Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

VBA for AutoCAD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.97 KB, 22 trang )

VBA for AutoCAD
GROUP 1

Đồ họa ứng dụng

1


Thông tin nhóm

NHÓM 1
STT

MSSV

Họ tên

Email

1

1012331

Phan Tiến Quang – Nhóm trưởng



2

1012218


Phạm Hoàng Long



3

1012297

Đặng Hà Phong



Đồ họa ứng dụng

2


Nội dung trình bày

1

Tổng quan về dự án VBA trong AutoCAD
2
3

Hệ thống mô hình đối tượng trong AutoCAD
Các thao tác cơ bản trong AutoCAD

4 Demo
5


Q&A
Đồ họa ứng dụng

3


1. Tổng quan về dự án VBA trong AutoCAD
Dự án VBA trong AutoCAD chia làm 2 loại:

1.

Dự án nhúng (Embedded Project)





Lưu trữ trong tệp DWG cùng với các thông tin khác của bản vẽ trong AutoCAD.
Tự động thực hiện khi mở bản vẽ chứa dự án nhúng.

Hiệu lực đối với 1 bản vẽ chứa nó.

2. Dự án độc lập (Global Project)




Lưu trữ tách biệt trong 1 tệp có phần mở rộng là *.dvb.


Không phụ thuộc vào 1 bản vẽ nào cả.
Người sử dụng phải tải dự án vào AutoCAD để thực thi.

Đồ họa ứng dụng

4


Cấu trúc dự án VBA
1.

AutoCAD Objects: đối tượng đại
diện cho bản vẽ hiện hành của
AutoCAD.

2. Userform: giao diện hộp thoại hỗ
trợ giao tiếp giữa người dùng và
chương trình.

3.

Module chuẩn: chứa mã lệnh khai
báo, chương trình con.

4. Class module: định nghĩa cho các
lớp của dự án
Đồ họa ứng dụng

5



Trình quản lý dự án

Cách 1

Đồ họa ứng dụng

6


Trình quản lý dự án

Cách 2

Đồ họa ứng dụng

7


Trình quản lý dự án

Đồ họa ứng dụng

8


2. Hệ thống mô hình đối tượng trong AutoCAD

Theo góc nhìn lập trình:


• AutoCAD được cấu thành từ nhiều đối tượng khác nhau.
• Mỗi đối tượng có thể có nhiều đối tượng con ở cấp độ thấp hơn.
• Các đối tượng được tổ chức theo 1 cấu trúc nhất định, mỗi đối tượng trong
cấu trúc đó tương đương với 1 thành phần của AutoCAD.

Đồ họa ứng dụng

9


2. Hệ thống mô hình đối tượng trong AutoCAD
Các loại đối tượng trong AutoCAD:

• Đối tượng hình học: line, arc, text, dimension,…
• Thiết lập về định dạng: linetype, dimension style,…
• Cấu trúc tổ chức: layer, group, block,…
• Đối tượng liên quan đến hiển thị bản vẽ: view, viewport,…
• Ngay cả bản vẽ và bản thân chương trình AutoCAD cũng được xem là đối
tượng.

Đồ họa ứng dụng

10


Mô hình đối tượng

Đồ họa ứng dụng

11



Các đối tượng chính
• Application: phiên làm việc của AutoCAD.
• Document: bản vẽ đang được mở.
• Tập đối tượng: ModelSpace, PaperSpace, Block.
• Đối tượng phi hình học: dùng để thiết lập các thuộc tính cho đối tượng hình
học. VD: Layer, Linetype, DimStyle,…

• Đối tượng hình học: thực thể cấu thành bản vẽ AutoCAD. VD: Line, Circle,…

Đồ họa ứng dụng

12


Thuộc tính của đối tượng hình học
• Color
• Layer
• Linetype
• LinetypeScale
• Lineweight
• Visible

Đồ họa ứng dụng

13


Phương thức của đối tượng hình học













ArrayPolar
ArrayRectangular

Copy
GetBoundingBox
Highlight
IntersectWith
Mirror
Move
Rotate

ScaleEntity
Update
Đồ họa ứng dụng

14



3. Các thao tác cơ bản trong AutoCAD

• Thu phóng màn hình bản vẽ
• Nhập liệu người dùng từ dòng lệnh
• Tạo mới đối tượng hình học
• Hiệu chỉnh đối tượng hình học

Đồ họa ứng dụng

15


Thu phóng màn hình bản vẽ (zoom)
Phương thức

Mã lệnh

Ý Nghĩa

ZoomExtents

Application.ZoomExtents

Phóng màn hình theo vùng bao tất cả các đối
tượng

ZoomAll

Application.ZoomAll


Phóng màn hình theo giới hạn của bản vẽ (2D)

ZoomPrevious

Application.ZoomPrevious

Chuyển màn hình về trạng thái trước đó

ZoomPickWindow Application.ZoomPickWindow

Phóng màn hình theo hình chữ nhật được chọn

ZoomWindow

Application.ZoomWindow
bottm_left, top_right

Phóng màn hình theo hình chữ nhật định trước

ZoomScaled

Application.ZoomScaled
Scale[, ScaleType]

Phóng màn hình theo 1 tỉ lệ xác định

Đồ họa ứng dụng

16



Nhập liệu người dùng từ dòng lệnh

• Được AutoCAD và VBA hỗ trợ thông qua đối tượng Utility.
• Các phương thức thường có dạng GetXXX
• Lỗi phát sinh “User input keyword”
• Ẩn form khi nhập liệu: form.Hide()

Đồ họa ứng dụng

17


Nhập liệu người dùng từ dòng lệnh (tt)
Phương thức

Cú pháp

Ý nghĩa

Prompt

Utility.Prompt Message

Gửi đoạn Message đến dòng lệnh của
AutoCAD

GetString

RetVal = Utility.GetString(HasSpaces[,

Prompt])

Nhập vào 1 chuỗi ký tự

GetInteget
GetReal

RetVal = Utility.GetInteger([Prompt])
RetVal = Utility.GetReal([Prompt])

Nhập vào số nguyên hoặc số thực

GetAngle

RetVal = Utility.GetAngle([Point][,
Prompt])

Nhập vào 1 góc hoặc chọn 1 góc trên màn
hình

GetPoint

RetVal = Utility.GetPoint([Point][,
Prompt])

Nhập vào 1 điểm bằng tọa độ hoặc chọn
trên màn hình

GetDistance


RetVal = Utility.GetDistance([Point][,
Prompt])

Nhập vào giá trị khoảng cách

GetEntity

Utility.GetEntity Object,
PickedPoint[,Prompt]

Lấy 1 đối tượng bằng cách chọn trên màn
hình

Đồ họa ứng dụng

18


Tạo mới đối tượng hình học
1.

Khai báo đối tượng
Dim obj As AcadXXX

2.

Thêm đối tượng
Set obj = Object.AddXXX (params)
Object = ThisDrawing.ModelSpace ‘không gian mô hình
Object = ThisDrawing.PaperSpace ‘không gian in


3.

Cập nhật đối tượng
Obj.Update

VD:
Dim line As AcadLine
Set line = ThisDrawing.AddLine(startPoint, endpoint)
line.Update
Đồ họa ứng dụng

19


Hiệu chỉnh đối tượng hình học
Phương thức

Cú pháp

Ý nghĩa

Copy

Set RetVal = object.Copy

Sao chép đối tượng

Delete


Object.Delete

Xóa đối tượng khỏi bản vẽ

Explode

Set RetVal = object.Explode

Phá vỡ 1 đối tượng thành các đối tượng con

Move

Object.Move Point1, Point2

Tịnh tiến đối tượng

Mirror

Set RetVal =
object.Mirror(Point1, Point2)

Lấy đối xứng qua 1 trục

Offset

Set RetVal =
object.Offset(Distance)

Tạo mới đối tượng với đường biên cách biên của đối
tượng cũ 1 khoảng xác định


Rotate

Object.Rotate BasePoint,
RotationAngle

Xoay đối tượng quanh 1 điểm cố định

ScaleEntity

Object.ScaleEntity
BasePoint, ScaleFactor

Thay đổi tỉ lệ đối tượng đồng đều theo các phương x, y,
z

Đồ họa ứng dụng

20


4. Demo

Đồ họa ứng dụng

21


The end!


• Q&A
• Tham khảo: Giáo trình TDHTKCD.
• Cảm ơn thầy và các bạn đã theo dõi.

Đồ họa ứng dụng

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×