu 232: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức axit.

B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 233: Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Câu 234: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 235: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 236: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 237: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 238: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 239: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 240: Những thí nghiệm nào chứng minh được thành phần cấu tạo của phân tử glucozơ?
A. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO 3 trong amoniac.
B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO 3 trong amoniac.
C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
D. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
Câu 241: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 242: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 243: Chất tham gia phản ứng tráng gương là


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG


A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 244: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 245: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 246: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 247: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó
là:
A. protit.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 248: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 5.
Câu 249: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 250: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2
B. dung dịch brom.
C. AgNO3/NH3
D. Na
Câu 251: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan
được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
Câu 252: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 253: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.

Câu 254: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 255: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 256: Chọn câu phát biểu sai:
A. Saccarozơ là một đisaccarit.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
Câu 257: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính
chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. saccarozơ và tinh bột.


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

Câu 258: Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Chất vừa có tính chất của
ancol đa chức, vừa có tính chất của anđehit là
A. chỉ có glucozơ.

B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ.
D. tất cả các chất đã cho.
Câu 259: Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều chỉ tạo thành glucozơ là:
A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột.
B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 260: Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
Câu 261: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.
C. Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thuỷ phân thành glucozơ.
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng phản ứng thuỷ phân.
asmt
→ (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính
Câu 262: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O 
Clorofin
của quá trình nào sau đây?
A. quá trình hô hấp.
B. quá trình quang hợp.
C. quá trình khử.
D. quá trình oxi hoá.
Câu 263: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ¬ X → Y → sobitol. Tên gọi X, Y lần
lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.

B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
Câu 264: Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?
A. Glucozơ + H2/Ni , to.
B. Glucozơ + Cu(OH)2.
men
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH.
D. Glucozơ →
etanol.
Câu 265: Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương.
C. phản ứng với H2/Ni. to. D. phản ứng với kim loại Na.
Câu 266: Gluxit không thể thuỷ phân được nữa là
A. Glucozơ, mantozơ.
B. Glucozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, xenlulozơ.
D. Glucozơ, fructozơ.
Câu 267: Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ củ cải đường.
B. đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh đặc trưng.
D. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
Câu 268: Trong máu người, nồng độ của glucozơ có giá trị hầu như không đổi là
A. 0,1%.
B. 0,2%.
C. 0,3%.
D. 0,4%.
Câu 269: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ
glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là

A. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
Câu 270: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
B. oxi hoá glucozơ bằng [Ag(NH 3)2]OH.


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

C. lên men rượu etylic.
D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 271: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch brom.
D. AgNO3/NH3.
Câu 272: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. phản ứng với Cu(OH)2.
B. phản ứng với AgNO3/NH3.
C. phản ứng với H2/Ni, to.
D. phản ứng với CH3OH/HCl.
Câu 273: Tính chất hoá học của saccarozơ :
A. Tham gia phản ứng thuỷ phân.
B. Tham gia phản ứng tráng
gương.
C. Tham gia phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch.

D. Cả A, B, C.
+

H
Câu 274: Phản ứng : 1 mol X + 1 mol H2O →
2 mol glucozơ.
0
t

A.
Saccarozơ.
C. Mantozơ.

X là :

B. Tinh bột.
D. Fructozơ.

Câu 275: Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng :
A.
thuỷ phân.
B. tráng gương.
C. với Cu(OH)2.
D. Cả A, B, C.
Câu 276:
Khi hạt lúa nảy mầm, tinh bột dự trữ trong hạt lúa được chuyển hoá thành :
A.
glucozơ.
B. fructozơ.
C. mantozơ.

D. saccarozơ.
Câu 277: Amilopectin là thành phần của :
A.
tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. protein.
D. tecpen.
Câu 278: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về phân tử tinh bột :
A. Gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.
B. Gồm nhiều gốc fructozơ liên kết với nhau.
C. Gồm nhiều gốc mantozơ liên kết với nhau.
D. Gồm nhiều gốc saccarozơ liên kết với nhau.
Câu 279: Hồ tinh bột là :
A. dung dịch của tinh bột trong nước lạnh.
B. dung dịch của tinh bột trong nước nóng.
C. dung dịch keo của tinh bột trong nước.
D. dung dịch của tinh bột trong nước Svayde.
Câu 280: Tinh bột không tham gia phản ứng nào ?
A. Phản ứng thuỷ phân xúc tác axit.
B. Phản ứng tráng gương.
C. Phản ứng màu với iot.
D. Phản ứng thuỷ phân xúc tác men.
Câu 281: Dung dịch iot tác dụng với hồ tinh bột cho màu xanh tím đặc trưng, sau đó đun nóng ta
thấy
A.
màu xanh đậm hơn.
C. màu xanh nhạt hơn.
B.
màu xanh chuyển sang màu vàng rơm.
D. màu xanh biến mất.

Câu 282: Thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật là :
A.
Protein.
B. Lipit.
C. Xenlulozơ.
D. Tecpen.


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

Câu 283: Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) của phân tử xenlulozơ có bao nhiêu nhóm hiđroxyl tự do ?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 284: Thuốc súng không khói là :
A.
Trinitrotoluen.
C. Glixerol trinitrat.
B.
2,4,6 – Trinitrophenol.
D. Xenlulozơ trinitrat.
Câu 285: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa: Z

Cu ( OH ) 2 / OH −




t0

dd xanh lam → kết tủa đỏ gạch

Vậy Z không thể là :
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
Câu 286: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D.Mantozơ.
Câu 287: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây :
1. Dung dịch AgNO3/NH3
2. Cu(OH)2
3.H2O/H2SO4
A. 1, 2
B.1,3
C.1, 2,3
D. 2, 3
Câu 288: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị hơi ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Câu 289: Sacarozo có tính chất nào trong số các tính chất sau:
1. Polisacarit
2. Khối tinh thể không màu

3. khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ
4. Tham gia phản ứng tráng gương
5. Phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng ?
A. 1,2,3,4
B. 2,3,5
C. 1,2,3,5
D. 3,4, 5.
Câu 290: Dung dịch saccarozơ không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H 2SO4 lại có thể
phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng;
B. Vì phản ứng tráng gương chỉ xảy ra khi được đun nóng;
C. Saccarozơ đã cho phản ứng thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ, nên cho phản ứng
tráng gương.
D. Vì saccarozơ chỉ cho phản ứng tráng gương trong môi trường axit;
Câu 291: Cacbohidrat ở dạng polime là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 292: Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. α-glucozơ.
B. β-glucozơ.
C. α- fructozơ.
D. β-fructozơ.
Câu 293: Cho dãy các chất sau : Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ,
etylfomat. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 3
C. 4

D. 6
Câu 294: Để chứng minh Glucozơ có tính oxi hoá, người ta cho glucozơ tác dụng với
A. Hiđro (Ni, to)
B. AgNO3/NH3 dư
- o
C. Cu(OH)2/OH , t
D. dung dịch Brôm
Câu 295: Mantoz, xenluloz và tinh bột đều có phản ứng:
A. Với dung dịch NaCl
B. Thủy phân trong môi trường axit
C. Tráng gương
D. Màu với I2


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG

Câu 296: Trong các chất sau: xenlulozơ ,fructozơ ,fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột có bao
nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 297: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm:
A. C3H5(OH)3 và C2H4(OH)2
B. CH3COOH và C2H3COOH
C. C3H5(OH)3 và C12H22O11 (saccarozơ)
D. C3H7OH và CH3CHO
Câu 298: Chất có CTPT C12H22O11 là chất nào sau đây ?

A. Glucozơ, Fructozơ
B. Saccarozơ, Mantozơ
C. Saccarozơ, Fructozơ
D. Đường mạch nha, mật ong
Câu 299: Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A,B là:
A. Tinh bột, glucozơ
B. Tinh bột, Xenlulozơ
C. Tinh bột, saccarozơ
D. Glucozơ, Xenlulozơ
Câu 300: Miếng chuối xanh gặp dung dịch Iot cho màu xanh vì
A. Trong chuối xanh có mantozơ.
B. Trong chuối xanh có saccarozơ.
C. Trong chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột.
D. Trong chuối xanh có chứa xenlulozơ.
Câu 301: Saccarozơ và mantozơ được gọi là đisaccarit vì
A. có phân tử khối bằng 2 lần glucozơ
B. thủy phân sinh ra 2 đơn vị monosaccarit
C. có tính chất hóa học tương tự monosaccarit
D. phân tử có số nguyên tử cacbon gấp 2 lần glucozơ
Câu 302: Một dung dịch có các tính chất
- Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Tác dụng AgNO3/dd NH3 tạo kim loại Ag.
- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Glucôzơ
B. Mantôzơ
C. Sacrôzơ
D. Xenlulôzơ
Câu 303: Dung dịch saccarozơ không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H 2SO4 lại có thể
phản ứng tráng gương. Đó là do

A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Vì phản ứng tráng bạc chỉ xảy ra khi được đun nóng.
C. Saccarozơ đã cho phản ứng thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ, nên cho phản ứng
tráng bạc.
D. Vì saccarozơ chỉ cho phản ứng tráng bạc trong môi trường axit;
B - BÀI TẬP CƠ BẢN
 Dạng 1: Bài tập về phản ứng tráng bạc – len men
Câu 304: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 305: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong
dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã
dùng là (Cho Ag = 108)
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,10M
Câu 306: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
Câu 307: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m
gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

THẦY CÔNG


A. 60g.
B. 20g.
C. 40g.
D. 80g.
Câu 308: Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g glucozơ
với lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính
của gương và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 68,0g; 43,2g.
B. 21,6g; 68,0g.
C. 43,2g; 68,0g.
D. 43,2g; 34,0g.
 Dạng 2: Bài tập về phản ứng tráng bạc – lên men có H<100%
Câu 309: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5
Câu 310: Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước
vôi trong dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là
A. 23,0g.
B. 18,4g
C. 27,6g.
D. 28,0g.
Câu 311: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư
thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam.
B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
Câu 312: Cho 11,25 gam glucozơ lên men thành ancol etylic thu 2,24 lit CO 2 đkc.Hiệu suất quá

trình lên men:
A. 75%
B. 90%
C. 80%
D. 70%
Câu 313: Cho a gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO 2 sinh ra cho qua
dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng a
gam đem dùng là
A. 1518,75g. B. 1186,5 g.
C. 759,375 g.
D. 949,2 g.
Câu 314: Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế
biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu ?
A. 4,65kg. B. 4,37kg.
C. 6,84kg.
D. 5,56kg.
Câu 315: Từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ có thể thu hồi được m (kg) saccarozơ , với hiệu
suất thu hồi 80%. Giá trị của m là
A. 96.
B.100.
C. 120.
D. 80.
Câu 316: Cho 13,68 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Số mol của saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp tương
ứng là
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,03 và 0,01.
C. 0,01 và 0,02.
D. 0,02 và 0,03.
 Dạng 2: Bài tập về phản ứng thủy phân, lên men

Câu 317: Khi thuỷ phân (H = 100%) saccarozơ thu được 540 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ .
Khối lượng saccarozơ đem thuỷ phân là
A. 513 gam
B. 288 gam
C. 256,5 gam
D. 270 gam
Câu 318: Khi thủy phân hoàn toàn mantozo thu được 270 gam glucozơ khối lượng mantozơ đã
thủy phân là
A. 270g
B. 288g
C. 256,5g
D. 513g
Câu 319: Thủy phân 8,55 gam saccarozơ thu dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết AgNO 3
trong amoniac. Khối lượng bạc sinh ra là
A. 18,08 gam
B. 10,8 gam
C. 5,4 gam
D. 20,6 gam
Câu 320: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ , sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung
dịch thu được.Khối lượng Ag thu được
A.43,2 gam
B.21,6 gam
C.64,8 gam
D.43 g
Câu 321: Thủy phân hoàn toàn 100ml dung dịch đường mantozơ 2M thì thu được dd X . Cho dd X
tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 (dư) thì được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6 gam
B. 43,2 gam
C. 86,4 gam
D. 32,4 gam

Câu 322: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam.
D. 270 gam.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×