Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tài liệu ôn tập môn luật dân sự 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.07 KB, 17 trang )

Tài liệu ôn tập môn Luật Dân sự

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGHĨA VỤ DÂN SỰ
Điều 280 BLDS: NVDS là việc mà theo đó một hoặc nhiều chủ thể (bên có
ngvụ) phải chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền or giấy tờ có giá, thự
hiện công việc khác or ko thực hiện công việc nhất định vì lợi ích của một
Khái niệm
hoặc nhiều chủ thể khác (bên có quyền)
NVDS là qhệ tài sản
NVDS là 1 qhệ pháp luật dân sự.
NVDS là mối liên hệ về mặt pháp lý giữa các chủ thể.
Trong qhệ nghĩa vụ, hv thực hiện nv của chủ thể luôn mang lại lợi ích cho chủ
thể khác.
Đặc điểm
Quyền của chủ thể trong qhệ NVDS là quyền đối nhân
Hợp đồng dân sự
Hành vi pháp lý đơn phương.
Thực hiện cv ko có ủy quyền
Chiếm hữu, sử dụng ts or được lợi về ts ko có căn cứ pháp luật.
Gây thiệt hại do hv trái pháp luật.
Căn cứ phát sinh Căn cứ khác do pháp luật quy định
Nghĩa vụ được hoàn thành
Nghĩa vụ chấm dứt theo thỏa thuận của các bên.
Bên có quyền miễn việc thực hiện nghĩa vụ cho bên có nghĩa vụ.
Nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ ds khác
Bù trừ NVDS. Đk:
+ Đối tg của nv phải là ts cùng loại
+ Nv của các bên đều đến hạn phải thực hiện.
+ Ko thuộc các TH pháp luật ko chỉ phép bù trừ nv (điều 381)
Khi bên có quyền + nv hòa nhập làm một
Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ ds đã hết


Bên có quyền (or có nv) là cá nhân chết or pháp nhân, chủ thể khác chấm dứt
mà quyền (or nv) phải do chính cá nhân, pháp nhân, chủ thể đó được hưởng
(or thực hiện)
Vật đặc định là đối tượng của nv ko còn và được thay thế = nv khác
Căn cứ chấm dứt Phá sản

1


Quan hệ pháp luật về NVDS
Chủ thể
Là những thực thể nhất định tgia
một qhệ nv cụ thêt, mang những
quyền và nước nhất định trên cs
thỏa thuận or pháp luật quy định
Phải có NLCT (NLPL+NLHV)

Khách thể

Lợi ích vật chất or tinh thần
mà chủ thể hướng tới

Nội dung

Quyền + nv của các chủ thể

Phân loại NVDS
1. Căn cứ vào nguồn gốc phát sinh nv
Nghĩa vụ theo hợp đồng
(nv phát sinh theo ý chí của chủ thể thgia qhệ

nv)

Nghĩa cụ ngoài hợp đồng
(nv phát sinh theo ý chí của nhà nước)
Nv phát sinh theo ý chí của nhà nước
Gồm:
Nv phát sinh trên cơ sở thỏa thuận giữa các chủ Thực hiện cv ko có ủy quyền
thể trong qhệ ngvụ.
Chiếm hữu, sử dụng ts or được lợi về ts ko có
Quyền và nv được xác lập hoàn toàn phụ thuộc căn cứ pháp luật.
vào ý chỉ của chủ thể tham gia qhệ nv
Gây thiệt hại do hv trái pháp luật.
2. căn cứ đối tượng của nv
Đối tượng là cv
Đối tượng là cv ko được thực
Đối tượng là ts
Đối tượng là cv phải thực hiện
hiện
Bên có nv phải thực hiện mộtBên có nv ko được thực hiện
Bên có nv phải chuyển giao mộtcv được xđịnh cụ thể trước bênmột cv được xđịnh cụ thể trước
ts cho bên có quyền
có quyền
bên có quyền

3. căn cứ pvi chủ thể trong qhệ nv và mối liên quan giữa quyền và nv của các chủ thể trong
qhệ nv
NVDS riêng rẽ
NVDS liên đới
Có nhiều chủ thể cùng Nhiều chủ thể cùng đứng về một bên của qhệ nv.
2



Quyền và nv của các chủ thể có mối liên hệ chặt chẽ
+ TH có nhiều ng mang quyền liên đới: 1 trog số những ng mang
quyền có thể yêu cầu ng mang nv phải th.hiện toàn bộ nd của nv đối
với mình -> qhệ nv chấm dứt cả vs những ng khác.
-> phát sinh qhệ nv hoàn lại giữa ng có quyền liên đới đã nhận toàn bộ
nd nv với những ng còn lại
đứng về một bên của qhệ+ TH có nhiều ng có nv liên đới: từng ng th.hiện phần nv của mình. Or
nv.
1 ng có thể th.hiện tòan bộ nv -> qhệ nv chấm dứt cả với những ng
Quyền và nv của các chủkhác.
thể hoàn toàn độc lập với1 ng th.hiện xong phần nv của mình, những ng khác chưa xong -> qhệ
nhau
nv chưa chấm dứt
4. căn cứ vào mối qhệ phụ thuộc giữa các nv
Nv chính
Nv phụ
Tồn tại hiệu lực một cách độc lập ko phụ thuộc Sự tồn tại hiệu lực của nv phụ thuộc vào nv
vào nv khác
chính
5. Căn cứ đặc điểm đối tượng của nv
Nv thực hiện được theo phấn
Nv ko thực hiện được theo phần
Đối tượng của nv là ts có thể chia được or công
việc có thể được thực hiện theo nhiều công đoạnĐối tượng của nv là vật ko chia được or công
khác nhau
việc phải thực hiện cùng lúc
6. Thực hiện nghĩa vụ dân sự
Là việc triển khai hv của ng có nv trong việc chuyển giao một ts, thực

hiện một công việc or ko thực hiện một cv vì lợi ích của ng có quyền
Theo thỏa thuận giữa 2 bên
Nếu ko có thỏa thuận:
+ Đối tượng là bất động sản: tại nơi có bất động sản
+ Ko phải bất động sản: nơi cư trú or trụ sở của bên có quyền
-> ý nghĩa:
Xác định hành vi vi phạm nv của ng có nv (nếu ko th.hiện nv đúng địa
điểm)
Thực hiện nv về Xác định chủ thể phải chịu chi phí tăng lên do việc thay đổi địa điểm
địa điểm
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp của tòa án
Thực hiện nv về
thời hạn
Thực hiện nv về
đối tượng

Khái niệm
Nội
dung

3


Thực hiện nv về
phương thức
Là một qhệ nv nhiều ng (nhiều ng mang quyền or nhiều ng mang nv)
Mỗi ng có một phần nv riêng rẽ với nhau.
TH nv riêg rẽ có nhiều ng mang nv: 1 ng th.hiện phần nv của mình
trước ng mang quyền -> qhệ nv chấm dứt (ko phụ thuộc việc th.hiện
của những ng khác)

TH có nhiều ng mang quyền: 1 trong số những ng mang quyền đã
Thực hiện nvđược ng có nv thực hiện nước cho phần quyền của mình ->qh nv chấm
riêng rẽ
dứt (ko phụ thuộc nhữg ng mang quyền khác)
Qhệ nv nhiều ng
Giữa họ có mối liện hệ chặt chẽ với nhau về quyền or nv.
TH có nhiều ng mang nv:
+ bên có quyền có thể yêu cầu bất kỳ ai trong số những ng mang nv
th.hiện toàn bộ nv
+ 1 ng thực hiện toàn bộ nv liên đới có quyền yêu cầu những ng khác
thực hiện phần nv liên đới với mình
+ TH 1 ng bị bên có quyền chỉ định thực hiện tòan bộ nv + được miễn
-> tất cả được miễn
+ Th chỉ miễn cho một -> những ng còn lại phải liên đới thực hiện
phần nv của họ
TH có nhiều ng mang quyền:
+ một trong số những ng có quyền có thể yêu cầu bên có nv thực hiện
toàn bộ nv.
+ bên có nv có thể th.hiện toàn bộ nv trước bất cứ ng mang quyền liên
đới nào.
Thực hiện nv+ 1 trong những ng mang quuyền liên đới miễn cho bên có nv -> vẫn
liên đới
phải thực hiện phần nv với những ng còn lại
Các bên thỏa thuận về đk or 1 trong các bên đưa ra đk. Khi xuất hiện
đk -> thực hiện nv
Đk phải đáp ứng yêu cầu:
+ Phải là sự kiện xảy ra trong tương lai
+ Sự kiện đó phải có thể xảy ra.
+ Đk đó ko được vi phạm điều cấm của pháp luật, ko trái đạo đức xã
Thực hiện nv cóhội.

điều kiện
- Ko phải đk phát sinh nv mà là đk thực hiện nv
Thực hiện nv và
thực hiện quyền Ng mang quyền (mang nv) ủy quyền cho ng thứ 3 thực hiện quyền yêu
yêu cầu thôngcầu (thực hiện nv) trước ng có nv (ng có quyền) trong qh nv được xác
qua ng thứ 3
lập

Chuyển giao quyền yêu cầu
Chuyển giao nghĩa vụ
K/n: là sự thỏa thuận giữa bên có quyền với bên Là sự thỏa thuận giữa bên có nv với ng thứ ba
thứ ba (bên thế quyền) nhằm chuyển giao quyền (thế nv) trên cơ sở sự đồng ý của bên mang
yêu cầu cho bên thứ 3 đó. Bến thế quyền có quyền, theo đó ng thế nv sẽ trở thành bên có nv
4


quyền yêu cầu bên có nv thực hiện nv với mình mới, thực hiện nv trước bên mang quyền
ĐK: - Quyền yêu cầu có hlực plý, ko thuộc TH
ko dc ch.giao
Phải thông báo cho bên có nv biết (bằng văn
bản)
Đk: - Phải được sự đồng ý của bên mang quyền.
Nếu có bp bảo đảm -> chuyển giao cả bp bảo Nv có hiệu lực pháp lý, ko thuộc TH ko được
đảm
chuyển giao
Phải cung cấp th.tin, giấy tờ có l.quan cho ng Nếu có bp bảo đảm -> bp bảo đảm chấm dứt
thế quyền
(nếu ko có thỏa thuận)
Hquả:
Hquả:

qhệ giữa bên có quyền với bên có nv chấm dứt qhệ giữa bên có quyền với bên có nv chấm dứt
qhệ giữa bên thế quyền với bên có nv được xác qhệ giữa bên thế nv với bên có quyền được xác
lập
lập

Trách nhiệm dân sự

Kn

Căn cứ
sinh
Nội dung

TNDS là một loại trách nhiệm pháp lý, là bp cưỡng chế của nhà nước được áp
dụng đối với ng có nv khi họ vi phạm nv trước ng có quyền
Hv vi phạm nv của ng có nv: ko th.hiện đúng nội dung của ng theo thoat thuận
với ng có quyền or quy định của pl (ko kể hv có gây thiệt hại or ko. Gây thiệt
hại ->bồi thường).
Lỗi của ng vi phạm nv: ng vi phạm nv phải chịu trách nhiệm về hành vi vi
phạm nv của mình khi có lỗi (cố ý or vô ý).
+ TH ko thực hiện nv do sự kiện bất khả kháng -> ko phải chịu trách nhiệm ds
(trừ th thỏa thuận or pl)
phát+ Nếu chứng minh được nv ko th.hiện được hoàn toàn do lỗi của bên có quyền
-> ko phải chịu TNDS.
TNDS do ko th.hiện nv giao vật or ko th.hiện nv phải th.hiện or ko được th.hiện
1 cv
+ Nv giao vật: Vật đặc định -> quyền yêu cầu giao đúng vật, nếu ko còn or bị
hỏng -> thanh toán gt vật
Vật cùng loại -> thanh toán gt của vật
Nếu việc ko th.hiện nv gây thiệt hại -> thanh toán gt vật + bồi

thường
+ Ko thực hiện cv: yêu cầu th.hiện, tự mình th.hiện or giao cho ng khác -> bên
có nv phải thanh toán chi phí hợp lý + bổi thường thiệt hại
+ Ko đc th.hiện 1 cv mà lại th.hiện -> chấm dứt cv, khôi phục tình trạng ban
đầu, bồi thường thiệt hại
TNDS do chậm th.hiện nv ds or chậm tiếp nhận việc th.hiện nv ds:
+ Chậm th.hiện: bên có quyền có thể gia hạn, quá hạn chưa hoàn thành -> bên
có nv vẫn phải tiếp tục th.hiện + bồi thường thiệt hại. Nếu việc th.hiện nv ko
còn cần thiết -> từ chối tiếp nhận + yêu cầu bt.
5


+ Chậm tiếp nhận th.hiện nv ds: bên có quyền chậm tiếp nhận việc th.hiện nv ds
gây thiệt hại chỉ bên có nv ->bồi thường + chịu mọi rủi ro từ thời điểm chậm
tiếp nhận
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
+ Có thiệt hại xảy ra
+ Có hành vi vi phạm của bên có nv
+ Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm nv với thiệt hại
+ Có lỗi của bên vi phạm nv.
BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ
Khái quát chung

Khái niệm

Đặc điểm
Đối tượng

Là các bp dự phòng do các bên chủ thể thỏa thuận để bảo đảm lợi ích của bên
có quyền bằng cách cho phép bên có quyền được xử lý những ts thuộc sở hữu

của bên có nv để khấu trừ gt nv trong th nv đó bị vi phạm
Chỉ phát sinh trên cs sự thỏa thuận của các bên chủ thể
Được coi là hợp đông phụ với mục đích để bảo đảm việc th.hiện nv trong 1
hợp đồng được xác định (hợp đồng chính) -> chỉ xác lập sau or đồng thời với
hợp đồng chính. Các biện pháp bảo đảm ko tồn tại độc lập mà luôn gắn liền
với 1 hợp đồng cụ thể có chứa đựng nv cần bảo đảm.
+ Nếu hợp đồng chính vô hiệu, các bên chưa thực hiện HĐ -> pb bảo đảm vô
hiệu
HĐ chính vô hiệu, đã thực hiện toàn bộ or 1 phần -> pb bảo đảm vẫn có
hiệu lực.
+ HĐ chính bị hủy bỏ or đơn phương chấm dứt -> bp bảo đảm vẫn có hiệu lực
để bđ nv hoàn trả.
+ Giao dịch bảo đảm vô hiệu ko làm chấm dứt HĐ chính (trừ TH các bên thảo
thuận bp bảo đảm là 1 phần ko thể tách rời của HĐ chính)
Lợi ích vật chất là đối tượng chủ yếu của các biện pháp bảo đảm
Các biện pháp bảo đảm có tc dự phờng, chỉ được áp dụng khi có hv vi phạm
nv xảy ra
Phạm vi của các bp bảo đảm do các bên thỏa thuận, có thể là 1 phần hay toàn
bộ nv.
Các bp bảo đảm có mục đích bảo vệ lợi ích cho bên có quyền một cách chắc
chắn thông qua việc thỏa thuận về một ts dự phòng sẽ dc xử lý để khấu trừ nv
vi phạm
Đối tượng của các bp bảo đảm là ts: vật (hiện có or hthành trong tương lai),
tiền, giấy tờ có giá (chỉ có chủ thể được phép kd ngoại hối mới được dựng
ngoại tệ làm bp bảo đảm), quyền ts
Yêu cầu:
+ Ts do các bên thỏa thuận và phải thuộc sở hữu của bên bảo đảm
+ Ts ko phải là đối tượng bị tranh chấp
+ Ts được phép lưu thông
+ Ts phải được xác định cụ thể

+ 1 Ts có thể được dùng làm bp bảo đảm thực hiện nhiều nv (gt Ts > tổng gt
6


các nv). Nếu 1 nv đến hạn mà có sự vi phạm -> các nv khác cũng bị coi là đến
hạn -> Ts đưa ra xử lý. Nếu muốn tiếp tục th.hiện những nv chưa đến hạn ->
dựng ts khác bảo đảm.
= văn bản
Công chứng, chứng thực nếu có thỏa thuận or pháp luật quy định.
Trong 1 số TH phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới
Hình thức
phát sinh hiệu lực
Đăng ký giao dịch là đk phát sinh hiệu lực của giao dịch bảo đảm
Đăng ký các bp Đăng lý gd bảo đảm có gt pháp lý đối kháng với ng thứ 3 kể từ thời điểm đk.
bảo đảm
Là căn cứ xđ thứ tự ưu tiên thanh toán trong TH dựng 1 ts bảo đảm nhiều nv
Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Cầm cố

Thế chấp

Đặt cọc

Ký cược

Ký quỹ
Bảo lãnh
Tín chấp
Bên có nv Bên BL cam
Bên đặt cọc Bên thuê ts gửi 1 khoản kết với bên Tổ chức ct-xh

giao cho bên là động sản tiền, kim
nhận BL sẽ tại cơ sở, bằng
Bên cầm cố Bên thế chấp nhận đặt cọc giao cho bên quý, đá quý, th.hiện nv uy tín của
giao tài sản dựng ts thuộc ts đặt cọc
cho thuê 1 giấy tờ có thay cho bên mình bảo đảm
thuộc quyền sh của mình (tiền, kim
khoản tiền, giá khác vào được BL nếu cho cá nhân,
shữu của
để bđ th.hiện quý, đá
kim quý, đá tài khoản
khi đến hạn hộ gia đình
mình cho
NVDS với quý…) trog 1 quý or vật có phong tỏa tại mà bên dc nghèo vay một
bên nhận
bên nhận thế thời hạn để gt khác trong 1 ngân hàng BL ko
khoản tiền tại
cầm cố để bd chấp và ko bảo đảm giao 1 thời hạn để để bảo đảm th.hiện or tc tín dịng để
th.hiện
chuyển giao kết or th.hiện bảo đảm việc việc thực
th.hiện ko sản xuất kd,
NVDS
ts
HDDS
trả lại ts thuê hiện NVDS đúng nv
làm dv
- Phải có sự - Ko có sự - Bảo đảm: - Bảo đảm - xuất hiện - Xuất hiện - Bảo đảm
chuyển giao chuyển giao giao kết HĐ việc trả lại Ts chủ thể t3 là chủ thể t3 là bằng uy tín
ts từ bên cầm ts thế chấo và thực hiện trong HĐ
ngân hàng bên BL
của tc ct-xh

cố sang bên (giao giấy tờ HĐ.
thuê ts (Ts là - Ts ký quỹ - Tc bảo đảm - Bên vay: cá
nhận cầm cố liên quan) - Là HĐ thực động sản). mag tính
thôg qua sự nhân, hộ gđ
- Đối tg thg - Đáp ứng tế
- Ts ký cược thanh toán cam kết
nghèo, tv của
là những ts linh hoạt lợi - Ts đặt cọc mang tính cao
th.hiện nv tc
hữu hình. Ts ích của các mang tinh
thanh toán - Tài khoản thay của bên - Gt khoản vay
hthành trog bên chủ thể thanh toán
cao.
ký quỹ tà tài BL (các bp thế giới ko lớn
tg lai, quyền - Chứa đựng cao: tiền, kim -Gt ts ký
khoản phong khác gắn với -Mục đích: sản
ts -> chuyển rủi ro cho
quý, đá quý, cược >= gt ts tỏa trong
ts)
xuất. kd, làm
giao giấy tờ bên nhận thế ts có gt khác thuê
thời gian ký - Là qhệ có dv.
liên quan, chấp cao hơn (cầm cố, thế
quỹ
tc đối nhân - Tc ct-xh ko
khi ts hthành cầm cố
chấp: bất kỳ
- Chỉ bảo
chịu trách
or quyền ts - Ts thế chấp ts nào)

lãnh trong nhiệm trả nợ
dc thanh toán thường thay - Gt ts đặt cọc
TH: khi đến thay chỉ tiến
-> yêu cầu đổi trog thời thường =< 50
hạn bên
hành giám sát,
chuyển giao hạn thế chấp % gt hợp
được BL ko đôn đốc, bảo
ts cho bên -> xung đột đồng
th.hiện or đảm khả năng
nhạn cầm cố về lợi ích
- Phải lập
th.hiện ko trả nợ đạt hiệu
7


thành văn bản
(TH 1 bên
trong HĐ giao
cho bên kia 1
- Là HĐ thực
khoản tiền ko
tế (có hlực từ
xđ là tiền đặt
thời điểm
cọc or trả tiền
chuyển giao
trước -> trả
ts)
tiền trước)

đúng nv
- HĐ th.hiện
đúng -> trả ts
cho bên đặt
- xử lý giống cọc or trừ vào
cầm cố
nv trả tiền.
- khác:
- Vi phạm
+ Khi phải HĐ, hậu quả
xử lý ts mới bất lợi cho cả
có sự chuyển hai bên:
giao ts thế + Lỗi cựa bên - Xử lý ts ký
chấp sang
đặt cọc -> ts cược khi có
cho bên nhận thuộc bên
sự vi phạm - khi nv bị vi
- xử lý ts
thế chấp
nhận đặt cọc nv: Ts ký
phạm, bên có
theo thỏa
(cầm cố:
+ Lỗi của bên cược được quyền được
thuận.
chuyển giao nhận -> trả lại chuyển
ngân hàng
- ko thỏa
đồng thời với ts đặt
quyền sở hữuthanh toán,

thuận -> đấu h.thành qhệ cọc+tiền tg đg sang bên cho bồi thường
giá
nv)
gt ts ĐC
thuê
thiệt hại

quả cao
nhất(khác với
bảo lãnh phải
th.hiện nv thay
khi bên có nv
vi phạm)

8


HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
Khái quát chung
Khái niệm

Phân loại

HDDS là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền, nv
ds.
+ Hình thức:
HDDS có hình thức bằng lời nói
HDDS có hình thức bằng vb
HDDS có hình thức bằng hv cụ thể
+ Sự phụ thuộc về hlực plý:

Hợp đồng chính: hlực ko phụ thuộc vào hợp đồng phụ.
Hợp đồng phụ: chỉ phát sinh hlực khi hợp đồng chính phát sinh hiệu lực
+ Sự tác động qua lại về quyền và nv:
Hợp đồng song vụ: mỗi bên đều có nv với nhau
Hợp đồng đơn vụ: chỉ một bên có nghĩa vụ
+ Sự có đi có lại về lợi ích vật chất:
Hợp đồng có đền bù: một bên nhận được lợi ích vật chất từ bên kia và phảu thanh
toán lại một lợi ích vật chất tương ứng.
Hợp đồng ko có đền bù: chỉ một bên nhận được lợi ích vật chất, ko phải thanh toán
lại
+ Thời điểm có hlực của hợp đồng:
Hợp đồng có hlực từ thời điểm giao kết
Hợp đông có hlực từ thời điểm khác
Điều khoản cơ bản: bắt buộc phải có trông hợp đồng, nếu thiếu -> HĐ ko hình
thành (đkhoản về đối tg)
Điều khoản thông thường: điều khoản được quy định trong các vb pháp luật.
Điều khoản tùy nghi: điều khoản do các bên thỏa thuận khác với quy định của pháp
luật nhưng ko vi phạm điều cấm của pháp luật và trái đạo đức xã hội.

Nội dung
Điều kiện có
hlực
= điều kiện có hlực của giao dịch dấn sự.

Giao kết HDDS
Tự do giao kết hợp đông nhưng ko được trái pháp luật và đạo đức xã hội.
Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực, ngay thẳng khi giao kết
Nguyên tắc
hợp đồng
+Tiêu chí xác định:

Phải có các nd chủ yếu của hợp đồng
Ý định giao kết hợp đồng phải có thực
Bên được đề nghị phải được xác định cụ thể
Bên được đề nghị phải biết đến lời đề nghị
Bên đề nghị phải chịu sự ràng buộc về lời đề nghị
+Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hlực: Đ391
+Thay đổi, rút lại đề nghị GKHĐ: Đ392
Đề nghị giao kết + Hủy bị đề nghị GKHĐ: Đ393
hợp đồng
+ Chấm dứt đề nghị GKHĐ: Đ394
9


Bên được đề nghị chấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị GKHĐ (nếu sửa
đổi đề nghị -> đưa ra đề nghị mới)
Chấp nhận đề
Thời hạn trả lời chấp nhận GKHĐ: Đ397
nghị GKHĐ
Rút lại thông báo chấp nhận GKHĐ Đ400
Thời điểm giao Thời điểm giao kết: Đ404
kế và hiệu lực của Thời điểm giao kết là thời điểm có hiệu lực của HDDS (trừ Th các bên có thoả
HDDS
thuận or pháp luật quy định)
HỢP ĐỒNG DÂN SỰ THÔNG DỤNG
Hợp đồng dân sự thông dụng có đối tượng là tài sản
Hợp đồng mua bán tài sản
Một số dạng cụ thể của hợp đồng mua bán tài sản
Mua trả
Bán đấu giá Mua sau khi Chuộc lại ts đã chậm, trả
tài sản

sử dụng thử
bán
dần
Là hthức bán
ts một cách
Là sự thỏa thuận
côg khai,
giữa các bên:
nhiều ng trả Các bên thỏa Bên bán thỏa Bên mua trả
bên bán giao ts Bên bán giao nhà+ giá, ng nào trả thuận về việc thuận với bên chậm, trả dần
cho bên
giấy tờ liên quan giá cao nhất bên mua được mua về quyền trong 1 thời
mua+nhận tiền, đền quyền hs nhà, >= giá khởi phép dựng thử chuộc lại ts đã hạn khi vật
bên mua nhận bên mua nhận nhà điểm->mua đc vật trong 1 bán sau 1 thời được chuyển
ts+trả tiền
+ trả tiền
ts
thời hạn
hạn
cho bên mua
- Thông báo - Đối tượng: - Đối tượng: vật - ĐT: ts ko
Đối tượng: tất cả bán đấu giá. vật ko tiêu hao ko tiêu hao+vật tiêu hao+có
các loại nhà với - Đk danh
- Thời hạn
đặc định
đk quyền sh.
- Là HĐ ưng
đk:
sách ng mua + dựng thử do - Thời hạn: thỏa - Hthức = vb
thuận

- nhà ko thuộc
nộp tiền đặt các bên thỏa thuận =< 1 năm - Bên bán bảo
- HĐ có đền bù diện đối tg bị cấm cọc (5% giá thuận
(đs), 5n (bđs) lưu quyền sh
- HĐ song vụ - nhà ko bị tranh KĐ)
- Trog thời
- Trong thời hạn - Bên mua
- HĐ có mục
chấp về quyền
- Cho ng đk hạn, bên mua chuộc lại bất cứ nhận ts, chịu
đích chuyển
sh+sử dụng
xem xét ts
có thể trả lời lúc nào+thông rủi ro với ts
giao quyền sh - nhà phải có giấy - Tiến hành mua or ko.
báo trước.
- Bên mua vi
với ts
tờ quyền sh
phiên đấu giá - Hết hạn ko - Chuộc lại là phạm nv
thanh toán ->
Chủ thể:
Chú ý chủ thể là cá- ng bán đấu trả lời ->chấp đk chấm dứt
hiệu lực hợp
bên bán hủy
- Bên bán: chủ nhân
giá: TT dv bán nhận mua
hợp đồng, lấy
sh ts or dc chủ ViệtNam định cư ở đấu giá, DN (dựng thử là đồng.
hs ts ủy quyền nước ngoai, ng

kd bán ĐG… đk phát sinh - trog thời hạn lại vật
chuộc lại, ts
cho bán ts or ng nước ngoài đtư ở - ng có ts bán hlực hđ)
- Trong thời thuộc sh của bên
dc bán ts theo ViệtNam -> đáp ĐG
qđịnh của pl
ứng đk Luật nhà ở - ng mua ts hạn dựng thử mua, ko được
- Bên mua: bất
bán ĐG (trừ vật thuộc sh xác lập giao
kỳ
ng làm trog tc của bên bán -> dịch ts mua nếu
Hợp đồng mua Hợp đồng mua
bán Ts
bán nhà

10


đg, định giá
vợ chồng,
con..)
chịu mọi rủi ảnh hưởng đến
Miệng, bỏ
ro
quyền chuộc lại
Hình thức: lời Bắt buộc = vb có phiều kín, qua
- Ko mua ->
nói, vb, hành vi c.chứng, chthực internet
trả lại vật, dc
HĐ trao đổi ts

HĐ tặng cho ts
HĐ vay ts
HĐ mượn ts
Bên tặng cho giao ts
Bên cho mượn giao
của mình và chuyển
ts cho bên mượn để
quyền sh cho bên
Bên cho vay giao ts cho sd trog một thời hạn
Là sự thỏa thuận giữa các được tặng cho mà ko bên vay, đến hạn bên mà ko phải trả tiền,
bên, theo đó các bên giao ts cần đền bù còn bên vay hoàn trả ts cho bên bên mượn trả lại ts
và chuyển quyền sh ts cho được tặng, cho đồng ý vay ts đúng sl, cl + trả khi hết th.hạn or mục
nhau
nhận
lãi nếu có thỏa thuận đích mượn đã đạt dc
Mục đích chuyển quyền
sh với ts cho vay (thời
Đặc điểm:
điểm bên vay nhận ts)
Là HĐ có đền bù
Là hđ ưng thuận (nếu
Là HĐ song vụ
bằng vb), thực tế (nếu
Là HĐ ưng thuận
bằng miệng).
Là HĐ hỗn hợp: mang dd
Là hđ song vụ (với hđ
của HĐ trao đổi + mua bán Là HĐ ko đền bù
ưng thuận) or đơn vụ Là HĐ ko có đền bù
(các bên phải thanh toán gt Là HĐ thực tế

(hđ th.tế)
Là HĐ thực tế
chênh lệch của ts trao đổi) Là hợp đồng đơn vụ Là hđ có đền bù or ko Là HĐ song vụ
ĐT: vật, tiền, giấy tờ có Thời hạn: thỏa thuận
Đối tượng: vật, tiền, giấy tờ
giá (quyền ts ko phải
Ko thỏa thuận trả lại
có giá, quyền ts
ĐT)
sau khi đã đạt được
mục đích mượn.
Ts ko đăng ký quyền + Ko kỳ hạn:
sh: lời nói, văn bản, - Có lãi: cho vay đòi lại TH cần sử dụng ts
hành vi.
ts bất cứ lúc nào+lãi đếnbên cho mượn có thể
Ts có đk quyền sh:
thời điểm trả lại; vay trả đòi lại khi bên mượn
Hình thức: lời nói, văn bản, văn bản có công chứg, lại ts bất cứ lúc nào+lãi chưa đạt được mục
đích
hành vi
chứng thực or đăng ký đến thời điểm trả
(HĐ thuê ko được
(có báo trước)
Tặng cho ts có đk:
+ Nv được thực hiện - Ko lãi: đòi or trả bất đòi lại ts trước thời
hạn)
cứ lúc nào (có báo
trước khi tặng cho,
trước)
bên tặng cho ko giao

+ Có kỳ hạn:
ts
ko buộc phải chuyển - Có lãi: trả ts trước kỳ
hạn + toàn bộ lãi theo
giao
kỳ hạn
thanh toán nv đã
- Ko lãi: cho vay chỉ đc
th.hiện
+ Nv th.hiện sau, bên đòi lại trước kỳ hạn nếu
bên vay đồng ý, bên bay
được tặng cho ko
trả lại bất ciứ lúc nào
th.hiện:
11


đòi lại ts
yêu cầu bồi thường (có bảo trước)
Thuê tài sản
Thuê khoán tài sản
Thuê nhà ở
Bên cho thuê giao ts cho bên thuê Bên cho thuê khoán giao ts Bên cho thuê giao nhà +
dể sử dụng trong một thời hạn, bên cho bên thuê để khai thác
chuyển quyền sử dụng nhà cho
thuê phải trả tiền thuê
công dụng, hg hoa lợi. lợi tức bên thuê trong 1 thời hạn, bên
thu được từ ts + trả tiền thuê thuê phải trả tiền
Mục đích: chuyển giao quyền sử
dụng trong một thời gian nhất định

Là HĐ ưng thuận
Là HĐ có đền bù
Là HĐ song vụ
Trong thời hạn thuê nếu rủi ro xảy
ra với ts -> chủ sh chịu trừ TH thỏa
thuận khác. Nếu bên thuê chậm trả
- Mục đích sử dụng nhà thuê là
Ts khi đến hạn -> chịu rủi ro
một đk bắt buộc trong HĐ
ĐT: vật ko tiêu hao, vật đặc định ĐT: đất đai, rừng, mặt nước ĐT: nhà (có giầy tờ sh, ko có
1 số quyền ts cũng là đt của HĐ
chưa khai thác, súc vật, cs tranh chấp, ko nằm trong kv
thuê
sản xuất kd, tư liệu sản xuất, cấm cho thuê)
trang thiết bị cần thiết khác
Hình thức: miệng. văn bản or hành
Văn bản, thời hạn > 6 tháng ->
vi
công chứng, chứng thực và
Lời nói or văn bản
đăng ký
Thời hạn: thỏa thuận
Thời hạn : thỏa thuận
Thời hạn thỏa thuận
Ko thỏa thuận -> xđ theo mục đích Ko thỏa thuận: xác đinh theo Ko thỏa thuận bên cho thuê đòi
sử dụng td
mùa vụ, chu kỳ sx kd phù
lại bất cứ lúc nào, báo trước ít
hợp với tc ts thuê
nhất 6 th

Giá thuê: thỏa thuận
Giá: thỏa thuận or giá đấu Giá: thỏa thuận (ko vượt quá
Ko thỏa thuận ->giá thuê tb với ts thầu
khung giá pháp luật quy định)
cùng loại

Hợp đồng có đối tượng là công việc phải làm
Hợp đồng vận chuyển
Hợp đồng dịch vụ
Vận chuyển hành khách
Vận chuyển tài sản
Bên vận chuyển chuyên chở
Bên vận chuyển chuyển có nv
Bên cung ứng dv thực hiện
hành khách, lành lý đền địa
chuyển ts đến địa điểm đã định,
công việc cho bên thuê dv, bên điểm đã định, hành khách thanh giao ts cho ng có quyền nhận,
thuê dv phải trả tiền
toán cước phí
bên thuê vc trả cước phí
Là HĐ song vụ
Phát sinh trên cs thỏa thuận.
Là HĐ có đền bù
Hình thức: vb (vận đơn or
Là HĐ song vụ.
Cv vận chuyển có tính đặc thù, chứng từ vận chuyển tương
Là HĐ có đền bù
đối tượng vận chuyển là hành đương) or lời nói.
Là HĐ ưng thuận
khách

ĐT: cv có thể th.hiện được, ko ĐT: cv vận chuyển hành khách ĐT: cv vận chuyển ts
12


bị pháp luật cấm
Giá: thỏa thuận
Ko thỏa thuận -> giá dv cùng
loại

Hình thức HĐ: vb or lời nói
Vé: bằng chứng của việc giao
kết HĐ

Cước phí: thỏa thuận or theo
quy định pl

Hứa thưởng, thi có
HĐ gửi giữ ts
HĐ bảo hiểm
HĐ ủy quyền
giải
Bên giữ nhận ts của
Bên nhận gia công bên gửi để bquản và Bên mua BH
Bên được ủy
thực hiện cv để tạo trả lại chính ts đó đúng phí BH, bên quyền có nước
ra sp theo yêu cầu khi hết hạn HĐ, bên BH phải trả một th.hiện cv nhân Hứa thưởng:
của bên đặt gia
gửi trả tiền công
khoản tiền cho
danh bên ủy

- Sự tuyên bố ý chí
công, bên đặt gc (trừ TH gửi giũ ko bên được BH khi quyền, bên ủy
đơn phương.
nhận sp+trả tiền phải trả tiền)
xảy ra sự kiện BH quyền trả thù lao - Th.hiện khi 1 ng
- Là sự thỏa thuận
được xđ th.hiện cv
(1 số TH bắt
theo yêu cầu của ng
-Tiền công: thỏa
Xác lập trên cs
buộc)
tuyên bố hứa
thuận or pháp luật
thỏa thuận


song
vụ,


song
vụ
thưởng
quy định
HĐ song vụ

đền



thể

or
ko
- Nv th.hiện cv ko
- Ko thỏa thuận ->
HĐ có đền bù



đk

đền

bắt buộc
giá TB
ĐT:
con
ng,
ts,
- Cv: cụ thể, có thể
- Bên gửi lấy trước
ĐT vật được xđ thời hạn -> trả đủ trách nhiệm ds,
th.hiện, ko trái pl,
trước theo mẫu
đạo đức
tiền công+chi phí đối tg khác
Tiền công: thỏa cần thiết
thuận
- Bên giữ trả trước Phí: thỏa thuận

- Chủ sh nguyên hạn -> ko được
vật liệu -> chịu rủi nhận tiền công+bồi Hình thức: văn
ro
thường th.hại
bản
Sự kiện bảo hiểm:
Là sự kiện khách
quan (là sk bất
ngờ, ko lg trước,
ko do ý chí con
ng)
Do các bên thỏa
thuận or pháp luật - Thời hạn ủy
quy định
quyền: thỏa thuận
Xảy ra trong time or pháp luật quy
có hiệu lực của định.

- Ko thỏa thuận:
Ko nằm trong các 1n
giới hạn mà các - Bên được ủy
bên thỏa thuận or quyền có thể ủy
pháp luật quy
quyền lại nếu bên
định
ủy quyền đồng ý Thi có giải:
HĐ gia công

13



Nghĩa vụ ngoài hợp đồng

Thực hiện công việc ko có ủy quyền
Ng ko có nv th.hiện cv đã tự nguyện th.hiện cv,
hoàn toàn vì lợi ích của ng có cv được th.hiện
khi ng này ko biết or biết mà ko phản đối
Ng th.hiện cv ko có ủy quyền or nv th.hiện cv.
Hoàn toàn dựa trên sự tự nguyện của ng th.hiện
cv
Vì lợi ích của ng có cv, ng này ko biết or biết
mà ko phản đối.
Cv ko vi phạm điều cấm of pháp luật, trái đạo
đức xh

Nv hoàn trả do c.hữu, sử dụng, đc lợi về ts ko
có căn cứ
Ng chiếm hữu, sử dụng, được lợi về ts ko có
căn cứ pháp lý phải hoàn trả ts đó cho chủ sh,
ng chiếm hữu hợp pháp theo quy định pháp luật.
Đối tượng hoàn trả: toàn bộ ts.
Ko ngay tính: trả toàn bộ hoa lợi, lợi tức thu dc
Ngay tình: trả hoa lợi, lợi tức thu được từ thời
điểm biết việc chiếm hữu, sử dụng, đc lợi về ts
ko có căn cứ pháp luật (trừ TH xác lập quyền sh
theo thời hiệu)

14



TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG
Khái quát chung
Trách nhiệm BTTH ngoài HĐ là một loại trách nhiệm dân sự phát sinh dựa
trên các đk do pháp luật quy định khi một chủ thể có hv gây thiệt hại cho các
Khái niệm
lợi ích được pháp luật bảo vệ
Có thiệt hại xảy ra
Có hành vi gây thiệt hạn trái pháp luật.
Có mối quan hệ nhân quả giứa thiệt hại với hành vi gây thiệt hạn trái pháp
luật
Điều kiện phát sinh Có lỗi của ng gây thiệt hại
Ng có NLHVDS đầy đủ: tự mình bồi thường
< 18t:
+ <15t, còn cha mẹ: cha mẹ BT toàn bộ, nếu ts của cha mẹ ko đủ -> lấy ts
riêng của con BT.
+ <= 15t đến <18t: BT = ts của mình, ko đủ -> cha mẹ BT phần còn thiếu.
+ <15t, mất NLHVDS gây thiệt hại trong thời gian ở trường học, bv, tc khác
trực triếp quản lý -> tc phải BT; nếu ko có lỗi -> cha mẹ BT.
- Ng chưa thành niên, ng mất NLHVDS, có ng giám hộ -> ng giám hộ
Năng lực chịu trách dựng ts của ng được giám hộ BT, ko đủ dùng ts của mình. Nếu ng giám hộ
nhiệm bồi thường ko có lỗi -> ko phải lấy ts để bồi thường
Thời hiệu khởi kiện 2 năm từ ngày quyền, lợi ích hợp pháp bị xâm hại
Bồi thường thiệt hại do hv của con người gây ra
BTTH trong TH vượt quá giới hạn phòng vệ BTTH trong TH vượt quá giới hạn tình thế
chính đáng
cấp thiết
Gây thiệt hại trong TH PVCĐ ko bị coi là hv trái - Gây thiệt hại trong TTCT ko phải BTTH
pháp luật -> ng PVCĐ ko bị coi là có lỗi -> ko - ĐK:
phải BTTH.
+ có một nguy cơ đag thực tế đe dọa cho lợi ích

Đk PVCĐ:
của nhà nước, lợi ích công cộng, quyền+lợi ích
+ Hv của ng khác là cs để chống trả lại là hv trái của ng khác.
pháp luật.
+ Nguy cơ phải có thực(đang bắt đầu, diễn ra,
+ Hv trái pháp luật đang gây thiệt hại or có nguy chưa kết thúc)
cơ gây thiệt hại cho đối tượng bị xâm hại
+Nguy cơ đang đe dọa những lợi ích hợp pháp
+ Hv phòng vệ gây thiệt hại cho chính ng có hv dc pl bv.
xâm hại
+ Việc gây thiệt hại là bp tốt nhất để ngăn chặn
+ Hv gây thiệt hại phải cần thiết và tg xứng với thiệt hại.
hv xâm hại
+ Thiệt hại xảy ra < thiệt hại cần ngăn ngừa
- Vượt quá giới hạn PVCĐ: ng phòng vệ đã vượt
quá giới hạn cần thiết -> gây th.hại cho ng có hv - Ng gây t.hại vượt quá TTCT -> BTTH với
gây thiệt hại ban đầu
phần vượt quá
- Hv vượt quá giới hạn->trái pl (vs phần vượt
- Ng gây ra tình thế cấp thiết -> BTTH cho ng
quá)-> phải BT
bị thiệt hại (ko phải bt phần vượt quá).
Ng của pháp
Cán bộ, công Ng có th.quyền của Ng <15t, mất Ng làm công, ng
15


nhân gây ra
Chủ thể bt:
Pháp nhân

+Đk:
- Phải dụ tv của
pháp nhân gây ra.
- Thiệt hại liên
quan trực tiếp đến
nhiệm vụ PN giao
cho tv th.hiện
+ Nếu tv có lỗi ->
yêu cầu hoàn trả

chức gây ra

cq tiến hành tố
tụng

nlhvds gây ra
trong time…

học nghề gây ra
Cá nhân, pháp
Cơ quan, tc qlý cb, Cơ quan tiến hành Trường học, bv, tổ nhân, chủ thể
cc
tố tụng
chức trực tiếp qlý khác qlý
- Do ng có thẩm
quyền tiến hành tt.
- Phải có qhệ: chủ
+Đk:
- Gây ra khi đang
thuê-ng làm công,

- Phải là cb, cc
làm nhiệm vụ tố
ng dạy nghê-ng
- Thiệt hại liên
tụng.
học nghề.
quan trực tiếp đến - Nếu có lỗi -> phài
- TH là hquả của
côg vụ đã giao cho hoàn trả
- Nếu chứng minh việc làm công or
cb, cc t.thành
- Trách nhiệm BT được ko có lỗi -> hok nghề
+ Có quyền yêu theo Luật BT nhà ko phải BT
- Nếu có lỗi ->
cầu hoàn trả
nước 2009
hoàn trả

Trách nhiệm BTTH là trách nhiệm liên đới
Đk:
+ Có hv gây thiệt hại của nhiều ng:
+ Hv gây thiệt hại có sự thống nhất ý chí trong việc gây thiệt hại
+ qhệ nhân quả giứa hv và hậu quả
+ có lỗi của những ng cùng gây thiệt hại.
Mức bồi thường:
+ Nếu xđ được mức độ lỗi của từng người -> bồi thường tương ứng mức
BTTH do nhiều ng độ lỗi
cùng gây ra
+ ko xđ được -> BT bằng nhau


16


BTTH do tài sản gây ra
BTTH do nhà cửa,
BTTH do nguồn nguy BTTH do súc vật gây BTTH do cây cối gây công trinh xây dựng
hiểm cao độ gây ra
ra
ra
gây ra
NNHCĐ là những vật
chất nhất định do pháp
luật quy định luôn tiềm
Thiệt hại xảy ra hoàn
ẩn nguy cơ gây thiệt hại
toan do sự kiện gây
cho con ng, con ng ko
thiệt hại bởi chính nhà
thể kiểm soát được một
cửa, công trình xây
cách tuyệt đối
dựng.
Thiệt hại phải do tự thân
NNHCĐ gây ra (thiệt
hại liên quan đến
NNHCĐ -> ko phát sinh
trách nhiệm BT)
Chủ thể BT:
Chủ sh NNHCĐ,
Ng được chủ sh giao

Chủ thể BT:
chiếm hữu, sử dụng
Chủ sh súc vật
Ng chiếm hữu, sử dụng Ng t3 có lỗi làm cho
NNHCĐ trái pháp luật. súc vật gây thiệt hại
Chủ sh có lỗi trong việc Ng t3, chủ sh cùng có
Chủ thể BT:
để NNHCĐ bị chiếm
lỗi -> liên đới
Chủ sh.
hữu, sử dụng trái pháp Ng chiếm hữu, sử dụng Chủ thể BT:
Ng được chủ sh giao
luật -> liên đới BT
trái pháp luật.
- Chủ sh
qlý, sử dụng
Ko phải BT:
Ko phải BT:
Ko phải BT:
Thiệt hại do lỗi cố ý của
Thiệt hại do lỗi của ng Thiệt hại do lỗi của ng
ng bị thiệt hại.
Ko phải BT:
bị thiệt hại.
bị thiệt hại.
TH bất khả kháng or
- Ng bị thiệt hại hoàn TH bất khả kháng
TH bất khả kháng
TTCT
toàn có lỗi


17



×