Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.13 KB, 2 trang )
CÁC CÁCH PHÁT ÂM CHỮ P TRONG TIẾNG ANH
Chữ P trong tiếng Anh thường được phát âm là /p/ dù nó được viết với một
chữ P hay hai chữ P đứng cạnh nhau (pp).
Nhưng tương tự một số phụ âm khác như B và N, chữ P cũng có khi bị
câm khi đi với một số chữ viết, và chuyển thành âm khác ngoài /p/. Cụ thể
là chữ P sẽ câm trong một số ít từ mà chữ P đứng trước các chữ cái N, S,
T (pn, ps, pt). Hoặc P sẽ phát âm là /f/ khi P đi với H (PH).
Có bốn kết hợp chữ viết với P và tạo ra ba cách phát âm cụ thể như ở
dưới đây:
Chữ P thường được phát âm là /p/
1. impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ (adj) thiếu kiên trì
2. newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ (n) báo
3. package /ˈpækɪdʒ/ (n) kiện hàng
4. painter /ˈpeɪntər/ (n) họa sĩ
5. paper /ˈpeɪpər/ (n) tờ giấy
6. passport /ˈpæspɔːrt/ (n) hộ chiếu
7. pathetic /pəˈθetɪk/ (adj) đáng thương, thảm bại
8. pea/pi:/ (n) hạt đậu
9. peace /piːs/ (n) hòa bình
10. peacock /ˈpiːkɑːk/ (n) con công
11. pen /pen/ (n) cái bút
12. pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
13. personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính cách
14. pipe /paɪp/ (n) ống nước
15. public /ˈpʌblɪk/ (adj) công cộng
16. pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) bí ngô
17. punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trừng phạt
18. stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập ghim
19. stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) ngu ngốc
Hai chữ P (pp) vẫn được phát âm là/p/
1. apparatus /ˌæpəˈrætəs/ (n) máy móc, công cụ