Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

10 ĐỀ KIỂM TRA_NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.38 KB, 12 trang )

C. 10 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KÌ I
ĐỀ SỐ 21
(Thời gian 60 phút)
PHẦN I: CÂU HỎI LÍ THUYẾT
Câu 1 (1 điểm) Chỉ ra hằng thức đúng :
A.
2
A A 0
A
A A 0
⇔ ≥

=

− ⇔ <

C.
2
A A 0
A
A A 0
⇔ <

=

− ⇔ ≥

B.
2
A A 0
A


A A 0
⇔ >

=

− ⇔ <

D.
2
A A 0
A
A A 0
⇔ <

=

− ⇔ >

Câu 2 (1 điểm) Cho
ABC∆
vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức sau đây làđúng hay sai ?
2
AB BC.BH=
A. Đúng B. Sai
Câu 3 (1 điểm) Tìm số điểm chung của đường thẳng (d) và đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
b. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
c. Đường thẳng cắt đường tròn

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Câu 4 (2 điểm) Cho biểu thức
2
A x 8 x 6x 9= + − − +
a. Rút gọn biểu thức A
A.
5 x 3
A
2x 1 x 3
⇔ ≥

=

+ ⇔ <

C.
9 x 3
A
2x 5 x 3
⇔ ≥

=

+ ⇔ <

B.
7 x 3
A
2x 2 x 3

⇔ ≥

=

+ ⇔ <

D.
11 x 3
A
2x 5 x 3
⇔ ≥

=

+ ⇔ <

b. Tìm giá trò của x để biểu thức A = 0
A.
1
x
2
= −
B.
x 1= −
C.
3
x
2
= −
D.

5
x
2
= −
Câu 5 ( 1 điểm) Xét sự biến thiên của hàm số sau trên tập xác đònh của nó:
y f (x) x 1= = −
A. Đồng biến B. Nghòch biến C. Không đơn điệu
Câu 6 (1 điểm) Cho
ABC

vuông tại A, AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài đường cao AH
A.
5
cm
24
B.
7
cm
24
C.
3
8
cm D.
11
cm
24
Câu 7( 2 điểm) Cho
ABC∆
vuông tại cân A. Vẽ phân giác BI
a. Khẳng đònh đường tròn (I;IA) tiếp xúc với các đường thẳng AB có BC là đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai
b. Cho biết AB = a, tính IA từ đó suy ra
tg22 33' 2 1° = −
A.
a( 2 1)+
B.
a( 2 1)−
C.
a 2
D.
2a 2
PHẦN III: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 8 (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB cố đònh. Vẽ đường tròn (O) tiễp xúc với AB tại A, vẽ đường
tròn O’ tiếp xúc với AB tại B, hai đường tròn này luôn luôn thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ
AB và luôn tiếp xúc ngòai với nhau. Tìm quỹ tích tiếp điểm M của hai đường tròn.
ĐỀ SỐ 22
(thời gian 60 phút)
PHẦN I: CÂU HỎI LÍ THUYẾT
Câu 1 (1 điểm) Mệnh đề “
A.B A. B=
với A, B không âm” là đúng hay sai ?
A. Đúng B. Sai
Câu 2 (1 điểm) Cho
ABC

vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức sau đây làđúng hay sai ?
2
AB BC.CH=
A. Đúng B. Sai
Câu 3 (1 điểm) Với đường tròn (O,R), gọi d là khoảng cách từ O đến đường thẳng (d). hãy chỉ ra hệ

thức liên hệ giữa d và R trong các trường hợp sau:
a. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau.
A. d < R B. d = R C. d > R D. Cả A, B, C
b. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
A.d < R B. d = R C. d > R D. Cả A, B, C
c. Đường thẳng cắt đường tròn
A.d < R B. d = R C. d > R D. Cả A, B, C
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Câu 4 (3 điểm) : Cho hai biểu thức
2
A 2x 3x 1= − +

B x 1. 2x 1= − −
a. Tìm x để A có nghóa
A.
1
x
2

hoặc
x 1≥
C.
1
x 1
2
≤ ≤
B.
3
x
2


hoặc
x 2≥
D.
3
x 2
2
≤ ≤
b. Tìm x để B có nghóa
A.
x 2≥
B.
x 1≥
C.
1
x
2

D.
3
x
2

c. Với giá trò nào của x thì A = B ?
A.
3
x
2

B.

1
x
2

C.
x 1≥
D.
x 2≥
Câu 5(1 điểm) Cho
ABC

vuông tại A, AH là đường cao. HE, HF lần lượt là các đường cao của
AHB, AHC.∆ ∆
Khẳng đònh sau là đúng hay sai ?
2 2 2 2
BC 3AH BE CF= + +
A. Đúng B. Sai
Câu 6 (2 điểm): Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O,R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn cắt AB tại M, cắt AC tại N. Cho biết dạng của
ABC∆
và tính chu vi của
AMN∆
trong các
trường hợp sau:
a. OA = 2R
a.
ABC

đều và
AMN

CV 2R

=
c.
ABC

cân và
AMN
CV 2R

=

b.
ABC

đều và
AMN
CV 2R 3

=
d.
ABC

cân và
AMN
CV 2R 3

=

b.

OA R 2=

A.
ABC∆
đều và
AMN
CV 2R 3

=

B.
ABC∆
vuông cân tại A và
AMN
CV 2R

=

C.
ABC∆
vuông cân tại B và
AMN
CV 2R

=

D.
ABC∆
vuông cân tại C và
AMN

CV 2R

=

PHẦN III: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 7(1 điểm) Rút gọn biểu thức :
7 6 7 6
A
7 6 7 6
− +
= −
+ −
ĐỀ SỐ 23
(Thời gian 60 phút)
PHẦN I: CÂU HỎI LÍ THUYẾT
Câu 1 (1 điểm) Mệnh đề “
A A
B
B
=
, với
A 0, B 0≥ >
” là đúng hay sai ?
A. Đúng B. Sai
Câu 2 (1 điểm) Cho
ABC∆
vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức sau đây
2
AH BH.CH=
làđúng hay

sai ?
A. Đúng B. Sai
Câu 3 (1 điểm) Nếu đường thẳng (d) đi qua một điểm A ở bên trong đường tròn (O) thì cso thể khẳng
đòh được rằng (d) cắt đường tròn (O) không ?
A. Có B. Không
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Câu 4 (2 điểm) : Cho biểu thức
a b a b
A 1 1 :
b a b a
 
  
 
= − + −
 
 ÷ ÷
 ÷
 ÷ ÷
 
 
  
 
a. Rút gọn biểu thức A
A.
2 ab
a b+
B.
2 ab
a b−
C.

ab
a b−
D.
ab
a b+
b. Cho b = 1, tìm a để biểu thức A = 2
A. a = 25 B. a = 16 C. a = 9 D. Vô nghiệm
Câu 5 ( 1 điểm) Xét sự biến thiên của hàm số sau trên tập xác đònh của nó:
y f (x) 2 x= = −
A. Đồng biến B. Nghòch biến C. Không đơn điệu
Câu 6(1 điểm) Cho
ABC

vuông tại A, AH là đường cao. HE, HF lần lượt là các đường cao của
AHB, AHC.∆ ∆
Khẳng đònh sau là đúng hay sai ?
3
3 32 2 2
BE CF BC+ =
A. Đúng B. Sai
Câu 7 (2 điểm) Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O, R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt tia AB tại M.
a. Xác đònh hình dạng của tứ giác AOMN
A. Hình bình hành C. Hình chữ nhật
B. Hình thoi D. Hình vuông
b. Điểm A cách O một khoảng lag bao nhiêu để cho MN là tiếp tuyến của đường tròn tâm O
A. AO = R B. AO = 2R c. AO = 3R D. AO = 4R
PHẦN III: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 8 (1 điểm) Cho đường tròn (O) và đường thẳng a không giao nhau. Gọi H là hình chíu của O
trên a. Tia đối của tia OH cắt đường tròn tại A. Vẽ đường thảng

b a

tại điểm B trên đường thẳng a.
Đoạn thẳng AB cắt đường tròn tại C. Tia OC cắt b tại I. Chứng tỏ rằng đường tron (I; IB) tiễp xúc với
đường tròn tâm O.
ĐỀ SỐ 24
(Thời gian 60 phút)
PHẦN I: CÂU HỎI LÍ THUYẾT
Câu 1 (1 điểm) Các phép biến đổi sau là đúng hay sai ?
a.
2
A B A B=
với
B 0

A. Đúng B. Sai
b.
2
A B A B=
với
B 0

A. Đúng B. Sai
c.
2
A A.B 1
A.B
B B B
= =
với

A.B 0, B 0≥ ≠
A. Đúng B. Sai
Câu 2 (1 điểm) Cho
ABC

vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức sau đây
AB.AC AH.BC
=
làđúng
hay sai ?
A. Đúng B. Sai
Câu 3 (1 điểm) Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) là đường thẳng nào ?
A. Đường thẳng đi qua điểm O C. Đường thẳng OO’
B. Đường thẳng đi qua điểm O’ D. Đường thẳng vuông góc OO’
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Câu 4 (2 điểm) : Cho biểu thức
1 2 x 2 1 2
A :
x 1
x 1 x x x x 1 x 1
 

 
= − −
 ÷
 ÷
 ÷

+ − + − +
 

 
a. Rút gọn biểu thức A
A.
x 1
x 1

+
B.
x
x 1+
C.
x
x 1−
D.
x 1
x 1
+

b. Tìm x để
1
A
5
=
A.
9
x
4
=
B.
7

x
4
=
C.
5
x
4
=
D.
3
x
4
=
Câu 5 ( 1 điểm) Xét sự biến thiê của hàm số sau trên tập xác đònh của nó:
3 2
y f (x) x 2x 3x 1= = + + +
A. Đồng biến B. Nghòch biến C. Không đơn điệu
Câu 6 (1 điểm) Cho hai tam giác vuông
ABC∆

1 1 1
A B C∆
vuông tại A va
1
A
ø và đồng dạng với
nhau. Khẳng đònh sau là đúng hay sai ?
1 1 1
aa bb cc= +
A. Đúng B. Sai

Câu 7(1 điểm) Cho
ABC∆
vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Đường tròn (I) nội tiếp
ABC∆
tiếp
xúc với AB, AC theo thứ tự ở D, E.
a. Tính
·
BIC

A.
45°
B.
60°
C.
90°
D.
135°
b. Tính diện tích tứ giác ADIE
A.
2
2cm B.
2
4cm C.
2
6cm D.
2
8cm
PHẦN III: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 8 (1 điểm) Chứng minh rằng:

2 2
5 2 6 5 2 6
4 6
3 2 3 2
   
+ −
− =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+ +
   
ĐỀ SỐ 25
PHẦN I: CÂU HỎI LÍ THUYẾT
Câu 1 (1 điểm) Các phép biến đổi sau là đúng hay sai ? (Giả thiết chúng đều có nghóa)
a.
A A B
B
B
=

A. Đúng B. Sai
b.
( ) ( )
1 A B A B
A B
A B
A B A B
− −
= =


+
+ −

A. Đúng B. Sai
c.
( ) ( )
1 A B A B
A B
A B
A B A B
+ +
= =


+ −

A. Đúng B. Sai
Câu 2 (1 điểm) Cho
ABC∆
vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức sau đây làđúng hay sai ?
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
A. Đúng B. Sai
Câu 3 (1 điểm) Các mệnh đề sau là đúng hay sai ?
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì dây chung vuông góc với đường nối tâm và bò đường này chia
làm hai phần bằng nhau.
A. Đúng B. Sai
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm

A. Đúng B. Sai
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Câu 4 (3 điểm) : Cho hai biểu thức
x 1
A
2x 3

=


x 1
B
2x 3

=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×