Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

tài liệu ôn tập môn vật lý phần 1 dao động cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.91 KB, 123 trang )

PHẦN DAO ĐỘNG CƠ HỌC
* Dao động điều hòa và con lắc lò xo:
A. Dao động điều hòa là chuyển động có phương trình tuân
theo qui luật sin hoặc cosin theo thời gian:
x = Asin( ωt + ϕ )
dx
B. Vận tốc tức thời v =
= ωA cos(ωt + ϕ)
dt
Δx (x 2 − x1 )
C. Vận tốc trung bình vTB =
=
Δt (t 2 − t1 )
dv
D. Gia tốc tức thời: a =
= −ω2 A sin(ωt + ϕ)
dt
Δv
E. Gia tốc trung bình: aTB =
Δt
2
2
K
l0
F. Hệ thức độc lập: ω A = ω2 x2 + v2
a = - ω2 x
r
f0
Δl
G. Chiều dài q đạo bằng 2A
H. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ là 4A


r
P
I. Độ biến dạng tại vị trí cân bằng thẳng đứng
mg
p = f0 → mg = KΔl hay Δl =
K
Δl
m
= 2π
J. Chu kỳ: T = 2π
g
K

-A
O
+A
x

K. Độ biến dạng khi con lắc nằm trên mặt phẳng nghiêng 1
mgsin α
góc α so với phương nằm ngang Δl =
K
L. Chiều dài tại vị trí cân bằng lCB = l0 + Δl
M. Chiều dài tối đa: lmax = l0 + Δl + A
MÔN VẬT LÝ - 7


N. Chiều dài tối thiểu: lmin = l0 + Δl - A
l +l
Ta suy ra: lCB = max min

2
1
O. Cô năng: E = Et + = KA2
2
1
Với
= KA2cos2( ωt + ϕ ) = Ecos2( ωt + ϕ )
2
1
Et = KA2sin2( ωt + ϕ ) = Esin2( ωt + ϕ )
2
P. Dao động điều hòa có thể xem như hình chiếu của một
chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt
phẳng của q đạo:
* Tần số góc ω của dao động điều hòa bằng vật tốc góc
Δα
của chuyển động tròn đều.
ω=
Δt
* Thời gian Δt chuyển động của vật trên cung tròn bằng
thời gian Δt dao động điều hòa di chuyển trên trục Ox.
r
Q. Lực phục hồi fPH là lực tác dụng lên vật dao động điều hòa
khi nó có li độ x so với vị trí cân bằng:
FPH = -Kx = -KAsin( ωt + ϕ )
* Tại vị trí cân bằng x = 0 nên fmin = 0
* Tại vị trí biên xmax = A nên fmax = KA
r
R. Lực đàn hồi fĐH = -Kx* Với x* là độ biến dạng của lò xo
Về độ lớn fĐH = Kx*,

1. Khi lò xo treo thẳng đứng:
* Tại vị trí cân bằng thẳng đứng: x* = Δl =
f0 = K Δl
8

mg
neân
K


* Chọn trục Ox chiều dương hướng xuống, tại li ñoä x1
f1 = K( Δl + x1) = K( Δl + Asin( ωt1 + ϕ ))
* Giá trị cực đại (lực kéo): fmax kéo = K( Δl + A)
* Giá trị cực tiểu phụ thuộc vào Δl so với A
a/ Nếu A < Δl thì fmin = K(Δl − A)
b/ Ngược lại A ≥ Δl thì
+ fmin = 0 lúc vật chạy ngang vị trí lò
xo có chiều dài tự nhiên.
+ Khi vật lên cao nhất: lò xo nén cực
*
đại x max = A - Δl sinh lực đẩy đàn hồi cực đại : fmax đẩy =
K(A - Δl )
* Do fmax kéo > fmax đẩy nên khi chỉ nói đến lực đàn hồi
cực đại là nói lực cực đại kéo
2. Khi lò xo dốc ngược: quả cầu phía trên, thì lực tác dụng
lên mặt sàn của vật là lực đàn hồi nhưng :
fmax đẩy = K( Δl + A)
fmax keùo = K(A - Δl ) Khi A > Δl
3. Nếu lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng α thì ta có kết
mgsin α

quả vẫn như trên nhưng Δl =
K
S. Từ 1 lò xo chiều dài ban đầu l0, độ cứng K0 nếu cắt thành 2
lò xo chiều dài l1 và l2 thì độ cứng K1 và K2 của chúng tỉ lệ
nghịch với chiều dài:
K 0 l1
K 0 l2
=
;
=
K1 l 0
K 2 l0
- Đặc biệt: Nếu cắt thành 2 lò xo dài bằng nhau, do
chiều dài l1 = l2 giảm phân nửa so với l0 nên độ cứng tăng
gấp 2: K1 = K2 = 2K0
MÔN VẬT LÝ - 9


T. Ghép lò xo có 2 cách
1/ Ghép song song: Độ cứng K// = K1 + K2
- Khi treo cùng 1 vật khối lượng như nhau thì:
hoặc

1
1
1
= 2+ 2
2
T// T1 T2
- Hai lò xo giống

nhau ghép song song
K1 = K2 = K
thì K// = 2K
2/ Ghép nối tiếp:
chiều dài tăng lên nên
độ cứng giảm xuống
1
1
1
=
+
K nt K1 K 2

K1

K1

K2

m
m

K1

K2

K2

- Khi treo cùng 1 vật khối lượng như nhau thì
2

Tnt = T12 + T22
- Hai lò xo giống nhau ghép nối tiếp thì Knt =

m

K
2

CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Dao động điều hòa là:
A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hình sin
hoặc cosin đối với thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao
động
10


C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên
độ
D. A, B, C đều đúng
Câu 2: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. Li độ dao động
B. Biên độ dao động
C. Bình phương biên độ dao động
D. Tần số dao động
Câu 3: Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt
phẳng nghiêng 1 góc α so với mặt phẳng nằm ngang, đầu
trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo độ cứng K. Khi quả
cầu cân bằng, độ giản lò xo là Δl , gia tốc trọng trường g.
Chu kỳ dao động là:

Δl
K
B. T = 2π
A. T = 2π
g
m
C. T = 2π

Δl
gsin α

D. T = 2π

Δl.sin α
g

Caâu 4: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t,
hệ thức độc lập diển tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A, vận
tốc v và tần số góc ω của vật dao động điều hòa là:
A. A2 = v2 + ω2 x2
B. ω2 A2 = ω2 x2 + v2
C. ω2 x2 = ω2 A2 + v2
D. ω2 v2 + ω2 x2 = A2
Câu 5: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Cùng pha với li độ
B. Ngược pha với li độ
C. Lệch pha vuông góc so với li độ
π
D. Lệch pha so với li độ
4

MƠN VẬT LÝ - 11


Câu 6: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Cùng pha với li độ
B. Ngược pha với li độ
C. Lệch pha vuông góc so với li độ
π
D. Lệch pha so với li độ
4
Câu 7: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây
của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu
A. Biên độ dao động
B. Tần số
C. Pha ban đầu
D. Cơ năng toàn phần
Câu 8: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau
đây là sai:
A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao
động
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao
động tắt dần
C. Động năng là đại lượng không bảo toàn
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ
của ngoại lực tuần hoàn
Câu 9: Trong dao động của con lắc đơn, nhận xét nào sau đây
là sai
A. Điều kiện để nó dao động điều hòa là biên độ góc phải
nhỏ
1

B. Cơ năng E = Ks02
2
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ
ngoại lực tuần hoàn
D. Khi ma sát không đáng kể thì con lắc là dao động điều
hòa.

12


Câu 10: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu
trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vị trí cân bằng
là Δl . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ A (A < Δl ). Trong quá trình dao động
lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là:
A. F = 0
B. F = K( Δl - A)
C. F = K( Δl + A)
D. F = K.
Δl
Câu 11: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu
trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vị trí cân bằng
là Δl . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ A (A > Δl ). Trong quá trình dao động
lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:
A. F = K.A + Δl
B. F = K( Δl + A)
C. F = K(A - Δl )
D. F = K.
Δl + A

Câu 12: Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động
điều hòa
A. Là xmax
B. Bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở vị trí cân bằng
1
C. Là quãng đường đi trong chu kỳ khi vật xuất phát từ
4
vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
D. A, B, C đều đúng
Câu 13: Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lò
xo thì:
A. ϕ và A thay đổi, f và ω không đổi
B. ϕ và E không đổi, T và ω thay đổi
C. ϕ ; A; f và ω đều không đổi
MƠN VẬT LÝ - 13


D. ϕ , E, T và ω đều thay đổi
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng
lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là:
A. 0,4 m
B. 4 mm
C. 0,04 m
D. 2 cm
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó
có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz
B. 1,2 Hz
C. 3 Hz
D. 4,6 Hz

Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều
hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài
lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s.
Chiều dài tự nhiên của nó là:
A. 48 cm
B. 46,8 cm
C. 42 cm
D. 40 cm
Câu 17: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg.
Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với phương
trình: x = 5sin4 π t (cm).
Năng lượng đã truyền cho vật là:
A. 2 (J)
B. 2.10-1 (J)
C. 2.10-2 (J)
D. 4.10-2 (J)
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định,
đầu dưới treo 1 vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí
cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao
π⎞

động với phương trình: x = 5sin ⎜ 4πt + ⎟ cm
2⎠

Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10 m/s2.
Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có cường độ
A. 0,8 N
B. 1,6 N
14



C. 3,2 N
D. 6,4 N
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x =
4cos4 π t (cm)
Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ lúc
t0 = 0 là:
A. 16 cm
B. 3,2 m
C. 6,4 cm
D. 9,6 m
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x =
0,05sin20t (m)
1
Vận tốc trung bình trong chu kỳ kể từ lúc t0 = 0 là:
4
A. 1 m/s
B. 2 m/s
2
1
m/s
C.
m/s
D.
π
π
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x =
π
1,25sin(20t + ) cm
2

Vận tốc tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần
là:
A. 25 m/s
B. 12,5 m/s
C. 10 m/s
D. 7,5 m/s
Câu 22: Con lắc lò xo gồm 1 lò xo chiều dài tự nhiên 20 cm.
Đầu trên cố định. Treo vào đầu dưới một khối lượng 100g.
Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5 cm.
Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, hướng xuống
cho lò xo dài 26,5 cm rồi buông không vận tốc đầu.
Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị
trí cân bằng 2 cm laø:
A. 32.10-3 J vaø 24.10-3 J
B. 32.10-2 J vaø 24.10-2 J
MÔN VẬT LÝ - 15


C. 16.10-3 J và 12.10-3 J
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định,
đầu dưới có 1 vật 120g. Độ cứng lò xo là 40 N/m
Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới
khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10 m/s2.
Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là:
A. 24,5.10-3 J
B. 22.10-3 J
C. 16,5.10-3 J
D. 12.10-3 J
Câu 24 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật

m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng,
chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với
π
phương trình: x = 5sin(20t - ) cm. Lấy g = 10 m/s2
2
Thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vị trí lò xo không biến
dạng lần thứ nhất là:
π
π
A.
(s)
(s)
B.
30
15
π
π
(s)
(s)
D.
C.
10
5
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x =
π
2sin(20 π t + ) cm
2
Những thời điểm vật qua vị trí có li độ x = +1 cm là:
1 K
1 K

+
(K ≥ 0)
(K ≥ 1)
B. t =
A. t = − +
60 10
60 10
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

16


Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có khối
lượng m = 100 g. Vật dao động với phương trình: x =
π
4sin(20t + ) (cm)
2
Khi thế năng bằng 3 động năng thì li độ của vật là:
A. +3,46 cm
B. -3,46 cm
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x =
π
4sin(3t + ) cm
3
Cơ năng của vật là 7,2.10-3 (J)
Khối lượng quả cầu và li độ ban đầu là:
A. 1 Kg và 2 cm

B. 1 Kg và 2 3 cm
D. Tất cả đều sai
C. 0,1 Kg và 2 3 cm
Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình:
x = 20sin2 π t (cm)
Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 5cm thì li độ
1
vào thời điểm (s) ngay sau đó là:
8
A. 17,2 cm
B. -10,2 cm
C. 7 cm
D. A và B đều đúng
Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình:
x = 2sin3 π t (cm)
Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là:
A. 0,78
B. 1,28
C. 0,56
D. Tất cả đều sai

MƠN VẬT LÝ - 17


Câu 30: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với
phương trình:
x = 10sin π t (cm)
Lực phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là:

A. 2N
B. 1N
1
C.
N
D. Bằng 0
2
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m
= 0,5kg; phương trình dao động của vật là: x = 10sin π t
(cm) . Lấy g = 10 m/s2
Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là:
A. 1 N
B. 5N
C. 5,5 N
D. Bằng 0
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và
lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao
động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s2
Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là:
A. 2,2 N
B. 0,2 N
C. 0,1 N
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và
lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều
hòa với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s2.
Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là:
A. 1 N
B. 0,5 N
C. Bằng 0

D. Tất cả đều sai
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật
khối lượng m = 0,1 kg, lò xo độ cứng K = 40N/. Năng
lượng của vật là 18.10-3 (J). Lấy g = 10.
Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là:
18


A. 0,2 N
B. 2,2 N
C. 1 N
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật m
dao động với biên độ 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực
7
tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là .
3
2
2
Lấy g = π = 10 m/s .
Tần số dao động là:
A. 1 Hz
B. 0,5Hz
B. 0,25Hz
D. Tất cả đều sai
Câu 36 : Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A
sin( ωt + ϕ )
1
Trong khoảng thời gian
(s) đầu tiên, vật đi từ vị trí

60
A 3
theo chiều dương và tại điểm
x0 = 0 đến vị trí x =
2
cách vị trí cân bằng 2cm thì nó có vận tốc là 40 π 3 cm/s
Khối lượng quả cầu là m = 100g.
Năng lượng của nó là
A. 32.10-2 J
B. 16.10-2 J
C. 9.10-3 J
D. Tất cả đều sai
Câu 37: Một vật m = 1,6 kg dao động điều hòa với phương
trình : x = 4sin ω t. Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Trong
π
khoảng thời gian
(s) đầu tiên kể từ thời điểm t0=0, vật
30
đi được 2 cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m
B. 40 N/m
C. 50 N/m
D. 6N/m

MÔN VẬT LÝ - 19


Câu 38: Một vật m = 1kg dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình:
x = A sin( ωt + ϕ )

Lấy gốc tọa độ là vị trí cân bằng 0. Từ vị trí cân bằng
ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời
π
gian t =
s kể từ lúc buông, vật đi được quãng đường dài
30
6cm. Cơ năng của vật là:
B. 32.10-2 J
A. 16.10-2 J
C. 48.10-2 J
D. Tất cả đều sai
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang
với biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng phân
nửa thế năng của lò xo là:
2
B. x = ± A
A. x = ± A 3
3
A
A 3
D. x = ±
2
2
Caâu 40: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu
dưới có vật khối lượng m=100g, lấy g = 10 m/s2.
Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng
đứng. Kích thích cho vật dao động với phương trình: x =
π
4sin(20t + ) cm
6

Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật
đạt vị trí cao nhất là:
A. 1 N
B. 0,6 N
C. 0,4 N
D. 0,2 N
Câu 41: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo
phương trình:
C. x = ±

20


π
) cm
2
Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm . Lấy g = 10
2
m/s . Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình
dao động là:
A. 30,5 cm và 34,5 cm
B. 31 cm và 36 cm
C. 32 cm và 34 cm
D. Tất cả đều sai
Câu 42: Một lò xo độ cứng K, treo thẳng đứng, chiều dài tự
nhiên l0 = 20cm. Khi cân bằng chiều dài lò xo là 22 cm.
Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với phương
trình:
x = 2sin5 π t (cm) . Laáy g = 10 m/s2
Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào

điểm treo có cường độ 2(N)
Khối lượng quả cầu là:
A. 0,4 Kg
B. 0,2 Kg
C. 0,1 Kg
D. 10 (g)
Câu 43 : Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 40 cm treo thẳng
đứng, đầu dưới có 1 vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo
dãn 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.
Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình:
π
x = 2sin( ωt + ) (cm)
2
Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ
kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A. 50 cm
B. 40 cm
C. 42 cm
D. 48 cm
x = 2sin(20t +

MÔN VẬT LÝ - 21


Câu 44: Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự
nhiên l0 = 125 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có quả cầu m.
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng,
chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình:
π

x = 10sin( 2πt − ) cm. Lấy g = 10 m/s2
6
Chiều dài lò xo ở thời điểm t0 = 0 là:
A. 150 cm
B. 145 cm
C. 135 cm
D. 115 cm
Câu 45: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =
π
2sin(20t + ) cm.
2
π
(s) là:
Vận tốc vào thời điểm t =
8
A. 4 cm/s
B. - 40 cm/s
C. 20 cm/s
D. 1 m/s
Câu 46: Vật m dao động điều hòa với phương trình: x =
20sin2 π t (cm). Gia tốc tại li độ l0 cm là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Caâu 47: Một con lắc lò xo độ cứng K = 100N/m, vật nặng
khối lượng m = 250g, dao động điều hòa với biên độ A =
4cm. Lấy t0 = 0 lúc vật ở vị trí biên thì quãng đường vật đi
π
được trong thời gian

(s) đầu tiên là:
10
A. 12 cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 24 cm
Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hòa không ma sát
trên mặt phẳng nằm ngang. Lò xo độ cứng K, khối lượng
22


quả cầu là m, biên độ dao động là A. Khẳng định nào sau
đây là sai:
A. Lực đàn hồi cực đại có độ lớn F = KA
B. Lực đàn hồi cực tiểu là F = 0
C. Lực đẩy đàn hồi cực đại có độ lớn F = K(A - Δl ). Với
Δl là độ dản lò xo tại vị trí cân bằng
D. Lực phục hồi bằng lực đàn hồi
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo
độ cứng K. Khẳng định nào sau đây là sai
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì
chu kỳ giảm 4 lần
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
Câu 50: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không
phụ thuộc vào
A. Độ cứng lò xo
B. Vó độ địa lý
C. Đặc tính của hệ dao động

D. Khối lượng quả cầu
Câu 51: Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω
có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
q đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai
A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời
gian
B. Thời gian Δt mà M chuyển động bằng thời gian P
chuyển động
C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P
trong cùng thời gian Δt
D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M

MƠN VẬT LÝ - 23


Câu 52: Xét hai con lắc: lò xo và con lắc đơn. Khẳng định nào
sau đây là sai
A. Con lắc đơn và con lắc lò xo được coi là hệ dao động tự
do nếu các lực ma sát tác dụng vào hệ là không đáng kể
B. Con lắc đơn là dao động điều hòa khi biên độ góc là
nhỏ và ma sát bé
C. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí của vật trên
trái đất và nhiệt độ của môi trường
D. Định luật Hookes (Húc) đối với con lắc lò xo đúng
trong mọi giới hạn đàn hồi của lò xo
Câu 53: Một vật khối lượng m = 400g treo vào 1 lò xo độ
cứng K = 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật tại trung
điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn là:
A. 3 m/s

B. 20 3 cm/s
3
cm/s
2
Câu 54: Xét con lắc lò xo có phương trình dao động : x =
Asin( ωt + ϕ )
Khẳng định nào sau đây là sai
A. Tần số góc là đại lượng xác định pha dao động
B. Tần số góc là góc biến thiên trong 1 đơn vị thời gian
C. Pha dao động là đại lượng xác định trạng thái dao động
của vật vào thời điểm t
D. Li độ con lắc và gia tốc tức thời là 2 dao động ngược
pha

C. 10 3 cm/s

24

D. 20


Câu 55: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với
chiều dài q đạo là 14cm, tần số góc 2π (rad/s). Vận tốc
π
khi pha dao động bằng rad là:
3
A. 7π cm/s
B. 7π 3 cm/s

D.

cm/s
C. 7π 2 cm
3
Câu 56: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới
có vật m = 100g, độ cứng K = 25 N/m, lấy g = 10 m/s2.
Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống.

Vật dao động với phương trình: x = 4sin( 5πt + ) cm
6
Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2 cm lần đầu
tiên là:
1
1
A.
s
B.
s
30
25
1
1
C.
s
D. s
15
5
Câu 57: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới
có vật m = 100g, độ cứng K = 25 N/m, lấy g = 10 m/s2.
Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống.


Vật dao động với phương trình: x = 4sin( 5πt + ) cm
6
Lực phục hồi ở thời điểm lò xo bị dãn 2 cm có cường
độ:
A. 1 N
B. 0,5 N
C. 0,25N
D. 0,1 N
Câu 58: Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một
điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l0. Khi treo vật m1 =
MƠN VẬT LÝ - 25


0,1 kg thì nó dài l1 = 31 cm. Treo thêm một vật m2=100g
thì độ dài mới là l2 = 32 cm. Độ cứng K và l0 là:
A. 100 N/m vaø 30 cm
B. 100 N/m vaø 29 cm
C. 50 N/m và 30 cm
D. 150 N/m và 29 cm
Câu 59: Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự
nhiên l0, độ cứng K treo vào một điểm cố định.
Nếu treo một vật m1 = 50g thì nó dãn thêm 2m. Thay
bằng vật m2 = 100g thì nó dài 20,4 cm.
Chọn đáp án đúng
A. l0 = 20 cm ; K = 200 N/m B. l0 = 20 cm ; K = 250
N/m
C. l0 = 25 cm ; K = 150 N/m D. l0 = 15 cm ; K = 250
N/m
Câu 60: Một lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có 1 vật m dao
động điều hòa với phương trình:

π
x = 2,5sin(10 5 t + ) cm. Laáy g = 10 m/s2
2
Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo là:
A. 2N
B. 1N
C. Bằng 0
D. Fmin = K( Δ l - A)
Câu 61: Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m
treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật
bắt đầu dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng
4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng
xuống.
Phương trình dao động của vật là:
π
π
A. 4sin(10t - ) cm
B. 4 2 sin(10t + ) cm
2
4
26


π
π
) cm D. 4sin(10 π t + ) cm
4
4
Caâu 62: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 2,7 N/m quả

cầu m = 0,3 Kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 3 cm rồi
cung cấp một vận tốc 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng.
Lấy t0 = 0 tại vị trí cân bằng
Phương trình dao động là:
A. 5sin(3t - π ) cm
B. 5sin(3t) cm
π
π
C. 5sin(3t + ) cm
D. 5sin (3t - ) (cm)
4
2
Caâu 63: Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dãn ra 25 cm.
Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng
đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2
Phương trình dao động của vật có dạng:
π
A. 20sin(2 π t + ) cm
B. 20sin(2 π t) cm
2
D. 20sin(100 π t) cm
C. 45sin2 π t cm
Câu 64: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò
xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dản 7,5 cm
rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương
hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật.
Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động là :
π
π

A. x = 7,5sin(20t - ) cm B. x = 5sin(20t - ) cm
2
2
π
π
C. x = 5sin(20t + ) cm D. x = 5sin(10t - ) cm
2
2
Câu 65: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật
khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần
C. 4 2 sin(10t -

MÔN VẬT LÝ - 27


số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo
thỏa điều kiện 40 cm ≤ l ≤ 56 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc
lò xo ngắn nhất.
Phương trình dao động của vật là:
π
A. x = 8sin(9 π t) cm
B. x = 16sin(9 π t - ) cm
2
π
π
C. x = 8sin(4,5 π t - ) cm
D. x = 8sin(9 π t - ) cm
2
2

Câu 66: Một lò xo độ cứng K, đầu dưới treo vật m = 500g, vật
dao động với cơ năng 10-2 (J). Ở thời điểm ban đầu nó có
vận tốc 0,1 m/s và gia tốc − 3 m/s2. Phương trình dao
động là:
π
A. x = 4sin(10 π t + ) cm
B. x = 2sint (cm)
2
π
π
C. x = 2sin(10t + ) cm
D. x = 2sin(20t + ) cm
3
3
Câu 67: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m
= 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s.
Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s).
Nối hai lò xo trên thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo
vật m trên vào thì chu kỳ là:
A. 0,7 s
B. 0,35 s
C. 0,5 s
D. 0,24 s
Câu 68: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m
= 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s.
Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s).
Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai đầu để được 1 lò xo
có cùng độ dài rồi treo vật m vào phía dưới thì chu kỳ là:
28



A. 0,24 s
B. 0,5 s
C. 0,35 s
D. 0,7 s
Caâu 69: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m
= 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s.
Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s).
Mắc hai lò xo nối tiếp và muốn chu kỳ mới bây giờ là
trung bình cộng của T1 và T2 thì phải treo vào phía dưới
một vật khối lượng m’ bằng:
A. 100 g
B. 98 g
C. 96 g
D. 400 g
Câu 70: Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố
định, đầu dưới có vật m=200g. Vật dao động điều hòa và
có vận tốc tại vị trí cân bằng là: 62,8 cm/s. Lấy g=10m/s2.
Lấy 1 lò xo giống hệt như lò xo trên và ghép nối tiếp
hai lò xo rồi treo vật m, thì thấy nó dao động với cơ năng
vẫn bằng cơ năng của nó khi có 1 lò xo. Biên độ dao động
của con lắc lò xo ghép là:
A. 2cm
B. 2 2 cm
2
2
C.
cm
D.
cm

2
2
Câu 71: Một vật khối lượng m = 2kg khi mắc vào hai lò xo độ
cứng K1 và K2 ghép song song thì dao động với chu kỳ T =

s. Nếu đem nó mắc vào 2 lò xo nói trên ghép nối tiếp
3
3T
thì chu kỳ lúc này là: T’ =
. Độ cứng K1 và K2 có giá
2
trị:
A. K1 = 12N/m ; K2 = 6 N/m
B. K1 = 18N/m ; K2 =
5N/m
MÔN VẬT LÝ - 29


C. K1 = 6N/m ; K2 = 12 N/m
D. A và C đều đúng
Câu 72: Hai lò xo giống hệt nhau, chiều dài tự nhiên l0 =
20cm, độ cứng K = 200N/m ghép nối tiếp rồi treo thẳng
đứng vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu dưới một vật
m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm.
Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa lmax và tối thiểu lmin của lò
xo trong quá trình dao động là:
A. lmax = 44cm ; lmin = 40cm
B. lmax = 42,5cm ; lmin = 38,5cm
C. lmax = 24cm ; lmin = 20cm
D. lmax = 22,5cm ; lmin = 18,5cm

Câu 73: Vật m bề dày không đáng kể, mắc như hình vẽ:
K1
A

m
O

K2
x

B

K1 = 60 N/m ; K2 = 40 N/m. Ở thời điểm t0 = 0, kéo vật
sao cho lò xo K1 dãn 20cm thì lò xo K2 có chiều dài tự
nhiên và buông nhẹ. Chọn O là vị trí cân bằng, phương
trình dao động của vật là:
π
π
A. x = 8sin(10πt + ) cm
B. x = 12sin(10πt + )
2
2
cm
π
π
C. x = 8sin(10πt − ) cm D. x = 12sin(10πt + ) cm
2
2
Câu 74: Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 =
12N/m. Lúc đầu cắt thành 2 lò xo có chiều dài lần lượt là

18cm và 27cm. Sau đó ghép chúng song song với nhau và
gắn vật m = 100g vào thì chu kỳ dao động là:
30


A.

π
5 5

(s)

B.

2 5
(s)
5

5
(s)
D. Tất cả đều sai.
5
Câu 75: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với
π
phương trình: x=10sin(2t+ ) cm
2
Thời gian ngắn nhất từ lúc t0 = 0 đến thời điểm vật có li
độ -5cm là:
π
π

A.
(s)
(s)
B.
6
4
π
1
C.
(s)
D.
(s)
2
2
Câu 76: Con lắc lò xo có đồ thị như hình vẽ:
Phương trình dao động của vật là:
C.

x(cm)
+4
O

0,4

t(s)

-4
A. x = 4sin10 π t (cm)
B. x = 8sin5 π t (cm)
π

C. x = 4sin(5 π t - ) (cm)
2

MÔN VẬT LÝ - 31


×