Chuyên đề Quản trị và phát triển nguồn nhân lực
QUẢN TRỊ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN
LỰC THEO PHƯƠNG PHÁP BSC
(BALANCED SCORECARD DEPLOYMENT).
Chuyên gia JICA
Tiến sĩ Shinichiro Kawaguchi
1
Thuvientailieu.net.vn
Mối liên quan giữa Quản trị/Phát triển Nguồn Nhân lực trong Doanh
nghiệp với Balanced Scorecard (BSC).
T m nhìn/Giá tr /S
m nh
Chiến
Chiến lược
lược công
công ty
ty
M c tiêu/M c đích
kinh doanh
Phân tích SWOT
C c u t ch c
M c tiêu/m c đích
c a Phòng/B
ph n/Nhóm
Chiến
Chiến lược
lược ở
ở từng
từng
Phòng/Bộ
Phòng/Bộ phận/phân
phận/phân
xưởng
xưởng
Phân tích
Chiến
Chiến lược
lược Kinh
Kinh doanh
doanh
M c tiêu/M c đích công việc
Vai trò/Trách nhiệm
c a t ng cá nhân
Phù hợp
●Đề ra Mục tiêu/Mục đích
●Thiết kế
Balanced
Scorecard
Xác định rõ Vai trò/Trách nhiệm
Tiêu chí (Thực hiện &
Khả năng)
Phù hợp
●Quản trị
Kỹ năng/Tri thức
Phù hợp
Thù lao/Khích lệ
Đánh giá kết quả
thực hiện & năng lực
Phát triển khả năng
(Đào tạo KABS)
Thuvientailieu.net.vn
2
Kết hợp và tập trung nguồn lực cho chiến lược
Đội ngũ quản lý
Công nghệ
thông tin
Các bộ phận
kinh doanh
Chi n l c
Ngân sách
và đầu tư vốn
Nguồn nhân lực
Nhằm đạt được
Phản ánh trong chiến lược
TTầm
ầmnhìn,
nhìn,sứ
sứmệnh,
mệnh,giá
giátrị,
trị,mục
mụctiêu/mục
tiêu/mụcđích
đíchkinh
kinhdoanh
doanh
Thuvientailieu.net.vn
3
Các nguyên tắc của một tổ chức tập trung vào chiến
lược
●Thúc đẩy thay
đổi thông qua
cấp lãnh đạo
Sự thúc đẩy
Quá trình quản lý
Hệ thống quản trị chiến lược
●Cụ thể hoá
chiến lược thành
hành động
Sơ đồ chiến lược
Bảng đánh giá
(Balanced Scorecards)
●Biến chiến lược
thành một quá trình liên tục
Trung
tâm
●Gắn kết tổ chức
với chiến lược
Vai trò của công ty
Điều phối đơn vị kinh doanh
Điều phối dịch vụ chung
Thuvientailieu.net.vn
Kết nối ngân sách và chiến lược
Phân tích và hệ thống thông tin
Hiểu biết về chiến lược
●Biến chiến lược
thành công việc
hàng ngày của mọi người
Nhận biết chiến lược
Đánh giá bản thân
Kiểm tra khách quan
4
Bắt đầu từ một giả thuyết mới
Đối với hệ thống quản trị chiến lược
Xây dựng một tầm nhìn chiến lược lâu dài
Cụ thể hoá
tầm nhìn
Liên lạc &
Kết nối
Balanced
Scorecard
Phản hồi &
Học hỏi
Lập kế hoạch
Kinh doanh
5
Thuvientailieu.net.vn
Đặc trưng chủ yếu của Balanced Scorecard
Nhằm triển khai tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu/mục đích kinh doanh của Doanh nghiệp
theo 4 quan điểm
Tầm
Tầmnhìn,
nhìn,sứ
sứmệnh,
mệnh,mục
mụctiêu/mục
tiêu/mụcđích
đíchkinh
kinhdoanh
doanh
Góc độ
tài chính
Phân tích
SWOT
KPI/KPRI
Góc độ
khách hàng
KPI/KPRI
Balanced
Scorecard
KPI/KPRI
Phân tích
SWOT
Phân tích
SWOT
KPI : Chỉ tiêu hoạt động chính
Góc độ
học hỏi
và phát triển
KPI/KPRI
Góc độ
quy trình nội bộ
Thuvientailieu.net.vn
Phân tích SWOT
KPRI: Chỉ tiêu năng suất chính 6
BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC CỦA Mobil NAM&R
Chủ đề chiến lược
Mục tiêu chiến lược
F1 Thu nhập trên vốn đầu tư
F2 Tận dụng tài sản sẵn có
F3 Khả năng sinh lợi
F4 Tối thiểu hóa chi phí
F5 Tăng trưởng lợi nhuận
Thước đo chiến lược (KPI/KPRI)
Tài chính
Tăng trưởng tài chính
ROCE
Dòng tiền
. Vị trí số dư ròng (so với đối thủ cạnh
tranh)
. Tổng phí cho 1 galon phân phối (so với đối
thủ cạnh tranh)
Tỷ lệ tăng trưởng sản lượng vs. Tỷ lệ
ngành
Doanh thu và số dư của sp Nongasoline
Khách hàng
Thu hút khách hàng
C1 Tiếp tục thu hút khách hàng mục
tiêu
Phân đoạn thị trường chính được chọn
Đánh giá củacác khách hàng quan trọng
Mối quan hệ hai bên
cùng có lợi với đối tác
C2 Xâu dựng mối quan hệ hai bên
cùng có lợi với đối tác
Tăng trưởng lợi nhuận gộp của đối tác
Khảo sát đối tác
7
Thuvientailieu.net.vn
BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC CỦA Mobil NAM&R
Nội bộ
Chủ đề chiến
lược
Xây dựng nhượng quyền
Mục tiêu chiến lược
I1 Dịch vụ sản phẩm cải tiến
I2 Nhóm nhượng quyền tốt nhất
I3 Lọc kết quả thực hiện
Học hỏi và
phát triển
Lực lượng lao động sẵn
sàng & đầy nhiệt huyết
Thước đo chiến lược
Của sản phẩm mới ROI
Chấp nhận sản phẩm mới
Đánh giá chất lượng đối tác
Khoảng cách lợi nhuận
Thời gian nghỉ không kế hoạch
I4 Quản trị hàng tồn kho
Mức độ hàng tồn kho
Tỷ lệ luân chuyển hàng
I5 Tối thiểu hóa chi phí
Chi phí hoạt động vs. Sự cạnh tranh
I6 Đúng quy cách, đúng hẹn
Đơn hàng hoàn hảo
I7 Cải tiến EHS
Số lượng các sự cố về môi trường
Tỷ lệ ngày nghỉ việc
L1 Môi trường cho hành động
L2 Kỹ năng và khả năng chuyên môn
chủ chốt
L3 Tiếp cận thông tin chiến lược
Khảo sát nhân công
Bảng đánh giá cá nhân (%)
Khả năng chiến lược sẵn có
Thông tin chiến lược sẵn có
8
Thuvientailieu.net.vn
Ho ch đ nh
SƠ ĐỒ CHIẾN LƯỢC MỘT CỦA HÀNG BÁN LẺ THỜI TRANG
CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG DOANH THU
CHIẾN LƯỢC NĂNG SUẤT
“Đạt được sự tăng trưởng ấn tượng thông qua việc tăng
thị phần”
“Cải tiến hiệu quả hoạt động thông qua sử dụng tối ưu
TSCĐ và quản trị hàng tồn kho
KPI
KPRI
Tài chính
Tăng trưởng
lợi nhuận
Tăng trưởng
Năng suất
Khách hàng
Hình ảnh
thương hiệu
Chất lượng
nhất quán
Thiết kế
thời trang
Xây dựng hình ảnh
Nội bộ
Chủ đề
“ Đạt sự thống trị
về thương hiệu”
Học hỏi và
phát triển
Giá cả/
Lợi nhuận
Đơn chào hàng
hoàn chỉnh
Khả năng sẵn có
Sản phẩm phù hợp
Kinh nghiệm mua hàng
Xây dựng
nhượng quyền
Hoàn thiện
hoạt động
Chủ đề
“ Thời trang hoàn hảo”
Nhận thức
Chiến lược
Kết hợp
mục tiêu
Kinh nghiệm
mua hàng
Tăng giá trị
khách hàng
Chủ đề
“Nguồn lực và phân phối”
Năng lực
chuyên môn
của nhân viên
Thuvientailieu.net.vn
Cơ sở hạ tầng
công nghệ
Chủ đề
“ Kinh nghiệm mua hàng”
Th c hi n
9
XÂY DỰNG SƠ ĐỒ CHIẾN LƯỢC
Tiêu chí tìm kiếm và phân bổ
Tài chính
Thu nhập hoạt động
Lợi nhuận
Tăng doanh thu
Khách hàng
Chất lượng
sản phẩm
Kinh nghiệm
mua sắm
N i sinh
“Nhà máy
hạng A
Quản trị kế hoạch
dây chuyền
Hệ thống
mua hàng/
lập kế hoạch
Mục tiêu
(KPI/KPRI)
Sáng kiến
Tăng 20%
Tăng trưởng của các cửa Tăng 12%
hàng
Những chương trình
Tỉ lệ hoàn vốn
-Chất lượng
-Yếu tố khác
Sự thoả mãn của
khách hàng
Giảm 50%
mỗi năm
Quản trị chất lượng
60%
Sự trung thành của
khách hàng
Hàng hóa
-Từ một nhà máy
Hàng hoá lưu kho
70%vào năm 3
Chương trình phát
triển nhà máy công ty
Tỉ lệ kỹ năng chiến lược
hiện có
H ch i
Kỹ năng
quan hệ
trong nhà máy
Đo lường
Hệ thống chiến lược và
kế hoạch
Thuvientailieu.net.vn
85%
Năm 1 (50%)
Năm 3 (75%)
Năm 5 (90%)
Kỹ năng chiến lược
Kế hoạch
Phần mềm lập kế
hoạch cho hàng hoá
10
Xác định quan hệ nguyên nhân-kết quả của chiến
lược
Quan điểm tài chính
Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị,
mục tiêu/mục đích kinh doanh
“Nếu thành công
thì chúng ta tính toán
cho cổ đông
KPI,KPRI
như thế nào?”
SWOT
Kế hoạch
Quan điểm khách hàng
Quy trình từ trên
xuống
“Để đạt được tầm nhìn,
chúng ta quan tâm tới
khách hàng KPI,KPRI
như thế nào?”
Quan điểm nội sinh
“Để thoả mãn
KPI,KPRI
khách hàng, qui trình
sản xuất phải nổi trội
hơn ở điểm nào?”
Quy trình từ dưới
lên trên
Quan điểm học hỏi và phát triển
“Để đạt được
KPI,KPRI
tầm nhìn, tổ chức
cần học hỏi và
cải tiến như thế nào?
Thực hiện
Thuvientailieu.net.vn
11
Quan điểm học hỏi và phát triển
Năng lực chiến lược
Công nghệ chiến lược
Kỹ năng
Chia sẻ
kiến thức
Cơ sở
hạ tầng
Tỉ lệ
kỹ năng
chiến lược
Chia sẻ
kinh nghiệm
thực tiễn
Phạm vi
chiến lược
Ứng dụng
Công nghệ
Nhận thức
Hiểu biết
về
chiến lược
(%)
Môi trường hành động
Kết hợp
Mục tiêu
kết hợp với
Balanced
Scorecard
(%)
Sẵn sàng
Bổ nhiệm
chung
(những vị trí
chủ yếu)
Động lực
Tinh thần
(thỏa mãn)
Chương trình
dự kiến
(trao quyền)
12
Thuvientailieu.net.vn
Mô tả chiến lược: Sơ đồ bảng đánh giá chiến lược
Tăng giá trị của cổ đông
Quan đi m
Tài chính
Giá trị cổ đông
ROCE
Chiến lược tăng doanh thu
Xây dựng franchising
Chiến lược tăng năng suất
Tăng giá trị khách hàng
Nguồn doanh thu mới Lợi nhuận của khách hàng
Có được của khách hàng
Cải tiến cấu trúc chi phí
Tăng cường
khai thác tài sản
Chi phí từng bộ phận
Tận dụng tài sản
Giữ được khách hàng
Sự dẫn đầu về Sản phẩm
Sự thân thiện với Khách hàng
Quan đi m
Khách hàng
Hoàn hảo trong hoạt động
Xác nhận giá trị khách hàng
Sản phẩm/dịch vụ
Giá cả
Chất lượng
Hình ảnh
Quan hệ
Thời gian
Chức năng
Dịch vụ
Quan hệ
Thương hiệu
Sự thoả mãn của khách hàng
Quan đi m
N i sinh
Quan đi m
h ch i
và phát tri n
“Xây dựng
Franchise”
(Quá trình cải tổ)
“Tăng giá trị
khách hàng”
(Quá trình quản lý
khách hàng)
“Đạt được
sự hoàn hảo
trong hoạt động”
(Quá trình
hoạt động)
“Làm một
công ty
gương mẫu”
(Tuân thủ pháp luật
và môi trường)
Một lực lượng lao động sẵn sàng và đầy nhiệt huyết
Năng lực chiến lược
Công nghệ chiến lược
Thuvientailieu.net.vn
Môi trường hành động
13
HRM/HRD Series
BSC hướng tới tương lai
&
các giải pháp hệ thống HRM/HRD chiến
lược
Chief Executive Management Consultant
Shinichiro Kawaguchi Ph.D.
MSC International Co., Ltd.
14
Thuvientailieu.net.vn
BRP hướng tới tương lai và HRM/HRD bằng
BSC
Tương lai
Tầm
Tầmnhìn,
nhìn,sứ
sứmệnh,
mệnh,giá
giátrị
trịcốt
cốtlõi
lõi
(1/2)
Hiện tại
Mục
Mục tiêu
tiêu kinh
kinh doanh
doanh
Mục
Mục tiêu
tiêu kinh
kinh doanh
doanh
(ngắn
(ngắn hạn)
hạn)
(trung
(trung và
và dài
dài hạn)
hạn)
Các KPI hiện tại
Các KPI hướng tới tương lai
KPI Tài chính
KPI Tài chính
KPI Khách hàng
KPI Khách hàng
KPI Quy trình kinh doanh
KPI Quy trình kinh doanh
KPI Học hỏi và phát triển
KPI Học hỏi và phát triển
Sơ đồ định vị
Dòng quy trình sản xuất
S
W
SO
O
T
WO WT
Phân tích
Sơ đồ tổ chức
ST
Dòng quy trình sản xuất
Tổng hợp
SWOT
Thuvientailieu.net.vn
Sơ đồ tổ chức
15
BRP hướng tới tương lai và HRM/HRD bằng
Tương lai
BSC
Hiện tại
(2/2)
KPI
KPI Phòng
Phòng
KPI
KPI Bộ
Bộ phận
phận
KPI
KPI Nhóm
Nhóm
KPI
KPI Cá
Cá nhân
nhân
Phân
Phân tích
tích và
và mô
mô tả
tả công
công việc
việc
dựa
dựa trên
trên BSC
BSC
Thiết lập tiêu chí đánh giá
Tiêu chí thực hiện công việc (KPI)
Tiêu chí năng lực
Đánh giá kết quả
Hệ thống
lương thưởng
Tiêu chí thực hiên công việc (KPI)
Tiêu chí năng lực
Ma
Ma trận
trận năng
năng lực/kỹ
lực/kỹ năng
năng
Thiết
Thiết kế
kế đào
đào tạo
tạo
Ma
Ma trận
trận năng
năng lực/kỹ
lực/kỹ năng
năng
Thuvientailieu.net.vn
Thiết
Thiết kế
kế đào
đào tạo
tạo
16
Chiến lược kinh doanh của Doanh
1) Tên côngnghiệp
ty (Quy mô ) :
2) Sản phẩm/Dịch vụ chính:
4) Tầm nhìn:
5) Nhiệm vụ/Sứ mệnh
6) Mục tiêu kinh doanh:
●Dài/trung hạn:
●Ngắn hạn:
7) Các KPI Doanh nghiệp
Các nhóm KPI theo
BSC
1.Tài chính
Các hạng mục KPI
3. Quy trình kinh
doanh
4. Học hỏi và phát
triển
Chỉ tiêu có thể định
lượng trung hạn
●
●
2.Khách hàng
Chỉ tiêu có thể
định lượng trong
ngắn hạn
。
。
。
●
●
。
。
。
●
。
。
。
。
。
。
●
●
。
。
。
●
。
。
。
。
。
。
●
●
。
。
。
●
。
。
。
。
。
。
●
。
。
。
。
。
17
。
Thuvientailieu.net.vn
Phân tích tình hình kinh doanh của Doanh
nghiệp
Đa dạng
hoá sản
phẩm/Dịch vụ
Giàu
Nghèo
Nông thôn
Thành
phố
Điểm mạnh
●
。
●
。
●
。
●
Cơ hội
。
●
。
●
。
●
。
●
。
●
Thị phần
Điểm yếu
●
。
●
。
Phân tích định vị
Giải pháp S-O
●
。
●
。
。
●
Thách thức
。
●
●
。
●
。
●
。
Phân tích SWOT
Theo địa
phương
Giải pháp S-T
●
。
。
CSF:
● Giải pháp W-O
。
●
。
●
。
CSF:
● Giải pháp W-T
●
。
。
●
。
CSF:
●
CSF:
●
Tổng hợp SWOT。
。
Thuvientailieu.net.vn
●
。
18
Phân tích quy trình kinh doanh thông
qua BSC hướng tới tương lai và chiến
lược
Quy
trình KD
hiện tại
Quy trình
KD tương
lai
Điểm mạnh và điểm
yếu hiện tại
Điểm cần cải tiến cho
tương lai
1.
2.
1.
2.
1.
2.
1.
2.
1)Mở rộng
2) Duy trì
3)Chấm dứt h. động
1.
2.
1.
2.
1.
2.
1.
2.
1)Mở rộng
2) Duy trì
3)Chấm dứt h. động
1.
2.
1.
2.
1.
2.
1.
2.
Thuvientailieu.net.vn
Chiến lược B.R.P
hướng tới tương lai.
1)Mở rộng
2) Duy trì
3)Chấm dứt h. động
1)Mở rộng
2) Duy trì
3)Chấm dứt h. động
1)Mở rộng
2) Duy trì
3)Chấm dứt h. động
1)Mở rộng
2) Duy trì
3)Chấm dứt h. động
19
Hướng dẫn qui trình kinh doanh dựa trên BTO để cải thiện F.L
Khách
hàng
Nhận đơn
đặt hàng
Phòng
bán
hàng
Phòng kỹ
thuật điện
và cơ khí.
Phòng kỹ
thuật sản
xuất
Phòng mua
sắm
QLCL
Phòng
hậu cần
Chi phí, số
lượng
Qui cách
Chi phí, thời gian giao hàng
Hướng dẫn
sản xuất
Kế hoach về điện
Kế hoạch về cơ khí
Hướng dẫn
mua sắm
Danh mục mua sắm
Hướng dẫn
lắp ráp
Bộ phân và
bán thành
phẩm
Kế hoạch lắp ráp
Hướng dẫn
QLCL
Trước khi
kiểm tra
QLCL
Kế hoạch kiểm tra QLCL
Hướng dẫn
giao hàng
Danh mục giao hàng
( ngày, khối lượng.)
Sản phẩm cuối cùng
Điểm mạnh (S)
điểm yếu (W)
sẽ tăng lên
trong tương lai
Phòng
Qui cách
Hướng dẫn
kỹ thuật
Điểm mạnh (S)
điểm yếu (W)
hiện tại
Phòng lắp
ráp
Sau khi
kiểm tra
QLCL
S:
S:
S:
S:
S:
S:
S:
S:
W:
W:
W:
W:
W:
W:
W:
W:
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
20
Thuvientailieu.net.vn
Hướng dẫn qui trình kinh doanh dựa trên BTO để cải thiện F.L
Khách
hàng
Điểm mạnh (S)
điểm yếu (W)
hiện tại
Điểm mạnh (S)
điểm yếu (W)
sẽ tăng lên
trong tương lai
S:
S:
S:
S:
S:
S:
S:
S:
W:
W:
W:
W:
W:
W:
W:
W:
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
1)
2)
3)
Thuvientailieu.net.vn
21
Cơ cấu tổ chức B.P.R: Hiện tại và tương lai
Cơ cấu tổ chức hiện tại
Cơ cấu tổ chức trong tương lai
Các nhà đầu tư/ban giám đốc
Các nhà đầu tư/ban giám đốc
Ban/Phòng
Ban/Phòng
Bộ
phận
Bộ phận
Nhóm/Tổ đội
Nhóm/Tổ đội
22
Thuvientailieu.net.vn
KPIs phòng và bộ phận
Quan điểm
BSC
Mục tiêu đo
lường trong
ngắn hạn
Các yếu tố KPI của phòng
1.Tài chính
。
Mục tiêu đo
lường trong
trung hạn
。
。
。
。
。
2.Khách hàng
。
。
。
。
。
。
3.Qui trình kinh
doanh
。
。
。
。
。
。
4. Học hỏi và
phát triển
。
。
。
。
。
。
Quan điểm
BSC
Các yếu tố KPI của bộ phận
1.Tài chính
Mục tiêu đo
lường trong
ngắn hạn
Mục tiêu đo
lường trong
trung hạn
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
3.Qui trình
kinh doanh
。
。
。
。
。
。
4. Học hỏi và
phát triển
。
。
。
。
。
。
2.Khách hàng
Thuvientailieu.net.vn
23
KPIs nhóm/tổ đội và cá nhân
Quan điểm
BSC
1.Tài chính
2.Khách hàng
3.Qui trình kinh
doanh
4. Học hỏi và
phát triển
Quan điểm
BSC
1.Tài chính
2.Khách hàng
3.Qui trình
kinh doanh
4. Học hỏi và
phát triển
Các yếu tố KPI của nhóm/tổ đội
Mục tiêu đo
lường trong
ngắn hạn
Mục tiêu đo
lường trong
trung hạn
●
●
●
●
●
●
●
●
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
Các yếu tố KPI của cá nhân
Mục tiêu đo
lường trong
ngắn hạn
。
Mục tiêu đo
lường trong
trung hạn
。
●
●
●
●
●
●
●
●
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
。
24
Thuvientailieu.net.vn
。
。
。
Phân tích công việc cho BSC
Bảng phân tích công việc cho BSC
(
2007/
Tên:
:
Phòng/Bộ phận:
:P.Sản xuất./Bộ phận sắp xếp. Vị trí:
:Thợ máy
KPI cá nhân/tài chính: Giảm chi phí từng phần
Khách hàng: Calin handring
(-5%)
(đề xuất một ý tưởng)
Công việc hàng ngày
Công việc hàng tuần
Công việc hàng tháng
Cviệc có tính thách thức
Cviệc hàng năm/cviệc bất
thường
Cviệc mang tính sáng tạo
KL.
CL.
○
○
Hướng dẫn hoàn thành mặt cắt của
da
○
Tiến hành sửa chữa nhỏ với túi
Hướng dẫn outsourcing các mặt cắt
của da
Mô tả kích thước dây lưng
Đặt da để làm dây lưng
Chỉ dẫn để các phụ kiện bằng kim
loại phù hợp với nhau
○
Họp bàn về việc giao hàng
Cấp/bậc
Know.
Tiến hành điều chỉnh nhỏ trong
công đoạn cuối cùng
○
Tổ chức hàng mẫu bằng giấy
Xác nhận qui cách cho việc tái sử
dụng các hàng mẫu bằng giấy hiện có
○
Tổ chức kệ để cắt da
Skill
OJT/Off-
ff-JT
ff-
OJT
2.5h
3h
↓
2h
↓
1.5h
→
3h
→
3.5h
↓
2h
↓
2.5h
↓
2h
↓
2.5h
→
1h
Off-JT
3h
→
2.3h
↓
3.5h
→
4.2h
↓
2h
Xác nhận thuốc nhuộm và màu
cho loại da mới
↓
3h
Sửa chữa máy cắt da
↓
Yêu cầu đá mài
OJT
↓
Chuẩn bị về tông màu
Tận dụng những mảnh thừa còn lại
sau khi cắt da
:ít quan trọng hơn],
Confi.
Số giờ
làm việc
→
↑
Xác nhận hàng mẫu bằng giấy
:rất quan trọng、 ○:khá quan trọng、
Đào tạo
KAS
→
Xác nhận mức độ hoàn thành của
từng phần
[quan trọng
.
Nhập
Xác nhận khối lương công việc
Xử lý những sai sót trong các công
đoạn trước
Lộn mặt trong của quai và túi xách
tay ra ngoài
)
( 7 công cụ QC)
Mức độ khác biệt
Phân loại công việc
Công việc thường nhật
/
.
Học hỏi và phát triển: Phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề
Qui trình kinh doanh: giảm giá
(trong vòng 24h)
/
○
↓
○
Thuvientailieu.net.vn
OJT
↓
[Phân loại - (↑):cho người lãnh đạo cao hơn, (→):cho bản thân , (↓):cho nhân viên],
23h
2h
12h
2.5h
[Số lượng/Chất lượng
:rất khó、 ○:khá khó、
25
: