Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

40 cau trac nghiem dao dong co hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.36 KB, 6 trang )

Câu 1
Khi nào dao động của con lắc đơn đợc xem là dao động điều hòa? Chọn điều kiện đúng
A)
Biên độ dao động nhỏ
B)
Không có ma sát
C)
Tại một vị trí nhất định
D)
A và B
Đáp án
-D
Câu 2
Một vật dao động có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8cm. Giá trị nào của biên độ dao
động sau đâylà đúng?
A)
8 cm
B)
4 cm
C)
2 cm
D)
-2cm
Đáp án
B
Câu 3
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A)
Khi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
B)
Khi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu


C)
Khi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực đại
D)
Cả B và C đều đúng
Đáp án
-D
Câu 4
Chọn cụm từ sau đây điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa:
Dao động .là dao động của một vật đ ợc duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực
tuần hoàn
A)
Điều hòa
B)
Tự do
C)
Cỡng bức
D)
Tắt dần
Đáp án
C
Câu 5
Hai con lắc lò xo thực hiện dao dộng điều hòa có biên độ lần lợt là A
1
và A
2
với A
1
> A
2
.

Điều nào dới đây là đúng khi so sánh cơ năng của hai con lắc
A)
Cha đủ căn cứ để kết luận
B)
Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn
C)
Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn
D)
Cơ năng của hai con lắc bằng nhau
Đáp án
A
Câu 6
Trong dao động điều hoà thì :
A)
Véc tơ gia tốc là véc tơ không đổi
B)
Véc tơ vận tốc đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng
C)
Vận tốc biến thiên theo định luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian
D)
Khi đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu
Đáp án
C
Câu 7
Biểu thức tính chu kỳ của dao động điều hoà là :
A)
g
l
T


2
=
B)
k
m
T

2
=
C)


2
=
T
D)
Cả A,B,C đều đúng
Đáp án
-C
Câu 8
Trong dao động điều hoà vận tốc có giá trị cực đại bằng :
A)
A
B)

2
A
C)
A
2


D)

2
A
2
Đáp án
A
Câu 9
Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì
A)
Lực tác dụng đổi chiều
B)
Lực tác dụng có độ lớn bằng 0
C)
Lực tác dụng đạt giá trị cực đại
D)
Lực tác dụng có giá trị nhỏ nhất
Đáp án
C
Câu 10
Trong dao động điều hoà vận tốc biến thiên điều hoà
A)
cùng pha li độ
B)
vuông pha li độ
C)
ngợc pha li độ
D)
ngợc pha với gia tốc

Đáp án
B
Câu 11
Trong dao động điều hoà gia tốc biến thiên điều hoà
A)
cùng pha vận tốc
B)
ngợc pha vận tốc
C)
cùng pha li độ
D)
ngợc pha li độ
Đáp án
D
Câu 12
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T=2s thì :
A)
trong 1s vật thực hiện đợc 2 dao động
B)
cứ 2s vật thực hiện đợc 1 dao động
C)
tần số góc dao động là 2(rad/s)
D)
tần số dao động là 1 Hz
Đáp án
B
Câu 13
Vật dao động điều hoà thực hiện đợc 20 dao động trong 10s thì kết luận nào sau đây là
SAI :
A)

Chu kỳ dao động là 0,5s
B)
Tần số dao động là 2Hz
C)
Trong 1s vật thực hiện đợc 2 dao động
D)
Cứ 2s vật thực hiện đợc 1 dao động
Đáp án
D
Câu 14
Tìm kết luận SAI về lực tác dụng lên vật dao động điều hoà
A)
luôn hớng về vị trí cân bằng
B)
luôn cùng chiều với gia tốc
C)
luôn cùng chiều vận tốc
D)
luôn ngợc dấu với li độ
Đáp án
C
Câu 15
Biểu thức tính chu kỳ của con lắc đơn là
A)
g
l
T

2
=

B)
l
g
T

2
=
C)
g
l
T

2
1
=
D)
l
g
T

2
1
=
Đáp án
A
Câu 16
Tăng khối lợng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc lò xo sẽ :
A)
giảm 2 lần
B)

giảm 4 lần
C)
tăng 2 lần
D)
tăng 4 lần
Đáp án
A
Câu 17
Tần số của dao động cỡng bức
A)
luôn nhỏ hơn tần số ngoại lực
B)
bằng tần số ngoại lực
C)
bằng tần số dao động riêng của con lắc
D)
lớn hơn tần số ngoại lực
Đáp án
B
Câu 18
Trong sự tự dao động thì tần số dao động
A)
nhỏ hơn tần số dao động riêng
B)
bằng tần số dao động riêng
C)
lớn hơn tần số ngoại lực
D)
bằng tần số ngoại lực
Đáp án

B
Câu 19
Dao động tự do là dao động
A)
có tần số phụ thuộc các yếu tố bên ngoài
B)
có chu kỳ chỉ phụ thuộc cấu tạo của hệ
C)
có tần số không phụ thuộc cấu tạo của hệ
D)
có biên độ phụ thuộc cấu tạo của hệ
Đáp án
B
Câu 20
Chọn kết luận SAI : Năng lợng dao động điều hoà bằng
A)
tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B)
thế năng khi vật ở một trong hai vị trí biên
C)
động năng khi vật đi qua vị trí cân bằng
D)
thế năng khi vật đi qua vị trí cân bằng
Đáp án
D
Câu 21
Một dao động đợc mô tả bởi phơng trình x=Acos(t+) là dao động
A)
cỡng bức
B)

tuần hoàn
C)
điều hoà
D)
tắt dần
Đáp án
C
Câu 22
Vật dao động với chu kỳ T=2s thì động năng biên thiên tuần hoàn với chu kỳ
A)
2s
B)
1s
C)
0,5s
D)
4s
Đáp án
B
Câu 23
Vật dao động điều hoà theo phơng trình x=4sin(2t + /6)(cm) thì biên độ và chu kỳ dao
động là
A)
4cm, 1s
B)
4cm, 2s
C)
2cm, 4s
D)
2cm, 2s

Đáp án
A
Câu 24
Vật dao động điều hoà theo phơng trình x=2cos4t (cm) thì tần số dao động là
A)
2Hz
B)
4Hz
C)
1Hz
D)
8Hz
Đáp án
A
Câu 25
Vật dao động điều hoà với vận tốc v=4cos(2t + /4)(cm/s) thì biên độ dao động là :
A)
4 cm
B)
4 cm
C)
2 cm
D)
2 cm
Đáp án
C
Câu 26
Vật dao động điều hoà theo phơng trình x=5sin(3t + /2)(cm), ly độ của vật tại thời
điểm t=1s là :
A)

-5cm
B)
5cm
C)
2,5cm
D)
-2,5cm
Đáp án
A
Câu 27
Một vật dao động theo phơng trình x=2sin2t(cm). Quãng đờng vật đi đợc sau 2s là :
A)
2cm
B)
4cm
C)
8cm
D)
16cm
Đáp án
D
Câu 28
Một con lắc lò xo có m=200g, k=200N/m, lấy
2
=10, chu kỳ dao động của nó là :
A)
0,1s
B)
0,2s
C)

1s
D)
2s
Đáp án
B
Câu 29
Con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động với chu kỳ 2s, con lắc đơn có chiều dài l
2
dao động
với chu kỳ 2,5s. Con lắc có chiều dài bằng hiệu chiều dài hai con lắc trên dao động với
chu kỳ :
A)
1,5s
B)
1s
C)
1,8s
D)
0,5s
Đáp án
A
Câu 30
Một con lắc lò xo khi treo vật thì ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra 1,6cm, lấy g=10m/s
2
. Chu
kỳ dao động của con lắc là :
A)
0,08 s

B)
0,04 s
C)
4 s
D)
8 s
Đáp án
A
Câu 31
Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo dài 10cm, chu kỳ T=1s, chọn gốc thời gian khi vật
có li độ cực đại dơng thì phơng trình dao động của vật là :
A)
x=5sin(2t + /2)cm
B)
x=5sin(2t - /2)cm
C)
x=10sin(t + /2)cm
D)
x=10sin(t - /2)cm
Đáp án
A
Câu 32
Vật dao động với biên độ A, chọn gốc thời gian lúc vật có ly độ x=A/2 và đang chuyển
động theo chiều âm thì pha ban đầu của dao động là :
A)
/6
B)
5/6
C)
-/6

D)
/3
Đáp án
B
Câu 33
Nếu biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 3 lần thì năng lợng của dao động sẽ
A)
tăng 6 lần
B)
tăng 12 lần
C)
tăng 18 lần
D)
tăng 36 lần
Đáp án
D
Câu 34
Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m dao động với biên độ 2cm. Động năng của con
lắc khi vật có ly độ 1cm là
A)
0,01 J
B)
0,015 J
C)
100 J
D)
150 J
Đáp án
B
Câu 35

Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà có biên độ lần lợt là 2cm và 5cm. Biên
độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây
A)
3cm
B)
5cm
C)
7cm
D)
8cm
Đáp án
D
Câu 36
Một vật đồng thời thực hịên hai dao động có phơng trình x
1
=2sit (cm),
tx

cos32
2
=
(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A)
4cm, /3
B)
4cm, /6
C)
5cm, /3
D)
5cm, /6

Đáp án
A
Câu 37
Khi có hiện tợng cộng hởng thì điều nào sau đây là SAI
A)
Tần số dao động riêng bằng tần số ngoại lực
B)
Chu kỳ dao động riêng bằng chu kỳ ngoại lực
C)
Biên độ dao động cỡng bức đạt giá trị cực đại
D)
Tần số dao động cỡng bức đạt giá trị cực đại
Đáp án
D
Câu 38
Một con lắc đơn khi treo vật khối lợng m=200g thì dao động với chu kỳ 1s, thay m bằng
m=400g thì nó dao động với chu kỳ
A)
2
s
B)
1 s
C)
2 s
D)
0,5s
Đáp án
B
Câu 39
Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x=6sin(2t + /2)cm, thời điểm đầu tiên vật

có ly độ 3cm là :
A)
1 s
B)
1/2 s

×