Đồ án tốt nghiệp
Chung cư a15 – Thanh Xn – Hà Nội
CHỈÅNG I: TÊNH TOẠN SN TÁƯN G ÂIÃØN HÇNH.
I. Så âäư tênh v cáúu tảo :
I.1. Så âäư tênh:
Dỉûa trãn kêch thỉåïc, cáúu tảo, chỉïc nàng cạc ä sn, ta chia sn táưng âiãøn hçnh ( tỉì
táưng 1 âãún táưng 15 lm 16 loải ä sn: S1..S16.
3550
3550
2190
S6
S6
4900
4900
4310
D4
5100
S16
490
S7
D6
3100
4300
S15
2840
8000
S12
4300
S13
4300
S13
4300
490
S12
S9
2850
S11
S16
S10
4300
S9
700
S16
2850
4300
4300
490
3100
4300
3400
S8
S8
S7
3400
3400
D5
3400
4375
D2
975
975
D1
700
3400
S4
2850
S5
2900
S16
4125
S5
4530
490
2850
5100
S4
5100
4125
1760
D3
S3
S2
2190
1760
S2
4310
1435
S1
4900
4900
S14
2840
6500
6500
8000
29000
I.2. Chn chiãưu dy sn :
Dng cäng thỉïc: hb=
D
l.
m
Do kêch thỉåïc nhëp cạc bn khäng chãnh lãûch nhau låïn, ta chn h b ca ä låïn nháút
cho cạc ä cn lải, láúy hb l säú ngun theo cm v âm bo âiãưu kiãûn cáúu tảo h b > hmin =
6 cm âäúi våïi cäng trçnh dán dủng.
Trong âọ: D = 0,8 ÷ 1,4 phủ thüc ti trng. Chn D=1.
l = l1: l kêch thỉåïc cảnh ngàõn ca bn.
• Bn loải dáưm ( Cạc ä sn tỉì S14 ÷ S16 ): m = 30 ÷ 35, chn m = 30
hbd=
1
0,9 = 0,03 m.
30
• Bn loải bn kã 4 cảnh: m = 40 ÷ 45
chn m = 45
Cạc ä sn tỉì: S1 ÷ S13.
hk=
g¹ch l¸t nỊn ceramic 300x300 d=1 cm.
v÷a lãt nỊn d=1,5 cm.
Sµn btct d=12 cm.
v÷a tr¸t trÇn d=1,5 cm.
1
4,8 = 0,12 m.
45
Chn thäúng nháút cạc ä sn dy 120 cm
I.3. Cáúu tảo sn :
II. Xạc âënh ti trn g:
II.1. Ténh ti : Dỉûa vo cáúu tảo kiãún trục låïp
sn
gtc = γ.δ ( kG/m2): ténh ti tiãu chøn.
gtt = n. gtc ( kG/m2): ténh ti tênh toạn.
Trong âọ: γ: trng lỉåüng riãng ca váût liãûu.
n: hãû säú vỉåüt ti, tra theo TCVN 2737-1995.
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 11
ỏn tt nghip
Chung c a15 Thanh Xuõn H Ni
ọỳi vồùi caùc ọ saỡn coù tổồỡng õỷc trổỷc tióỳp lón saỡn khọng coù dỏửm õồợ nón xem taới
troỹng õoù phỏn bọỳ lón saỡn vaỡ phỏn bọỳ õóửu.
Dióỷn tờch cổớa: Dc = bc.hc. ( m2). Vồùi bc, hc: chióửu rọỹng, chióửu cao cổớa.
Dióỷn tờch tổồỡng: St= bt.ht. ( m2). Vồùi bt, ht: chióửu rọỹng, chióửu cao tổồỡng
Taới troỹng tổồỡng: gt = c.Sc.nc + t.( St - Sc).nt + lc.llc.nlc.
Taố troỹng phỏn bọỳ trón 1m2 saỡn:
g=
Vồùi
gt
Fsaỡn
lc : troỹng lổồỹng 1 m daỡi lan can trón saỡn.
llc: chióửu daỡi lan can coù trón saỡn.
nc, nt, nlc: hóỷ sọỳ vổồỹt taới tra theo TCVN 2737-1995: n t=1,1; nc=1,3;
nlc=1,3.
c, t, lc: troỹng lổồỹng rióng cuớa tổồỡng, cổớa, lan can .
Kóỳt quaớ taới troỹn g do cỏỳu taỷo saỡn : Baớn g I.1 vaỡ I.2
Saỡn loaỷi 1: Saỡn phoỡng nguớ, phoỡng ồớ, bóỳp, haỡnh lang
Baớn g I.1
Cỏỳu taỷo saỡn
- Gaỷch laùt nóửn
Ceramic
300x300
- Vổợa laùt nóửn
- Saỡn BTCT
- Vổợa traùt trỏửn
Tọứng cọỹng
Daỡy
(m)
0,01
(kG/m3)
2200
Gtc
(kG/m2)
22
1,1
Gtt
(kG/m2)
24,2
0,015
0,12
0,015
1600
2500
1600
24
300
24
1,3
1,1
1,3
31,2
330
31,2
n
370
416,6
Saỡn loaỷi 2: Saỡn phoỡng vóỷ sinh, lọgia:
Baớn g I.2
Cỏỳu taỷo saỡn
- Gaỷch laùt nóửn
300x300
- Vổợa laùt nóửn
- Saỡn BTCT
- Vổợa traùt trỏửn
Ceramic
Daỡy
(m)
0,02
(kG/m3)
2200
Gtc
(kG/m2)
44
1,1
Gtt
(kG/m2)
48,4
0,015
0,12
0,015
1600
2500
1600
24
300
24
1,3
1,1
1,3
31,2
330
31,2
Tọứng cọỹng
392
n
440,8
Taới troỹn g do tổồỡn g truyóửn lón saỡn :
Baớn g I.3
Kờch thổồùc
Saỡn
l1(m)
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
4.9
4,9
4,9
5,1
4,125
1,435
3,1
4,375
n
Dióỷn tờch Dióỷ
tờch
tổồỡng
cổớa
l2(m)
(m2)
(m2)
8,0
53,8
5,5
6,5
43,68
5,16
6,5
41,88
3,52
8,0
40,13
6,62
4,31
6,624
1,1
2,19
0
0
3,4
0
0
6,5
0
0
Chióửu
Khọỳi
Khọỳi KL lan K.L tổồỡng
daỡi
lổồỹ
n
g
lổồỹ
ng can/1m trón saỡn
lan can tổồỡng/1m2 cổớa/1m
2
(kG/m2)
(m)
0
198
18
36
274,6
0
198
18
36
274,5
0
198
18
36
262,3
0
198
18
36
197,7
0
198
18
36
74,9
0
198
18
36
0
18
0
198
36
0
18
0
198
36
0
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 12
ỏn tt nghip
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
4,3
4,3
4,3
4,3
4,3
0,7
0,7
0,7
Chung c a15 Thanh Xuõn H Ni
8,0
6,5
6,5
8,0
6,5
7,1
5,68
2,85
38,42
25,87
44,59
62,47
40,1
8,74
7,51
4,356
6,62
1,98
3,74
3,52
5,82
0
0
0
0
0
0
0
0
4,1
3,3
0
198
198
198
198
198
198
198
198
18
18
18
18
18
18
18
18
36
36
36
36
36
36
36
36
224,6
184,5
318,3
361,4
287,8
377,9
403,9
432,3
Tọứn g tộnh taới taùc duỷn g lón saỡn :
Baớn g I.4
Saỡn
Loaỷi
saỡn
Dióỷn tờch
(m2)
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
32,9
6,3
24,05
7,8
35,2
4
37,1
3,7
17,78
0
3,14
0
10,54
0
28,44
0
30,7
3,7
27,95
0
27,95
0
30,6
3,8
20,94
7,01
0
4,97
0
3,976
0
1,995
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tọứng dióỷn
tờch saỡn
(m2)
39,2
31,85
39,2
40,8
18,15
3,14
10,54
28,44
34,4
27,95
27,95
34,4
27,95
4,97
3,976
1,995
Troỹng lổồỹng
mọựi loaỷi saỡn
(kG)
13706,1
2777,04
10019,2
3438,2
14664,3
1763,2
15455,9
1630,9
7407,2
0
1308,2
0
4391
0
11848,1
0
12789,6
1630,9
11444
0
11643,9
0
12747,9
1675,1
8723,6
3090
0
2190,8
0
1752,6
0
879,4
TL tổồỡng vaỡ
cổớa phỏn bọỳ /
1m2 saỡn
274,6
Tọứng tộnh
taới p.bọỳ/ 1m2
saỡn
695,1
274,5
697,1
262,3
681,4
197,7
616,5
74,9
491,5
0
416,6
0
416,6
0
416,6
224,6
643,8
184,5
590,2
318,3
734,9
361,4
780,7
287,8
710,5
377,9
818,7
403,9
844,7
432,3
873,1
II.2. Hoaỷt taới saỡn :
ptc (kG/m2): hoaỷt taới tióu chuỏứn, tra theo TCVN 2737-1995.
ptt= ptc.n (kG/m2): hoaỷt taới tờnh toaùn.
Vồùi n : hóỷ sọỳ vổồỹt taới, tra theo TCVN 2737-1995.
Saỡn loaỷi A:Phoỡng nguớ, phoỡng khaùch, phoỡng n, khu vóỷ sinh, phoỡng từm: 150kG/m2
Saỡn loaỷi B:Ban cọng, Lọgia: 200 kG/m2.
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 13
ỏn tt nghip
Chung c a15 Thanh Xuõn H Ni
Saỡn loaỷi C: Haỡnh lang, saớnh: 300 kG/m2.
Hóỷ sọỳ vổồỹt taới 1,2
Kóỳt quaớ hoaỷt taới taùc duỷng lón saỡn õổồỹc thóứ hióỷn ồớ baớn g I.5.
Baớn g I.5
Dióỷn tờch Tọứng dióỷn Giaù trở
Hoaỷt taới
( m2 )
tờch
hoaỷt taới t.chuỏứn
( m2 )
( kG/m2) ( kG/m2)
39,2
39,2
150
150
saỡn
Loaỷi saỡn
S1
A
S2
A
B
A
27,55
4,3
39,2
31,85
A
B
A
A
C
C
37,1
3,7
18,15
3,14
10,54
28,44
40,8
A
B
A
A
A
A
B
30,7
3,7
27,95
27,95
34,4
24,64
3,31
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
39,2
18,15
3,14
10,54
28,44
34,4
27,95
27,95
34,4
27,95
S14
B
4,97
4,97
S15
B
3,976
3,976
S16
B
1,995
1,995
II.3. Tọứn g taới troỹn g taùc duỷn g:
qtt= gtt + ptt (kG/m2)
Kóỳt quaớ thóứ hióỷn ồớ baớn g 1.6
Baớn g I.6
saỡn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
Tộnh taới
(kG/m 2 )
695,1
697,1
681,4
616,5
491,5
416,6
416,6
416,6
643,8
590,2
734,9
1,2
Hoaỷt taới
t. toaùn
( kG/m2)
180
150
200
150
156,7
1,2
188,04
150
1,2
180
150
200
150
150
300
300
154,5
1,2
185,4
150
150
300
300
1,2
1,2
1,2
1,2
180
180
360
360
150
200
150
150
150
150
200
155,4
1,2
186,5
150
150
150
1,2
1,2
1,2
180
180
180
155,9
1,2
187,1
200
200
200
200
200
200
1,2
1,2
1,2
240
240
240
Hoaỷt taới
(kG/m 2 )
180
188,04
180
185,4
180
180
360
360
186,5
180
180
Tọứn g taới troỹn g
(kG/m 2 )
875,1
885,14
861,4
801,9
671,5
596,6
776,6
776,6
830,3
770,2
914,9
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 14
Hóỷ sọỳ
vổồỹt taới
ỏn tt nghip
Chung c a15 Thanh Xuõn H Ni
S12
780,7
180
960,7
S13
710,5
187,1
897,6
S14
818,7
240
1058,7
S15
844,7
240
1084,7
S16
873,1
240
1113,1
III.Xaùc õởnh nọỹi lổỷc .
Phỏn loaỷi saỡn .
Phuỷ thuọỹc vaỡo tyớ sọỳ kờch thổồùc caỷnh daỡi, caỷnh ngừn ọ saỡn maỡ ta coù saỡn laỡm vióỷc
mọỹt phổồng hay hai phổồng.
l2
<2
l
1
Khi
: saỡn laỡm vióỷc theo 2 phổồng ( baớn kó 4 caỷnh )
Coù caùc ọ saỡn: S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, S11, S12, S13.
Cọỳt theùp chởu lổỷc õổồỹc tờnh toaùn cuỷ thóứ cho caớ hai phổồng l 1 vaỡ l2. Vồùi l1, l2 laỡ chióửu
daỡi caỷnh ngừn vaỡ caỷnh daỡi cuớa ọ baớn.
Tuỡy thuọỹc vaỡo sổỷ lión kóỳt ồớ caùc caỷnh maỡ ta coù thóứ lión kóỳt ngaỡm hay khồùp. õỏy
õóứ an toaỡn ta quan nióỷm rũng: saỡn lión kóỳt vồùi dỏửm giổợa xem laỡ lión kóỳt ngaỡm, saỡn lión
kóỳt vồùi dỏửm bión laỡ lión kóỳt khồùp õóứ xaùc õởnh nọỹi lổỷc trong saỡn nhổng khi bọỳ trờ theùp
thỗ duỡng theùp taỷi bión ngaỡm õọỳi dióỷn õóứ bọỳ trờ cho khồùp.
Nọỹi lổỷc baớn kó 4 caỷnh tờnh theo sồ õọử õaỡn họửi, kờch thổồùc l1, l2 lỏỳy theo tim dỏửm.
Mọmen nhởp:
M1= mi1.q.l1.l2: Mọmen dổồng lồùn nhỏỳt giổợa nhởp theo phổồng caỷnh ngừn.
M2= mi2.q.l1.l2: Mọmen dổồng lồùn nhỏỳt giổợa nhởp theo phổồng caỷnh daỡi.
Mọmen gọỳi:
MI= ki1. q.l1.l2: Mọmen ỏm lồùn nhỏỳt ồớ gọỳi theo phổồng caỷnh ngừn.
MII= ki2. q.l1.l2: Mọmen ỏm lồùn nhỏỳt ồớ gọỳi theo phổồng caỷnh daỡi.
Vồùi q: tọứng taới troỹng taùc duỷng lón saỡn.
l1,l2: caỷnh ngừn, caỷnh daỡi cuớa ọ baớn.
mi1, mi2, ki1, ki2: hóỷ sọỳ tra baớn phuỷ thuọỹc tyớ sọỳ l 2/l1. ( Baớn 1.19 saùch sọứ tay
thổỷc haỡnh kóỳt cỏỳu cọng trỗnh cuớa PGS.PTS Vuợ Maỷnh Huỡng).
Kóỳt quaớ nọỹi lổỷc thóứ hióỷn ồớ baớn g 1.7
l2
Khi l1 2 : Saỡn laỡm vióỷc theo 1 phổồng. ( baớn loaỷi dỏửm ).
Coù caùc ọ saỡn: S14, S15, S16
Cừt mọỹt daới baớn rọỹng 1m theo phổồng caỷnh ngừn cuớa ọ baớn
q = g + p ( kG/m )
2
M = ql /2
l
l
Baớn mọỹt õỏửu ngaỡm, mọỹt õỏửu tổỷ do:
Mọmen ồớ gọỳi:
2
Mg =- q.l1
2
Kóỳt quaớ nọỹi lổỷc thóứ hióỷn ồớ baớn g I.8
IV. Tờnh cọỳt theùp saỡn :
IV.1. Vỏỷt lióỷu :
Bótọng maùc 300 coù Rn=130 kG/cm2. Rk=10 kG/cm2.
Theùp 8: duỡng theùp AI coù Ra=Ra=2100 kG/cm2.
Theùp > 8: duỡng theùp AII coù Ra=Ra=2700 kG/cm2.
IV.2. Trỗnh tổỷ tờnh toaùn :
Tờnh nhổ cỏỳu kióỷn chởu uọỳn coù tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt: b=1m, h= h0.
Choỹn chióửu daỡy lồùp baớo vóỷ laỡ 1,5 cm --> a = 2 cm.
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 15
ỏn tt nghip
Chung c a15 Thanh Xuõn H Ni
Chióửu cao tờnh toaùn: h0= h - a.
A=
M
2 . Vồùi M: mọmen taỷi vở trờ tờnh theùp.
R n .b.h 0
Kióứm tra A<A0 --> tờnh = 0,5.(1 + 1 2 A )
Dióỷn tờch cọỳt theùp yóu cỏửu: Fa=
M
.
Ra . .h0
ióửu kióỷn choỹn Fa:
- FaCH > FaCT.
- Thoợa maợn õióửu kióỷn cỏỳu taỷo.
- Thuỏỷn tióỷn cho bọỳ trờ thi cọng.
Kióứm tra haỡm lổồỹng cọỳt theùp: à % =
100%.Fa
à min = 0,05%
b.h0
Khi à < àmin Fa=àmin.b.h0.
Thọng thổồỡng àmin= 0,1 %. Vaỡ nũm trong khoaớng hồỹp lyù tổỡ 0,3% ữ 0,9 %.
Choỹn vaỡ bọỳ trờ cọỳt theùp chởu lổỷc:
Khoaớng caùch giổợa caùc thanh: a=
Trong õoù
b. f a
Fa
Fa: dióỷn tờch tióỳt dióỷn mọỹt thanh theùp.
B: bóử rọỹng daới baớn tờnh toaùn.
Thọng thổồỡng õọỳi vồùi hb 12 cm a= 70 ữ 200 õọỳi vồùi theùp chởu lổỷc.
Kóỳt quaớ nọỹi lổỷc , tờnh theùp saỡn baớn kó 4 caỷn h, saỡn baớn dỏửm thóứ hióỷn
ồớ baớn I.7, I.8.
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 16