Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 16 Cac hop chat cua Cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.66 KB, 17 trang )


Bài 1
Bài 1

Cacbon có những tính chất hoá hocï đặc
Cacbon có những tính chất hoá hocï đặc
trưng nào ? Lấy viết pt phản ứng minh hoạ ?
trưng nào ? Lấy viết pt phản ứng minh hoạ ?

Cacbon có các số oxi hoá nào? Cho một số
Cacbon có các số oxi hoá nào? Cho một số
hợp chất thể hiện các số oxi hoá mà cacbon
hợp chất thể hiện các số oxi hoá mà cacbon
có ?
có ?
KiĨm tra bµi cò.
KiĨm tra bµi cò.




Baøi 16
Baøi 16
:
:


HÔÏP CHAÁT CUÛA
HÔÏP CHAÁT CUÛA
CACBON
CACBON



A .
A .


CACBON MONOOXIT
CACBON MONOOXIT
(CO)
(CO)
( * CO có khả năng kết hợp rất mạnh với
( * CO có khả năng kết hợp rất mạnh với
chất Hemoglobin trong máu làm mất tác
chất Hemoglobin trong máu làm mất tác
dụng vận chuyển O
dụng vận chuyển O
2
2
đến các mô, do đó nó
đến các mô, do đó nó
gây ra ngạt thở và rất nguy hiểm. )
gây ra ngạt thở và rất nguy hiểm. )
I.
I.
Tính chất vật lý :
Tính chất vật lý :
- Là chất khí không màu, không mùi, không
- Là chất khí không màu, không mùi, không
vò, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
vò, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.


- Rất bền với nhiệt và rất độc.
- Rất bền với nhiệt và rất độc.

II .
II .
Tính chất hoá học :
Tính chất hoá học :
1.
1.
Cacbon monooxit là oxit không tạo muối
Cacbon monooxit là oxit không tạo muối
(Oxit trung tính)
(Oxit trung tính)
- CO không tác dụng với nước, axit và dung dòch kiềm ở
- CO không tác dụng với nước, axit và dung dòch kiềm ở
điều kiện thường.
điều kiện thường.
* Hãy cho biết CO thuộc loại oxit nào? Nó có tác dụng
* Hãy cho biết CO thuộc loại oxit nào? Nó có tác dụng
với H
với H
2
2
O, axit, bazơ không? Xác đònh số oxi hoá của C
O, axit, bazơ không? Xác đònh số oxi hoá của C
trong CO, từ đó dự đoán tính chất hoá học của nó?
trong CO, từ đó dự đoán tính chất hoá học của nó?
2. Tính khử :
2. Tính khử :
- Khử nhiều oxit kim loại ( sau Al ) :

- Khử nhiều oxit kim loại ( sau Al ) :


CO + CuO
CO + CuO


Cu + CO
Cu + CO
2
2
.
.


Fe
Fe
2
2
O
O
3
3
+ 3CO
+ 3CO


2Fe + 3CO
2Fe + 3CO
2

2
t
o
t
o
- Cháy trong không khí ,cho ngọn lửa màu lam nhạt
- Cháy trong không khí ,cho ngọn lửa màu lam nhạt
tỏa nhiệt :
tỏa nhiệt :


2CO(k) + O
2CO(k) + O
2
2
(k)
(k)


2CO
2CO
2
2
(k)
(k)
t
o

*
*



Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ .
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ .


1050
1050
0
0
C
C




C + H
C + H
2
2
O
O
CO + H
CO + H
2
2

-
Tạo thành khí than ướt :
Tạo thành khí than ướt :

44% CO, 45%H
44% CO, 45%H
2
2
, 5% H
, 5% H
2
2
O và 6% N
O và 6% N
2
2
III .Điều chế :


H
H
2
2
SO
SO
4
4
đặc nóng
đặc nóng
HCOOH
HCOOH


CO + H

CO + H
2
2
O
O
1.
1.
Trong phòng thí nghiệm
Trong phòng thí nghiệm
:
:
2.
2.
Trong công nghiệp
Trong công nghiệp
:
:

B.
B.
CACBON DIOXIT
CACBON DIOXIT
(CO
(CO
2
2
)
)
I.
I.

Tính chất vật lý :
Tính chất vật lý :
- Làm lạnh đột ngột ở – 76
0
C, CO
2
hóa thành khối
rắn gọi “nước đá khô” có hiện tượng thăng hoa .
-
Là chất khí không màu , nặng gấp 1,5 lần
không khí , tan ít trong nước.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×