Bài giảng Hóa sinh học
Ngành CNSH – Khóa 55
Giới thiệu:
Câu hỏi, bình luận, quan tâm
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hải Thanh
Bộ môn Sinh học – Viện CNSH&MT
Tính đa dạng c a sự sống
a. Quần thể vi sinh vật
b. Quần thể ngựa
Hóa sinh học là gì?
“Là một nhánh c a khoa học nghiên c u các hợp chất
hóa học, các phản ng và các quá trình xảy ra trong
cơ thể sinh vật sống” (Từ điển Hóa sinh và sinh học
phân tử)
Hóa sinh học nghiên c u phương th c nh đó sinh
vật thể hiện những đặc tính c a sự sống.
Lịch sử ra đ i c a Hóa sinh học
-
Sự kiện tổng hợp được ure c a Vole (Friedrich Wohler, 1828).
-
Nửa cuối 19: Dẫn liệu về cấu trúc axit amin, xacarit, lipit, bản chất c a liên
kết peptit. 1897 Bucne thành công trong thí nghiệm lên men vô bào.
-
Nửa đầu 20: thành tựa về Hóa sinh dinh dưỡng, phát hiện bệnh liên quan
đến dinh dưỡng không đ chất, vitamin, hormon. Xác định bản chất
protein, các phản ng lên men và oxi hóa sinh học.
Nền tảng c a Hóa sinh học
Tế bào học
Vật lý học
Hóa học
Tiến hóa học
Đối tượng
Theo cấu tạo hóa học:
Hóa sinh tĩnh: protein, lipid, glucid, vitamin, enzym, hormon.
Hóa sinh động (quá trình chuyển hóa các chất trong tế bào)
Hóa sinh ch c năng (cơ s hóa học c a các hoạt động
sống).
Theo đối tượng:
Hóa sinh động vật
Hóa sinh thực vật
Hóa sinh vi sinh vật
Hóa sinh ngư i
ng dụng c a HSH
Nuôi trồng
Chế biến, bảo quản thực phẩm
Nghiên c u dinh dưỡng – Xây dựng công th c th c ăn cho động vật nuôi
Chăn nuôi gia súc, gia cầm (Hormon tăng trư ng, chế phẩm sinh học probiotics)
Y – Dược
Vấ àđềà :àPROTEIN
PROTEIN - Khái iệ
Thuậtà gữ:
• P otità t àgọià hu gà h à hấtàhữuà ơà à hiềuàt o gàthịt,à ,à
t ứ g,à gàvớiàglu idàv àlipidàtạoà
à ơàthểà ủaà ọiàđộ gàvậtàv à
thự àvậtà– từàđiể àTiế gàViệt à
• Đạ à hợpà hấtà hứaàN .
• Protein là các polyme:
MWàlớ à
Cấuàtạoàtừà àđơ àvịàL-αàa itàa i
Li àkếtàpeptidà
Ví dụ về vai trò ủa protein
(a)
(b)
(c)
• Á hàs gàtừàđo àđ àl àkếtà uảà ủaàphả àứ gàli à ua àđế àp otei à
lu ife i àv àáTP,àđượ à àt à ởiàe z àlu ife ase
• Hồ gà ầuà à hứaà ộtàsốàlượ gàlớ à %àvềàkhốiàlượ g à àp otei àvậ à
hu ể àO2 là hemoglobin.
• P otei àke ati ,à àt o gàtấtà ảà àđộ gàvậtà à ươ gàsố g,àl àth hà
phầ à ấuàt à hủà ếuà ủaàt ,àvả ,àsừ g, l g,à
gàv àl gàvũ,àt o gàđ à
àsừ gàtếàgi àđe .
Cấuàt
àph àtửàp otei
Các m c độ cấu trúc c a protein
CT bậƠ 1
CT bậƠ 2
CT bậƠ 3
CT bậƠ 4
Đị hà ghĩaàá itàá i
Định nghĩa:
- Axit amin là một phân tử hữu cơ có ch a một nhóm amin (NH2)
và nhóm carboxyl (COOH) và một chuỗi bên thay đổi.
-Trong hóa sinh học thuật ngữ này để chỉ alpha axit amin, là những
axit amin trong đó cả nhóm COOH và NH2 gắn vào phân tử Cα
Đị hà ghĩaàá itàá i
Định nghĩa:
- Axit amin là một phân tử hữu cơ có ch a một nhóm amin (NH2)
và nhóm carboxyl (COOH) và một chuỗi bên thay đổi.
-Trong hóa sinh học thuật ngữ này để chỉ alpha axit amin, là những
axit amin trong đó cả nhóm COOH và NH2 gắn vào phân tử Cα
Ph àloạiàa itàa i
.àC àa itàa i àt u gàt hà ạ hàkh
gàv
g
2. Imino axit (prolin)
.àC àh d o ilàa itàa i à ạ hàkh
gàv
g
.àC àa itàa i à hứaàìà ạ hàkh
gàv
g
Sự tạo thành Ơầu ơisunưit ở xistƯin
.àC àa itàa i àa itàv àa ità ủaà h
gà
.àC àa itàa i àkiề
Vòng
imidazole
.àC àa itàa i àthơ àv àdịàv
Vòng
phenyl
gàthơ
Các axit amin không thay thế
• L à àa itàa i à ơàthểà gườiàv àđộ gàvậtàkh gàtựàtổ gàhợpà
đượ ,àphảiàđưaàtừà go iàv oà uaàthứ àă .
• C àa itàa i à ầ àthiếtàđốiàvớià ơàthểà àt àthuộ àv oà hữ gà
điềuàkiệ à i gà iệt.àƠà gườià à àa itàa i àkh gàtha àthế:à
vali à V ,àlơ i à L ,àisolơ i à I ,àt eo i à T ,àlizi à K ,à etio i à M ,à
phe lala i à F ,àt ptopha à W .àỞàđộ gàvậtà à o à go ià à
axit amin này còn có thêm Histidin và Arginine.
• P otei àho àhảo:
• Chứaàđầ àđủàa tàa i à
• Tỷàlệàgiữaàa itàa i àtha àthế/kh gàtha àthếàhợpàlý
• Đượ à ơàthểàsi hàvậtàhấpàthụ