Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 từ phát âm khó nhất trong Tieng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.32 KB, 2 trang )

Tác giả Chang Lee Peng của trang Writinghood đã lập một danh sách 10 từ mà ông cho là khó phát âm nhất
trong tiếng Anh.

Hãy bắt đầu từ từ đơn giản, “ngắn”, và “dễ” phát âm nhất:

1- Honorificabilitudinitatibus

Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love's Labour's Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh
quang”

2 - Antidisestablishmentarianism

Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đổi việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của
Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một
bài diễn văn.

3 - Floccinaucihihilipilification

Từ này gồm 29 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”

4 - Supercalifragilisticexpialidocious

Từ này gồm 34 ký tự, xuất hiện trong bộ phim “Marry Poppins”, và mang nghĩa là “tốt”.

5 - Hepaticocholecystostcholecystntenterostomy

Từ này gồm 42 ký tự, xuất hiện trong cuốn “Từ điển y khoa”, do tác giả Gao De biên soạn. Đây là một
thuật ngữ dùng trong phẫu thuật, có nghĩa là phẫu thuật đặt ống nhân tạo giữa ruột với túi mật.

6 - Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis


Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do
hít phải nhiều bụi”.

7 - Antipericatametaanaparcircum - volutiorectumgustpoops

Từ này gồm 50 ký tự, tên một cuốn sách cổ của tác giả người Pháp.

8 - Osseocaynisanguineovisceri - cartilagininervomedullary

Từ dài 51 ký tự này là một thuật ngữ liên quan đến ngành giải phẫu học. Nó từng xuất hiện trong cuốn tiểu
thuyết “Headlong Hall” của một nhà văn người Anh.

9 - Aequeosalinocalcalinoceraceoa - luminosocupreovitriolie

Từ này dài 52 ký tự, là sáng tạo của giáo sư-bác sỹ Edward Strother người Anh, dùng để chỉ thành phần cấu
tạo của loại nước khoáng tìm thấy tại Anh.

10 - Bababadalgharaghtakamminarronn - konnbronntonnerronntuonnthunntro -
varrhounawnskawntoohoohoordenenthurnuk

Dài đúng 100 ký tự, từ này xuất hiện trong cuốn “Finnegan wake” của tác giả Andean James Joyce (1882-
1942) người Ai Len.

11 - Lopadotemachoselachogaleokranio - leipsanodrimhypotrimmatosi -
lphioparamelitokatakechymenokich - lepikossyphophattoperisteralektr -
yonoptekephalliokigklopeleiolagoiosi - raiosiraiobaphetraganopterygon

Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả
Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau
và thịt bò.


12 - Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự:

Methionylglutaminylarginyltyrosy - lglutamylserylleucylphenylalanylalanylglutaminy -
lleucyllysylglutamylarginyllysylglutamylglycyla - lanylphenylalanylvalylprolyphenylalanYlvalythre -
onylleucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylg - lutamylglutaminylsErylleucyllysylisoleucy -
laspartylthreonylleucylIsoleucylglutamy -
lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg - lutamylleucylglycylisoleucylprolylphenylalanylse -
Rylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylp - RolylthreOnylisoleucylglutaminylasPfraginylal -
anylthreonylleucylarfinylalanylphenylalanylalany - lalanylglycylvalythreonylprolylalanylglutaminy -
lcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucy -
lalanylleuOylisoleucylarginylglutaminy -
llysyhistidylprolylthreonylisoleucylproly -
lisoleucylglycylleucylmethionyltyrosylalany - lasparaginylleucylvalylphenylalanylasparaginy -
llysyglycylisoleucylaspartylglutamylphenylalany - lthrosylalanylglutaminylcsteinylglutamyllysylva -
lylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalny - laspartylvalylprolylvalylglUtaminylglutamylsery -
lalanylprolylphenylalanylarginylglutaminylalany - lalanylleucylarginylhistidylasparaginyvalylalany -
lprolylisoleucylprolylisoleucylphenylalanylisoleucy -
lphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalany - laspartylaspartylaspartylleucylleucylarginy -
glutaminylisoleucylalanylseryltyrosylglycy -
larginylglycyltyrosylthreonyltyrOsylleucyl -
leucylserylarginylalanylglycylvalylthreony - lglycylalanylglutamYlasparainylarginylalany -
lalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidy -
lleucylValylalanyllysylleucyllysylglutamy -
ltyrosylasparaginylalanylalanylprolylpro -
lylleucylglutaminylglgycylphenylalanylglycy - lisoleucylserylalanylprolylaspartylglutaminy -
lvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalany - lglycylalanylalanylglycylalanylisoleucylsery -
lglycylserylalanylisoleucylvalyllysylisoIeucy - lisoleucylglutamylglutaminylHistidylasparaginy -
liSoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionyl - leucylalanylalanylleucyllysylvalylphenylalanyl -
calylglutaminylprolylmethionlysylalanylalanylt - hreonylarginylserine


Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme.

×