Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

HAI CÁCH PHÁT âm CHỮ l TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.41 KB, 1 trang )

HAI CÁCH PHÁT ÂM CHỮ L TRONG TIẾNG ANH
Chữ L tưởng như chỉ có một cách phát âm duy nhất là /l/, nhưng sự thực là có 2 cách phát âm.
Đó là ngoài cách phát âm phổ biến là /l/, chữ L còn bị câm (không được phát âm) trong một số từ cá biệt.
Khi phát âm những từ có chữ L đứng cuối cùng, bạn cần lưu ý phát âm rõ chữ L bằng cách chạm đầu lưỡi vào mặt
sau của răng trên. Đây là điều khá khó với người Việt học tiếng Anh vì chúng ta không bao giờ gặp chữ L đứng cuối
cùng của một từ vựng trong tiếng Việt, mà chỉ gặp chữ N đứng cuối.
Chính vì vậy khi phát âm chúng ta thường bỏ qua âm L ở cuối từ trong tiếng Anh. Và đây là lỗi đáng tiếc, đặc biệt là
trong giọng Mỹ, phát âm rõ chữ L sẽ tạo ra sự ảnh hưởng tới các âm gần nó, giúp cho việc phát âm tiếng Anh trở
nên gần với giọng bản ngữ hơn, xóa đi nhược điểm phát âm tiếng Anh theo kiểu “tiếng Việt” mà nhiều người thường
mắc phải.
Chữ L không khó để phân biệt cách phát âm, nhưng âm /l/ rất đáng đầu tư công sức để luyện tập, đặc biệt là với
những từ có L là âm cuối.
Chữ L được phát âm là /l/
1. fallacy /ˈfæləsi/ (n) ý kiến sai lầm
2. lack /læk/ (n) sự thiếu
3. learn /lɜːrn/ (v) học, nghiên cứu
4. library /ˈlaɪbreri/ (n) thư viện
5. listen /ˈlɪsən/ (v) nghe
6. look /lʊk/ (v) nhìn
7. school /skuːl/ (n) trường học
8. shallow /ˈʃæləʊ/ (adj) nông, không sâu
9. simple /ˈsɪmpl/ (adj) đơn giản
10. yellow /ˈjeləʊ/ (n) màu vàng
Đôi khi, chữ L không được phát âm, gọi là “phụ âm câm”
1. calm /kɑːm/ (a) bình tĩnh
2. half /hæf/ (n) một nửa
3. palm /pɑːm/ (n) lòng bàn tay
4. stalk /stɔːk/ (v) lén theo
5. talk /tɔːk/ (v) nói chuyện
6. walk /wɔːk/ (v) đi bộ
Thầy


giáo
Nguyễn
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Anh

Đức

Báo
VnExpress: />


×