Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra tháng 11 hóa 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.91 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, LỚP 11 CB.
Họ và tên:………………………………………….. lớp:………………
Chọn đáp án đúng khoanh vào trên giấy
I PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )
Câu 1: Axit nitric loãng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
a) Fe(OH)
2
, CuO, NH
3
, Au
b) Ba(OH)
2
, CuO, NH
3
, Au
c) Cu(OH)
2
, CuO, NH
3
, Cu
d) Zn(OH)
2
, CuO, FeCl
3
, Pt
Câu 2: Cho đồng kim loại vào dung dòch HNO
3
đặc nóng. Hiện tượng gì xảy ra?
a) Khí không màu thoát ra, dung dòch chuyển sang màu xanh
b) Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dòch không màu
c) Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dòch chuyển sang màu xanh


d) Khí không màu thoát ra, dung dòch không màu
Câu 3: Công thức nào sau đây là của urê:
A. (NH
2
)
3
CO
B. (NH
2
)
2
CO
C. (NH
4
)
3
CO
3
D. (NH
2
)
2
CO
3
Câu 4: Có các dung dòch mất nhãn: HCl, HNO
3
, H
3
PO
4

ta dùng hóa chất để nhận biết
A. AgNO
3
B. Quỳ tím
C. KOH
D. BaCl
2
Câu 5: Phương trình nào sau đây dùng để điều chế N
2
khi đun nóng:
A. NaNO
3

B. Cu(NO)
3

C. AgNO
3

D. NH
4
NO
2

Câu 6: cho pứ : NH
3
+ H
2
O + Cu(NO)
3

-> … ↓ + NH
4
NO
3
. chất ↓ có màu là :
A. Cu(OH) màu xanh
B. Cu(OH)
2
màu đỏ
C. Cu(OH)
2
màu xanh
D. Cu(OH)

màu đỏ
Câu 7: Để thu được muối photphát trung hoà, cần lấy bao nhiêu ml dung dòch NaOH
1M tác dụng đủ với 50 ml dd H
3
PO
4
0,5 M
A. 50 ml
B. 25 ml
C. 35 ml
D. 75 ml
Câu 8: Trong pt hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrát, tổng số hệ số bằng
bao nhiêu
A. 5
B. 7
C. 9

D. 21
Câu 9: Khi nhiệt phân các muối nitrát nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí
NO
2
, và khí O
2
?
A. O
3
và Pb(NO
3
)
2
B. Hg(NO
3
)
2
và AgNO
3
C. Zn(NO
3
)
2
và KNO
3

D. Pb(NO
3
)
2

và NaNO
3
Câu 10: Khi cho dung dòch AgNO
3
và dung dòch H
3
PO
4
thì hiện tượng gì xảy ra?
A. Có kết tủa trắng B. Có kết tủa vàng
C . Có kết tủa xanh D. Có kết tủa đỏ nâu
Câu 11: Để nhận biết muối nitrat NO
3
-
trong dung dòch, người ta dùng:
A. Cu + HCl B. Cu + KOH
C. Cu + H
2
SO
4
t
o
D. Cu + H
2
SO
4
Câu 12: Khi nhiệt phân muối KNO
3
thì thu được sản phẩm:
A. KNO

2
+ NO
2
B. KNO
2
+ O
3
C. KNO
2
+ O
2
D. KNO
3
+ O
2
Câu 13: Để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm ta dùng pứ nào sau đây:
A. NaNO
3
+ HCl -> HNO
3
+ NaCl
B. NaHNO
3
+ KCl -> HNO
3
+ KCl
C. NaNO
3

+ H
3
PO
4
-> HNO
3
+ Na
3
PO
4
D. NaNO
3
+ H
2
SO
4
-> HNO
3
+ NaHSO
4
Câu 14: Dung dòch HNO
3
đặc, nguội bò thụ động hóa trong nhóm kim loại nào say đây:
A. Ag , Fe B. Cu, Fe
C. Fe, Al D. Cr, Cu
Câu 15: Cho dd NaOH dư vào 15 ml dung dòch (NH
4
)
2
SO

4
1M, đun nóng nhẹ. Thì thu
được bao nhiêu ml khí ở ĐKTC là:
A. 672 ml B. 448 ml
C. 224ml D. 896 ml
Câu 16: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđrô để điều chế 17 gam
NH
3
. biết hiệu suất pứ là 25%, các thể tích ở đièu kiện tiêu chuẩn:
A. 44,8 lit N
2
và 134,4 lit H
2
B. 22,4 lit N
2
và 134,4 lit H
2
C. 22,4 lit N
2
và 6,72 lit H
2
D. 44,8 lit N
2
và 67,2 lit H
2
Câu 17: Khi nhỏ dung dòch phenol phtalein vào dung dòch KOH thì hiện tượng gì xảy ra
A. Dung dòch có màu xanh B. Dung dòch có màu vàng
C. Dung dòch có màu hồng D. Dung dòch có màu trắng
Câu 18: Cho phản ứng H
3

PO
4
( 2 mol ) + Ca(OH)
2
( 3 mol ) -> thì thu được sản phẩm là
A. Ca
3
PO
4
+ H
2
O B. Ca
2
HPO
4
+ H
2
O
C. Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
O D. Ca(H
2
PO
4

)
2
+ H
2
O
Câu 19: Phần trăm của nguyên tố N theo khối lượng của hợp chất (NH
4
)
2
SO
4
là:
A. 21,2 % B. 25, 4 %
C. 52,3 % D. 15,7 %
Câu 20: Chọn công thức hóa học của magiê photphua:
A. Mg
3
(PO
4
)
2
B. Mg(PO
4
)
2
C. Mg
3
P
2
D, Mg

2
P
2
O
7
II PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM )
Câu 21: Hoàn thành chuổi phản ứng: Nitơ -> nitơ (II) oxit -> nitơ (IV) oxit -> axit nitric
Câu 22: Cho 28 gam hổn hợp kim loại: Mg, Fe, Cu vào dd H
2
SO
4
loãng thì thu được
11,2 lít khí ĐKTC và chất rắn không tan. Lọc lấy chất rắn không tan cho pứ với dung
dòch HNO
3
đặc dư thì thu được 4,48 lít khí nâu đỏ ở ĐKTC.
Tính % theo khối lượng các chất trong hổn hợp đầu.
Cho Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64

×