Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển ban hành kèm theo quyết định số 49,2005qđ BGTVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.21 MB, 159 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

QUY TẮC

PH.N6 Nẹ٠AB، MVA
TÀUTHHYÍNTRỈNBIĨN
THE INTERNATIONAL REGULATIONS
FOR PREVENTING COLLISIONS AT SEA, 1972

THƯVIỆN
ĐẠI HỌC NHA TRANG

M

623.888
B 450 gi

THƯ VIỆN ĐH NHA TRANG

3000024072

NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TÀI


BO GIAO THONG VAN TAI

Q U Y T A C

PHONG NGGA d a m VA
TAU THUYEN THEN BIEN
THE INTERNATIONAL REGULATIONS


FOR PREVENTING COLLISIONS AT SEA, 1972
(Ban hanh k'ein theo Quyet dinh so 4 9 120051QD-BGTVT
ngdy 0411012005 ciia Bo tricang Bo Giao thong van tdi)
m v i^ y k n )

NHA XUAT BAN GIAO THONG VAN TAI


Chịu trách nhiệm xuất bản
LÊ TỬ GIANG

Biên tập & sửa bài
PHẠM QUANG HUÂN
TRẦN ANH THU
Trinh bày
NGUYỄN HỒNG ANH

NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TẢI
80B Trần Hưng Đạo - Hà Nội
Điện thoại: 04.39423346 ٠38221627 * Fax: 04.38224784

In 1.000 cuốn, khổ 14,5'x 20,5cm tại Cồng ty In Giao thông - NXH GTVT
Đãng ký KHXB số: 123 -2011/CXB/152-1 .‫ ؟‬/GTVT.
Quyết định xuất bản số: 45/QĐ - GTVT ngày 29 tháng 4 nãm 2011.
In xong và nộp lưu chiểu tháng 5 nãm 2011.


LỜI NỎIĐẦL

N04


0‫ ة‬îlu'mg 1‫ )ا‬iuim 2005 ١ Bộ

\

tea ban hànt١ Qu>١et cVinli

، SC)

‫اأ‬٠
‫{أ‬٠
(‫ﻵ‬
>
‫ا‬

в

()

Giao t١١ôì١g vein

49I2005IQD-B(jrv ٢r về cip elding

Quy iac q iiO C ỉếplìòng nglia dâm να
‫ﺣﺄااإ‬-١٠١‫ ا أ ﻷ ا‬0 ‫ ا أ‬٧ ‫ا‬

4

tà ỉi


ílìiiỵền tî'ên bien (The

R<‫ت‬gala ‫ ا أ‬ons for Pre^vc.)n١ing Co ‫ ا ا ا‬s ‫ ا‬ons at Sc4i١

1977). Ban Qiiy tắc bao gồm ‫ و‬phcín - ‫ ؟(و‬điều cpiy đinìi ììhữììg
4 ‫ ﻻاا‬tốc pbOng ngìca đám va klìi tàn tl\u\١ền htinh l\ải.

ĐểphổbiỂ'ỉì rộng rãi bản quy tắc ỉỉcìy tới cán hộ, cong ỉìììủỉì
viéỉì dang công tác trong ngànlì Hcing lidi, lìọc sìnlì - sinlì viên
dang theo học clìuyen ngành Hàng hải và các ngành cỏ lien
quan, NÌÌCI xiiđt bản Giao thong vận tải xiicít bdn cín phẩm
٤
‘Qu>
١tắc

pliò^g ĩigừa dàm va tàu thu ٥ên tréu bìểp” (Song

ngilAnìì - Việt), đồng íÌìờí giới thiệu một sốhình dnlì minh họa
các điều của bản ‫ﻹأاى‬tắc trên.
Xin tran írọỉìg giớì thiệu cung bạn đ(?c!
Nhà xuất bản Giao thOng vận tảỉ


CONTENTS

Trang

THE INTERNATIONAL REGULATIONS EOR PI^EVENTING
COLLISIONS AT SEA 1972


PART A; GENERAL
Rule 1. Application

16

Rule 2. Responsibility

18

Rule 3. General definitions

18

PART B; STEERING AND SAILING RULES
Section 1: Conduct of vessels in any condition of visibility
Rule 4. Application

22

Rule 5. Lookout

22

Rule 6. Safe speed

22

Rule 7. Risk of collision

26


Rule 8. Action to avoid a collision

26

Rule 9. Narrow channels

28

Rule 10. Traffic separation schemes

30

4


MỤ( L i e
Trang
3ọ

Lời nói đau

* Quyết định số 49/2005/QĐ-BCrrVT ngày 04 tháng 10 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về áp dụng Quy tắc quốc tế
phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
13
QUY TẮC PHÒNG NGỪA ĐÂM VA TÀU THUYỀN t r ê n b ie n
(Ban íiùnh kèm theo Qiiyếì định sô'49I2005IQĐ-BGTVT Iigàỵ
04110/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN A: QUY TẮC CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

17

Điều 2. Trách nhiệin

19

Điều 3. Định nghĩa

19

PHẦN B: QUY TẮC HÀNH TRÌNH VÀ ĐlỀU ĐỘNG
Chưoiig I: Hành trình trong mọi điều kiện tầm nhìn xa
Điều 4. Phạm vi áp dụng

23

Điều 5. Cảnh giới

23

Điều 6. Tốc độ an toàn

23

Điều 7. Nguy cơ dám va

27


Điều 8. Điều động tránh va

27

Điều 9. Hành trình trong luồng hẹp

29

Điều 10. Hành trình trên các hộ thống phân luồng

31


Section II; Conduct of vessels in sight of one another

Rule 11. Application

34

Rule 12. Sailing vessels

34

Rule 13. Overtaking

36

Rule 14. Head-on situation

36


Rule 15. Crossing situations

38

Rule 16. Action by give-way vessel

38

Rule 17. Action by stand-on vessel

38

Rule 18. Responsibilities between vessels

40

Section III: Conduct of vessels in restricted visibility

Rule 19. Conduct of vessels in restricted visibility

42

PART C: LIGHTS AND SHAPES
Rule 20. Application

44

Rule 21. Definitions


46

Rule 22. Visibility of lights

46

Rule 23. Power-driven vessels underway

48

Rule 24. Towing and pushing

50

Rule 25. Sailing vessels underway and vessels under oars

56

Rule 26. Fi.shing vessels

58

Rule 27. Vessels not under command or restricted in their
ability to manoeuvre

60

Rule 28. Vessels constrained by their draught

64


Rule 29. Pilot ves.sels

64


Cluiơng II: Diều động tàu thuyên khi nhìn thấy nhau
bằng inat thuòng
Điều 11, Phạm vi áp dụng

35

Điều 12. Tàu thuyền buồm

35

Điều 13. Tàu thuyền vượt

37

Điều 14. Tàu thuyền đi đối hướn" nhau

37

Điều 15. Tàu thuyền đi cắt hướng nhau

39

Điều 16. Hành dộng của tàu thuyền phải nhườngđường


39

Điều 17. Hành dộng của tàu thuyền được nhườngđưcmg

39

Điều 18. Trách nhiệm tưctng quan giữa các tàu thuyền

41

Chương III: Hành trình của tàu thuyền khi tầm nhìn xa
bị hạn chế
Điều 19. Hành trình của tàu thuyền khi tầm nhìn xa bị hạn chế

43

PHẦN C: ĐÈN VÀ DẤU h iệ u
Điều 20. Phạm vi áp dụng

45

Điều 21. Định nghĩa

47

Điều 22. Tầm nhìn xa của các đèn

47

Điều 23. Tàu thuyền máy đang hành trình


49

Điều 24. Tàu thuyền lai kéo và lai đẩy

51

Điều 25. Tàu thuyền buồm đang hành trình V،ì thuyền chèo
bằng tay

57

Điều 26. Tàu thuyền đánh cá

59

Điều 27. Tàu thuyền mất khả năng điều động và tàu thuyền
bị hạn chế khả năng điều động

61

Điều 28. Tàu thuyền bị mớn nước khổng chế

65

Điều 29. Tàu thuyền hoa tiêu

65
7



Rule 30. Anchored ve.ssels and vessels aground

64

Rule 31. Seaplanes and WIG craft

66

PART D: SOUND AND LIGHT SIGNALS
Rule 32. Definitions

68

Rule 33. Equipment for sound signals

68

Rule 34. Manoeuvring and warning signals

68

Rule 35. Sound signals in restricted visibility

72

Rule 36. Signals to attract attention

76


Rule 37. Distress signals

76

PART E: EXEMPTIONS
Rule 38. Exemptions

76

Annex I: Positioning and technical details of lights and shapes
1. Definition

80

2. Vertical positioning and spacing of lights

80

3. Horizontal positioning and spacing of lights

84

4. Details of location of direction-indicating lights
for fishing vessels, dredgers and ves.sels engaged in
underwater operations

86

5. Screens for sidelights


86

6. Shapes

88

7. Colour specification of lights

88

8. Intensity of lights

90

9. Horizontal sectors

92

8


Điều 30. Tàu ihuyền neo và làu thuyên bị mắc cạn

65

Điều 31. Thúy phi cơ

67

PHẦN D: TÍN HIỆU ÂM THANH VÀ TÍN HIỆU ÁNH SÁNG

Điều 32. Định nghĩa

69

Điều 33. Thiết bị phát tín hiệu âm thanh

69

Điều 34. Tín hiệu điều động và tín hiệu cảnh báo

69

Điều 35. Tín hiệu ám thanh khi tầm nhìn xa bị hạn chế

73

Điều 36. Tín hiệu kêu gọi

77

■Sự

chú ý

Điều 37. Tín hiệu cấp cứu

77

PHẦN E: MIỄN TRỪ
Điều 38. Miễn trừ


77

Phụ lục I: Vị trí và đặc tính kỳ thuật của các đèn và dấu hiệu
1. Định nghĩa

81

2. Vị trí và khoảng cách của các đèn theo mặt phẳng
thẳng đứng

81

3. Vị trí và khoảng cách giữa các đèn theo mặt phẳng
nằm ngang

85

4. Những chi tiết liên quan đến các đèn chỉ hướng trên tàu
thuyền đánh cá, tàu thuyền làm công tác nạo vét luồng lạch
và tàu thuyền làm công việc ngầm dirới nước

87

5. Tấm chắn của các đèn mạn

87

6. Các tiấu hiệu


89

7. Đặc tính mìiu sắc của các đèn

99

8. Cường độ ánh sáng của các đèn

91

9. Cung theo mặt phàng ngang

93


10. Vertical sectors

94

11. Intensity of non-electric lights

94

12. Manoeuvring light

94

13. High speed craft

96


14. Approval

96

Annex II: Additional signals for vessel fishing in close proximity
1. General

98

2. Signals for trawlers

98

3. Signals for purse seiners

100

Annex III: Technical details of sound signalling appliances
1. Whistles

102

2. Bell or gong

106

3. Approval

108

Annex IV: Distress signals

1. The following signals, used or exhibited either together
or separately, indicate distress and need of assistance

110

2. The use or exhibition of any of the foregoing signals except
for the purpose of indicating distress and need of assistance
and the use of other signals which may be confused with any
of the above signals is prohibited.

112

3. Attention is drawn to the relevant sections of the
International Code of Signals, the Merchant Ship Search
and Rescue Manual and the following signals

10

112


!(). (,:‫ اا‬,‫ ا‬.‫ ج‬theo mặt ‫ا‬5‫ا‬١‫؛‬١!‫ ﺟﺎ‬thẳii.2 ، !i'fii.2

95

‫! ا‬. c;ư، mg độ ảnh sán. của c٤١c đèn khõns phai là đèn điện

95


l)èii ، liều (lộng .1 2

95

l ? . ٦'١c'،àn cao t

97

châ'p ihuận

97

С

٠

I

C

?

،،٠

I

.1 4

Phụ li.ic II: Những tin hiệu bổ sung cho tàu thuyền đánh cá dang

đánh ch ở gần nhau
1. Tí.ỉní^uát

99

2. Tin hiệu cho tàu thuyền ،lánh cá bằ

99

3. Tin hiệu cho tài! thuyền dang đánh cá hằng luới nổi

99

Phi.، lục III: Bạc tinh kỹ thuật của các thỉết bị phát âm híệu
1. Còi

103

2. Chuông hoặc cồng

107

3. Sự ،'hấp thuận

109

Phụ lục IV: Những tin l١iệu cấp cứu
1. Nhftng tin hiệu sau dây sử dụng hoặc ti،mg la cUng một lúc
hay ridng rẽ١báo hiệu tàu thuyền bị nạn \'à cần trợ giUp


111

2. Cấm sử dụng hoặc trung ra một trong số cac tin hiệu trên
vào mục dích khác, ngoài truờiig 1ις٩, bỊ nạn xin cấp cứu.
Cấm sử dụns nliUng tin hiệu khác cO thể nhầin lẫn
١
'ớì

những tin hiệu kể trên.

3. Cần lưu ý dê'n những Chư،,ng có liên ٩u‫؛‬،n trong Bộ luật
về tin hiệu ٩i(ốc tế, Sổ tay vể tìin kiếm ١
'à cứu nạn dUng
cho cac thương thuvền và sLr dụng các tin liíệu sau dây.

113

113

11


QUYẾT ĐỊNH
SỐ49/2005/QĐ-BGTVT ngày 04 ٠háng 10 năm 2005
củ‫؛‬i J‫؟‬ộ trưcVng Bộ ( ỉ ‫؛‬ao thOng vận liil vé áp dụng Quy tắc ٩uỏc tê'
phOng ngíta dàin va tàu thuyền trẽn biển
BỘ TRƯỞNG BỘ GI٨0 THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị dinh số 34/2003/ND-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003
của Chinh phù quy định \'ề chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu

tổ ch^ỉc của Bộ Giao thOng vận tả‫;؛‬
Theo dề nghị cùa Vụ trương Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng
hải Việt Nam,
q u y Et » t n h -

Dỉểu 1. Áp dụng quy tắc quốc tếphOng ngừa dâm va tàu thuyền trên
bỉểií năm 1972 (Internatinonal Regulations for Preventing Collisions at
Sea, 1972- Colregs 72), dược sửa dổi bổ sung vào các nàm 1981, 1987,
1989, 1993 và 2001 (gọi chung là Quy' tắc phOng ngừa dâm va tàu
thuyền), kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tàu bỉển, tàu quân sự, tàu công vụ, tàu cá, phương tiện thuỷ
nội dịa ١
'à thưỷ phi co Việt Nam ho‫؛‬.،t dộng trong vUng nước cảng biển,
trên các vUng biển Việt Nam ١
'à biển cả phảỉ chấp hành nghiêm chỉnh
Quy tắc phòng ngừa dâm va tàu IhuyCn.
'٢àu biển nước ngoài hoạt dộng trong vUng nước cảng bỉển, trên các
vùng líiển Việt Nam phải châ'p liành nghiêm chỉnh Quy tắc phOng ngừa
dâm va tàu tliuyền.

13


ỉ)iéu 3. Quyê't định này có hiện lực ihi hhnh kế’ tỉr ngày ()! tháng 01
năm 2006 \'à thay thếQuyết dỊnli sỏ' 1533/QĐ-Vl’ ngày 06 tháng 8 năm
1991 của Bộ trường Bộ Giao thóna vận tải và Bưu điện về việc áp dụng
Quy t;٦c phòng nsừa dâm va tài! thuyền trên biển.
í)it'‫؛‬ư 4. Chánh ٧ăn phồn.s Bộ, Vụ trường các Vụ thuộc Bộ, Cục
trưỏng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trường các cơ ٩uan١tổ chức và cá
nhân liên ٩uan chỊu trách nhiệm thi hành Quyết dinh này.

BỌ trưởng Bộ Giao thOng vận tảí
(dã k^ và đóng dấii>
DÀO D ÌW ÍB Ì№ í

15


THE INTERNATIONAL REGULATIONS
FOR PREVENTING COLLISIONS AT SEA, 1972
Part A
GENERAL
Ru!e 1. Apptication
(a) These rules shall apply to all vessels upon tl.e hi^h seas and in
all waters connected therewith navigable by seagoing vessels.
(b) Nothing in these rules shall interfere with the operation of
special rule.s made by an appropriate authority for !.oadsteads,
harbour.s, rivers, lakes or inland waterways conneted with the high
seas and navigable by seagoing vessels. Such special rules shall
conform as clo.sely as possible to these rules.
(c) Nothing in these rules shall interfere with the operation of
any special rules made by the Government of any State with respect
to additional station or signal lights, shapes or 'vhistle signals for
ships of war and vessels proceeding undei. convoy. 01' with 1'e.spcct to
additional station or signal lights or shapes for fishing vessels engaged
in fishing as a fleet. These additional station or sigr.al lights, shapes or
whistles shall, so far as possible, be such that they cannot be mistaken
for any liglit, shape or signal authorised elsewhere jnder these rules.
(d) Traffic separation schemes may be adopted by the Organisation
for the purpose of these rules.


16


QUY TAC l٠H()N(ỉ NGỪA
ĐÂM YA TÀU ĨH U Y ỀN THEN BIEN
‫ا‬.‫أا‬،‫ا ااا‬١
‫اة‬١
‫ا‬١кст ‫اا‬١
‫ ا‬Qu\ét 0 ،١
‫اا‬١
‫ا‬١so

49l2005IQĐ-BGrV’T η§ί'ι\
041 ‫ةا)(ا‬00‫ ذ‬، '‫’ﻻاأ‬Bộ íntởi١4 Bộ Gicio ‫اا‬١‫ااة‬٩vận ‫ ا ةا‬١
Phần A
QUY TẮC (:HUNG

1 ‫ﻻغ؛ة‬. Phí.im νί áp dụng
a) Bản Quy tắc này áp dụng dối ١
'ớ‫ ؛‬tàu thuyền trên biển cả ١
'à trong
các víing nước nổi liền với biển cả mà tàu biển có thể ٩ua lại.
b) KhOng một ٩uy dinh nào tjons Quv tắc này cản trỏ việc thi hành
những ٩uy tắc dặc biệt do các chinh ٩uyền dịa phuOTg ٩uy định dối với
vUng neo tàu, bến cảng, sOng hồ hay các vùng nước nối liền với biển
cả mà tàu biển cd thể ٩ua lại. Tuy nhiên, nhû'ng ٩uy tắc dặc biệt nói
trên chng phù hẹfị٠
) với Quy tắc này càng tốt.
c) Không m()t quy định nào trong Quy tắc này cản trở việ.c thi hành
những quy tắc dặc biệt do Chinh phủ cùa bit kỳ một Quốc gia nào ban

hành 1‫ اﻟﺠﺎ‬quan đến việc tăng thêm tr‫؛‬.‫؛‬m đèn hoặc dèn hiệu, dấu hiệu
hoặc tin hiệu cdi dUng cho tàu quân sự ١
.'à tàu thuyền di theo hàng dọc
hoặc liên quan dê'n trạm dèn hoặc đèn hiệu hay dấu hiệu dUng cho tàu
thuyền dang dái١
h cá theo do،١n, dội ‫ااةل‬. Trong c h n g mực có thể dược,
vị tri của dèn. đèn hiệu, dấu liiệu hoặc tin hiệu cdi tăng thêm dó khOng
thể bị nhầm lẫn vOi bất kỳ mỌt dèn, dấu hiệu hay lín hiệu nào dược quy
định tiong Quy tắc này.
d) l)ể áp dụng Cilc quy định trong Quy tắc này, các hệ thống phân
luOng cố tliể dược Tổ chUc hàng hải quốc tếdiấp nhận.

17


(e)
Whcncvci. the Government concerned shall have determined that
a vessel of special construction or purpose cannot comply fully with the
provision of any of these rules with respect to the number, position,
range or arc of visibility of lights or shapes, as well as to the disposi­
tion and characteristics of sound-signalling appliances, without inter­
fering with the special function of the vessel, such vessel shall comply
with such other provisions in regard to the number, position, range or
arc of visibility of lights or shapes, as well as to the disposition and
characteristics of sound-signalling appliances, as her Government shall
have determined to be the closest possible compliance with these rules
in respect to that vessel.
Rule 2. Responsibility
(a) Nothing in these rules shall exonerate any vessel, or the owner,
master or crew thereof, from the consequences of any neglect to com­

ply with these rules or of the neglect of any precautions which may be
required by the ordinary practice of seamen, or by the special circum­
stances of the case.
(b) In construing and complying with these rules due regard shall be
had to all dangers of navigation and collision and to any special circum­
stances, including the limitations of the vessels involved, which may
make a departure from these rules necessary to avoid immediate danger.
Rule 3. General definitions
For the purpose of these Rules, except where the context otherwise
requires:
(a) The word 'Vessel” includes every description of water craft,
including non-displacement craft, WIG craft and seaplanes, used or
capable of being used as a means of transportation on water.
(b) The term
machinery.

vessel” means any vessel propelled by

(c) The term "sailing vessel” means any vessel under sail provided
that propelling machinery if fitted, is not being used.

18


‫ )ﻧﺎ‬iVIol kill (.'liiiih !)!١ủ có lien ‫اا؛اا)ا‬١.١
;‫ا ا؛ا‬1‫'آ؛ا‬١
.' do ‫ !اا'؛'ا‬ti Lic hoặc do mục
dích tlặc hiệl cúa mộl tàu ihuyén kli‫؛‬١
!ig ihế ‫ا اﻻةااا‬1‫ ا( ا‬dẩy đủ mộ! quy
dỊnli !‫ةا‬،١đd ‫ا!)('!ا‬.‫ ﺑﺎ‬quy tắc nàv ١

'd số |ij'‫؛‬,mchiCu sáng cíia các dèn hay dấu hiệu chng nhit sụ' bố tií ١
'à dặc tinh của
các lluếi bị phát âm hiệu, thỉ lo‫؛‬.،i tdu thueền n‫اذ‬y phải luân thủ quy định
do Chínli phủ minh ban hhnh Síỉi \'d'i nlihiis quv dỊnh lions Quv tắc này
١
'ề số lui.ng, vi tií, tầm xa hoặc cuns chiếu Siín‫ ؟‬của các dèn hay dấu
hiệu cUng nhu su b(') tri ١’à dặc tinh của các tliiếl bị phdt âm hiệu.
Điíu 2. 'rrách nhiệm
a) KhOng một quy dỊnh nào trong Quy tẮc này míễn trừ trách nhiệm
của tàu liay chil tàu, thuyền truOng hav thuyổn bộ dối với các hậu qu.ả
do khbng nghíẻm chỉnh thụ'c hiện các I^uy đỊnh trong Quy tắc này hoặc
do việc xem nil‫ ؟‬sự phòng ngíra nào dó mà thtrc tế thOng thuờng của
nguOi di biển hoặc hoàn cảnh dặc biệt dOi hỏi.
b) Klii phân tícli ١
'à ١'ận dụng các quy dỊnh trong Quy tắc này, cần
phải hết sức Irni ý dến mọi nguy hiểm dối với hàng hải, dâm va, dồng
thời phải luu ý tới mọi hoàn cảnh dặc biệt bao gồm cả những hạn chế
của tàu thuyền có liên quan bắt buộc phải làm trái với nhUng quy dinh
trong Qi.iv tắc này dể tránh một nguy' cơ truOc mắt.
Đicu 3. Định nghĩa
'Irong Quy tắc này các từ ngũ' sau dây duợc híểu nliu sau:
a) "d'àu tliuyền" bao gồm các loqi phuong tiện dùng hoặc có thể
díing hun phirong tiện giao tliOng, ViỊn tải tidn mặt nuớc, kể cả các loại
tàu thuyền khOng có luợng cliiếm nttôc. thu d('m khi có cánh - WIG
ciaft \'à thu(' ptii cơ;
b') "'làu thuyền mảy" là tàu tliuvển ch،ạy bằng dộng cơ;
c) “٦'àti thuyẻn buồm'١là tàu thuvềii ch‫؛‬.iy bằng buồm, kể cả tàu
thuyền máy nil ưng không tlíing dộng cơ đổ chạy;


19


(d) The term “vessel engaged in fishing" means any vessel fishing
with nets, lines, trawls or other fishing apparatus which lestricts
manoeuvrability, but does not include a vessel fishing with trolling
lines or other fishing apparatus which do not restrict manoeuvrability.
(e) The term “seaplane” includes any aircraft designed to
manoeuvre on the water.
(f) The term “vessel not under command” means a vessel which
through some exceptional circumstance is unable to manoeuvre as
required by these rules and is therefore unable to keep out of the way
of another vessel.
(g) The term “vessel restricted in her ability to manoeuvre" means
a vessel which from the nature of her work is restricted in her ability to
manoeuvre as required by these rules and is therefore unable to keep
out of the way of another vessel.
The term “vessels restricted in their ability to manoeuvre” shall
include but not be limited to:
(i) A vessel engaged inlaying, servicing or picking up a navigation
mark, submarine cable or pipeline;
(ii) A vessel engaged in dredging, surveying or underwater operations;
(iii) A vessel engaged in replenishment or transfeiring persons,
provisions or cargo while underway;
(iv) A vessel engaged in launching or recovery of aircraft;
(v) A vessel engaged in mineclearance operations;
(vi) A vessel engaged in a towing operation such as severely restricts
the towing vessel and her tow in their ability to deviate from their course.
(h) The term “vessel constrained by her draught” means a
power-driven vessel which because of her draught in relation to the

available depth of water is severely restricted in her ability to deviate
from the course she is following.

20


d) “l àu thuyền đang đánh cá١
' là làu thuyền dang đánh cá bằng lưới,
dây cáu, lưới v<'‫؛‬t hay các dụng cụ đánh cá khác làin hạn chế khả năng
điều động của làu thuyền đó, nhưng khóng bao gồm tàu thuyền đang
đánh cá bằng dây cáu thả dòng hoặc bằng các loại dụng cụ đánh bắt cá
khác inà không làm hạn chế khả nâng đicu dộng của tàu thuyền ấy;
e) ‘Thuỷ phi cơ” là tàu bay có thể điều động trên mặt nước;
f) ‘T c à u thuyền mất khả năng điều động” là tàu thuyền vì hoàn cảnh
đặc biệt nào đó không có khả năng điều động theo yêu cầu của Quy tắc
này và vì thế không thể tránh đường cho tàu thuyền khác;
g) ‘Tàu thuyền bị hạn chếkhả nâng điều động” là tàu thuyền do tính
chất công việc bị hạn chế khả năng điều động của mình theo vêu cầu
của Quy tắc này và vì thế không thể tránh đường cho tàu thuyền khác.
“Tàu thuyền bị hạn chế khả năng điều động” nhưng không hạn chế các
tàu thuyền, cụ thể như sau:
i. Tàu thuyền đang đặt, trục vớt hoặc tiến hành bảo quản phao tiêu,
cáp hay óng ngíìm dưới nước;
ii. Tàu thuyền đang làm công tác nạo vét luồng lạch, khảo sát hải
dương, thuỷ văn hoặc các công việc ngầm dưới nước;
iii. Tàu thuyền vừa hành trình vừa tiến hành nhiệm vụ tiếp tế,
chuyển tải người, lương thực, thực phẩm hoặc hàng hoá;
iv. Tàu thuyên đang làm nhiệm \'Ụ phục vụ cho tàu bay cất cánh
hoặc hạ cánh;
V.


Tàu thuyền đang làm nhiệm vụ rà phá bom mìn;

vi. Tàu thuyền dang tiến hành công việc lai dắt không thể điều chỉnh
hướng di của mình;
h) “Tàu thuyền bị món nước khống chế” là tàu thuyền máy do sự
tương quan giữa món nước của tàu với độ sâu v،à bề rộng có thể có được
của vùng nước nỏn bị hạn chế một cách nghiêm ngặt khả nâng đi chệch
khỏi hướng đang đi của nó;

21


(‫ )؛‬The word “undeiway" means !ha‫ ؛‬a vesse! is ‫ ؛ﻫﺎا‬al ‫؛‬،neh،)i, or
made fast to the shore, or aground.
(j) The woi'ds “length” and “breadth” of- a vessel mean her length
overall and greatest breadth.
(k) Vessel shall be deemed to be in sight of one anothei' only when
one can be obseiwed visually from the other.
(!) The te rn “restricted visibility” means any condition in which
visibility is restricted by fog, mist, falling snow, heavy rain.storms,
sandstoms or any othei' similar causes.
(m) The term “Wing-In-flround (WIG) ci'aft” means a multimodal
craft which, inits mainoperational mode, flies in close pt'oximity to the
surface by utilizing surface-effect action.
Part B
STEERING AND SAILING RULES
Section I
CONDUCT OF VESSELS IN ANY CONDITION OF VISIBILITY
Rule 4. Application

Rules in this section apply in any conditions of visilrility.
Rule 5. Lookout
Every vessel shall at all times maintain a "proper look-out by
sight and hearing as well as by all available means appropriate in the
prevailing circumstances and conditions so as to make a full ap١
,raisal
of the situation and or the risk of collision.
Rule 6. Safe speed
Evej-y vessel shall at all time.s proceed at a safe speed so that she

22


i) ‘"'l'àu thuyền (‫ ﺟﺎاﻻا‬chạy’’ là 1‫أ ااأ'؛‬1١‫!ة''ؤاا‬١kli('ỉia til ‫ﺍ؛‬neo hoặc khôiiü
buộc vào bO. hoặc khOiis bỊ lìác C‫؛‬ỊI1:
j)
hiẻu dhi” và “cliiéu iỘĨs”
‫ '؛‬là cliiỂii dài. chiéu lộna lớn
‫(" ل‬١
. - ‫ ب‬cLiii 1‫ااا‬
Iih â 'l 0‫ا‬١
;‫ ا‬tàu d('i;
k)
‫ ااآ;آ‬thuvềii chỉ dược coi là t!'ởna tlü'i'v nhau khi tàu này ٩uan sát
dược tàn kia bdiig ưiắt thường;
l) "Tầm nhìn xa bỊ hạn chê٦
١là t!-ạ!ig tliáỉ lầm nhìn xa bỊ siảm sUt do
sưong niù, mưa !ihUn, mưa tuyết, mưa lào hav băo cát hoặc tất cả các
nguyCn nhân khilc iươns tir;
m) "'làu dệm khi có cánh - WICj ciaft” là tàu di chuyển bằng nhiều

phương thức n،à khi ‫ ة‬phương thiíc v(،n hành chinh, tàu dí chuyển sát
mặt nubc nhơ lác dộng hiệu ứng
c bề mặt.
٠

٠

٠

٠

Phần B
QUY TẮC HÀNH t r I n h v à h i ể u Đ ộ n g
Chư.mg ‫ل‬

HÀNH t r Inh t r o n g mọi đ iể u k iệ n tầm n h In x a
Điều 4. Ph ‫؛‬.٠

٠vỉ áp dụng
Nliữiig ٩ưy định cùa Chương này iíp dung tiong mọi diều kiện tầm
nhln xa.
Điều 5. C ảnh gíới
Mọi tàu thuytn phải thưOiig xuybn duy til cống tác cảnh giớí bằng
mắt nhln \.'à tai nglie một cách tliícli ddng. dồng thời pliải str dung tất
Cit các tliỉếl bỊ sẩn cO pliíi hợp V('íi lioàn ciinli V1‫ ؛‬diều k‫؛‬ện liiện tại để
đánh giíí d.ầy dù tinh huOng ١
'‫ ا؛‬nguv cơ đâm va.
Díều 6. T<Íc độ an tơàn
Moi tàu thuyền phải luôn luỏn giũ' mọi tOc độ an tơàn dể có thể cliU


23


can take proper and effective action to avoid a collision and be stojiped
within a distance appropriate to the prevailing circumstances and
conditions.
In detemiining a safe speed the following factors shall be among
those taken in to account:
(a) By all vessels.
(i) The state of vi.sibility;
(ii) The traffic density including concentrations of fishing vessels or
any other vessels;
(iii) The manoeuvrability of the vessel with special reference to
stopping distance and turning ability in the prevailing conditions;
(iv) At night the presence of background light such us from shore
lights or from back scatter of her own lights;
(v) The state of wind, sea and cunent, and the proximity of
navigational hazards;
(vi) The draught in relation to the available depth of water.
(b) Additionally, by vessels with operational radar:
(i) The characteristics, efficiency and limitations of the radar
equipment;
(ii) Any constraints imposed by the radar range scale in use;
(iii) The effect on radar detection of the sea state, weather and other
.sources of interference;
(iv) The possibility that small vessels, ice and other large floating
objects may not be detected by radar at an adequate range;
(v) The number, location and movements of vessels detected by radar;
(vi) The more exact assessment of the visibility that may be possi­
ble when radar is used to deteirnine the range of vessels or other

objects in the vicinity.

24


động xử lý có hiệu quá khi tránh va và có thổ dừng hẳn lại ở khoảng
cách gi،)i hạn cần thiết trong nhOìiii hoàn cảnh và điều kiện cho phép.
Đe xác định được tốc độ an toàn, cần phải lính đến các yếu tố dưới đây:
a) Đối với mọi tàu thuyền:
i. Trạng thái tầm nhìn xa:
ii. Mật độ giao thông, kê’ cả mức độ tập trung của các làu thuyền
đánh cá hay bất kỳ các loại tàu thuyền nào khác;
iii. Khả năng điều động và đặc biệt là klioảng cách cần thiết để tàu
thuyền dừng hẳn lại và khả năng quay trở trong những điều kiện hiện có;
iv. Ban đêm có vầng ánh sáng của các đèn trên bờ hoặc sự khuếch
tán áirh sáng của bản thân các đèn trên tàu thuyền;
Trạng thái gió, sóng biển, hải lưu và trạng thái gần các chướng
ngại hàng hải;
V.

vi. Sự tưcng quan giữa món nước và độ sâu sẵn có.
b) Ngoài ra, đối với các tàu thuyền có sử dụng radar còn phải tính đến:
i. Các đặc tính, hiệu quả và những mặt hạn chế của thiết bị radar;
ii. Những mặt hạn chế trong việc sử dụng các thang khoảng cách của
radar;
iii. Trạng thái của biển, các yếu tố khí tượng và các nguồn nhiễu xạ
khác ảnh hưởng đến sự phát hiện mực tiêu của radar;
iv. Khả nàng radar không phát hiện được những tàu thuyền nhỏ, các
tảng hăng và các vật nổi khác ở khoảng cách thích hợp;
Khả năng phát hiện của radar về số lượng, vị trí và sự di chuyển

của các tàu thuyền;
V.

vi. Khả năng đánh giá thật chính xác tầm nhìn xa khi sử dụng radar
để đo klioảng cách đến các tàu thuyền hoặc đến các mục tiêu lân cận.

25


Rule 7. Risk of collision
(a) Every vc،. :i shall use all available means appropriate to the
prevailing circumstances and conditions to determine if risk of
collision exists. If there as any doubt such risk shall be deemed to exist.
(b) Proper use shall be made of radar equipment if fitted and
operational, including long-range scanning to obtain early v٠arning
of risk of collision and radar plotting or equivalent systentatic
observations of detected objects.
(c) Assumptions shall not be made on the basis of scanty
information, especially scanty radar information.
(d) In determining if risk of collision exists the following
considerations shall be among those taken into account.
(i) Such risk shall be deemed to exist it the compass bearing of an
approaching vessel does not appreciably change.
(ii) Such risk may sometimes exist even when an appreciable
bearing change is evident, particularly when approaching a very large
vessel or a tow or when approaching a vessel at clo.se range.
Rule 8. Action to avoid a collision
(a) Any action taken to avoid collision shall be taken in accordance
with the Rules of this Part and shall, if the circumstances of the case
admit, be positive, made in ample time and with due regard to the

observance of good seamanship.
(b) Any alteration of course and/or speed to avoid collision shall, if
the circumstances of the case admit, be large enough to be readily
apparent to another vessel observing visually or by radar; a succession
of small alterations of course and/or speed should be avoided.
(c) If there is sufficient sea room, alteration of course alone may be

26


×