Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Tuyển tập 12 đề thi thử môn Sinh 2016 hay nhất các trường THPT trên cả nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.06 MB, 84 trang )

Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN SINH ĐỀ SỐ 12

kh

on
gb
oc

uo

c.

co

m

Câu 1.(ID:83496) Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do
áp dụng hiện tượng
A.
Chuyển đoạn gen
B.
Lặp đoạn
C.
Mất đoạn nhỏ
D.
Đảo đoạn
Câu 2.(ID:83497) Dạng đột biến nào sau đây là đột biến sai nghĩa?
A.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi aa ở chuỗi polipeptit
B.


Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polipeptit
C.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi aa ở chuỗi polipeptit
D.
Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
Câu 3.(ID:83498) Vợ và chồng đều thuộc nhóm máu A, đứa con đầu của họ là trai máu O, con thứ là gái máu
A. Người con gái của họ kết hôn với người chồng nhóm máu AB. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh 2 người
con không cùng giới tính và không cùng nhóm máu là bao nhiêu?
A. 9/32
B. 11/36
C. 22/36
D. 9/16
Câu 4.(ID:83499) Gen đa hiệu là
A.
Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao, hoạt động tốt
B.
Gen tạo ra nhiều loại mARN
C.
Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng tới nhiều tính trạng khác nhau
D.
Gen mà điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác nhau, tạo ra sản phẩm khác nhau
Câu 5.(ID:83500) Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội, đã xảy ra hiện tượng
A.
Không phân li của toàn bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào xoma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây
B.
Không phân li của toàn bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao tử 2n, qua thụ tinh tạo
ra thể tứ bội
C.
Không phân li của toàn bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào xoma tạo ra tế bào 4n
D.

Không phân li của toàn bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
Câu 6:(ID:83501) Điều nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi – Vanbec
A.
Không có chọn lọc tự nhiên, quần thể đủ lớn để ngẫu phối.
B.
Sức sống và sức sinh sản của các thể đồng hợp, dị hợp là như nhau.
C.
Không có sự di nhập của các gen lạ vào quần thể.
D.
Số alen của một gen nào đó được tăng lên.
Câu 7:(ID:83502) Mức phản ứng của một kiểu gen được xác định bằng
A.
Số alen có thể có trong kiểu gen đó
B.
Số kiểu hình có thể có kiểu gen đó
C.
Số kiểu gen có thể biến đổi từ kiểu gen đó
D.
Số các thể có cùng một kiểu gen đó.
Câu 8:(ID:83503) Cho các biện pháp sau:
(1)
Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
(2)
Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
(3)
Gây đột biến đa bội ở cây trồng
(4)
Cấy truyền phôi ở động vật
(5)
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen.

Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp
A.
(2), (4), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (4).
Câu 9.(ID:83504) Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên
mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A.
TAG, GAA, AAT, ATG.

1/13


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

kh

on
gb
oc

uo

c.

co

m


B.
ATX, TAG, GXA, GAA.
C.
AAG, GTT, TXX, XAA.
D.
AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 10.(ID:83505) Ở ruồi giấm A qui định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định mắt trắng. Cho các cá thể
ruồi giấm đực và chỉ có 5 kiểu gen khác nhau giao phối tự do ( số lượng cá thể ở mỗi kiểu gen là như nhau). Tỉ
lệ phân li kiểu hình ở đời lai là:
A.
62,5% mắt đỏ; 37,5% mắt trắng.
B.
56,25% mắt đỏ; 43,75% mắt trắng
C.
75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
D.
50% mắt đỏ : 50% mắt trắng
Câu 11:(ID:83506) cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết phép lai
AaBbDd x AabbDD thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen có ít nhất một cặp gen dị hợp chiếm tỉ lệ:
A. 37,5%
B. 87,5%
C. 50%
D. 12,5%
Câu 12.(ID:83507) Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra
đột biến. Thực hiện phép lai ở ruồi giấm: ♀AaBb DE/de x ♂AabbDE/de thu được tỉ lệ kiểu hình trội cả 4 tính
trạng ở đời con là 26,25%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 t ính trạng lặn ở đời
con là
A.
37,5%
B.19,375%

C. 19,25%
D. 21,25%
Câu 13.(ID:83508) Cho các thông tin sau đây:
(1)
mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein
(2)
khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3)
nhờ một enzim đặc hiệu, acid amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polypeptit vừa tổng hợp
(4)
mARN sau phiên mã được cắt bỏ itron và nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã với cả tế bào nhân thực và nhân sơ là:
A.
(2) và(4)
B. (2) và(3)
C. (3) và(4)
D. (1) và(4)
Câu 14.(ID:83509) Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì
A.
Hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống.
B.
Chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
C.
Các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết
D.
Các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
Câu 15.(ID:83510) Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đâycho
tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là 1:2:1:1:2:1?
A.
aaBb x AaBb

B. Aabb x Aabb
C. AaBb x AaBb
D. Aabb x aaBb
câu 16.(ID:83511) Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm có 2400 nucleotit và có số nucleotit loại A gấp 3 lần
số nucleotit loại G. Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Alen b có chiều dài
không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hidro so với gen B. Số lượng từng loại nucleotit của alen b là:
A.
A = T = 301; G = X = 899
B.
A = T = 901; G = X = 299
C.
A = T = 299; G = X = 901
D.
A = T = 899; G = X = 301.
Câu 17.(ID:83512) Thành phần nào sau đây không thuộc thành cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. Coli?
A. Vùng vận hành (O) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B.
Các gen câu trúc (Z, Y, A) qui định tổng hợp các enzim phân giải đường lactozo
C.
Gen điều hòa (R) qui định tổng hợp protein ức chế
D.
Vùng khởi động (P) là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
Câu 18.(ID:83513) Đặc điểm mã di truyền , nội dung nào sau là sai?

2/13


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

kh


on
gb
oc

uo

c.

co

m

A.
Mã đi được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau.
B.
Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin.
C.
Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin
D.
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin
Câu 19.(ID:83524) Ở một loại thực vật, alen A qui định quả tròn là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả
dài, B qui định quả ngọt là trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua, D qui định quả chín sớm là trội hoàn
toàn so với alen d quả chín muộn. Thế hệ xuất phát cho cây quả tròn, ngọt, chín sớm tự thụ được F1 gồm 774
cây quả tròn, ngọt, chín sớm: 259 cây quả tròn, chua, chín muộn: 258 cây quả dài, ngọt, chín sớm: 86 cây quả
dài, chua, chín muộn. Biết rằng không có đột biến xảy ra, kiểu gen nào sau đây phù hợp với cây ở P?
A.
Aa BD/bd
B. Bb AD/ad
C. Aa Bd/bD

C. Bb Ad/aD
Câu 20.(ID:83515) Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A.
1 riboxom có thể tham gia tổng hợp bất cứ loại protein nào
B.
Enzim phiên mã tác dụng theo chiều 3’ -> 5’ trên mạch mã gốc
C.
Riboxom dịch chuyển trên mARN theo từng bộ ba theo chiều từ 5’ -> 3’
D.
Enzim phiên mã tác dụng từ đầu đến cuối phân tử AND theo chiều 3’ -> 5’
Câu 21.(ID:83516) Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột
biến. Cho phép lai P ♂ AB//ab CcDDXBXb x ♀Ab//aB CcDdXbY, đời con có thể có tối đa số loại kiểu gen và
số loại kiểu hình lần lượt là
A.
48 và24
B.240 và32
C 360 và64
D. 48 và24
Câu 22.(ID:83517) Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?
A.
Tạo vi khuẩn E. coli sản xuất chữa bệnh đái tháo đường ở người
B.
Tạo giống cà chua có gen bị bất hoạt làm quả chậm chín
C.
Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu
D.
Tạo ra cừu Đôly
Câu 23.(ID:83518) ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp,
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân
thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ :

12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của
cây bố, mẹ trong phép lai trên là:
A. AaBB x aabb
B. AaBb x aabb
C. AB/ab x ab/ab
D. Ab/aB x ab/ab
Câu 24.(ID:83519) Bản chất quy luật phân li của Menđen là:
A.
Sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong giảm phân
B.
Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1:2:1
C.
Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 9:3:1:1 và phân li kiểu gen 1:2:1
D.
Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3:1
Câu 25.(ID:83520) ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cà 12 cặp nhiễm sắp
thể. Các thể ba này:
A. Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
B. Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
C. Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
D. Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
Câu 26.(ID:83521) Để tạo ra các giống thuần chủng mang các đặc tính mong muốn (tính kháng thuốc diệt cỏ,
kháng sâu bệnh, tính chịu lạnh, tính chịu hạn ), người ta thưởng sử dụng phương pháp
A. Dung hợp tế bào trần
B. Nuôi tế bào tạo mô sẹo
C. Tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào xoma có biến dị
D. Nuôi hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh

3/13



Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

on
gb
oc

uo

c.

co

m

Câu 27.(ID:83522) Phân tử tARN mang axit min fomin methionine ở sinh vật nhân sơ có bộ 3 đối mã
(anticodon) là
A.
3’UAX5’
B. 3’AUG5’
C 5’AUG3’
D. 5’UAX3’
Câu 28.(ID:83523) Tính trạng thân xám (A) cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen (a), cánh
cụt (b), 2 gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Gen D quy định mắt mà đỏ là trội
hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Thế hệ P
cho giao phối ruồi cái Ab/aB XDXd với ruồi đực AB/ab XdY được F1 160 cá thể trong số đó có 6 ruồi cái đen,
dài trắng. Cho rằng tất các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là
80%, 100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. CÓ bao nhiêu tế bao sinh trứng của ruồi giấm nói trên
không xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử
A.

32 tế bào
B. 40 tế bào
C. 120 tế bào
D. 96 tế bào
Câu 29.(ID:83524) Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung
thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn
đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. những gen ung thư loại này thường là
A.
Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
B.
Gen lặn và di truyền được chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
C.
Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
D.
Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
Câu 30.(ID:83525) Lúa mì lục bội 6n giảm phân bình thường tạo giao tử 3n. Giả sử các giao tử tạo ra đều có
khả năng thụ tinh như nhau. Cho các cây lúa mì lục bội có kiểu gen AAAaaa tự thụ phấn thì ở F1 tỉ lệ các cá
thể có kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỉ lệ
A.
24,75%
B. 45%
C. 49,5%
D. 41%
Câu 31.(ID:83526) Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyển của một bệnh ở người do một trong hai alen của
một gen quy định

kh

Biết rằng không phát sinh đột biến một ở tất cả cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng không mang
alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 – III.15 là

A.
3/5
B. 29/30
C. 7/15
D. 4/9
Câu 32.(ID:83527) Một giồng cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn,
b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây sẽ theo tỷ lệ kiểu gen và kiểu hình
1:2:1
A.
AB/ab x Ab/aB
B.
Ab/aB x Ab/ab
C.
Ab/aB x Ab/aB
D.
AB/ab x Ab /ab
Câu 33.(ID:83528) Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của 2 loài mà
bằng cách tạo giống thông thường không tạo ra được
A.
Gây đột biến nhân tạo
B.
Nuôi cấy hạt phấn
C.
Dung hợp tế bào trần
D.
Nhân bản vô tính

4/13



Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

kh

on
gb
oc

uo

c.

co

m

Câu 34.(ID:83529) Lai hai cá thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con
, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen trên chiếm tỷ lệ 4%. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên một
căp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai là không
đúng?
A.
Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%
B.
Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố hoặc mẹ với tần số 16%
C.
Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%
D.
Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%
Câu 35.(ID:83530) Chuỗi AND xoắn kép dạng vòng được tìm thấy ở
A.

Chỉ có trong ti thể và lạp thể
B.
Toàn bộ virut, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể
C.
Chỉ có ở vi khuẩn
D.
Vi khuẩn , ti thể , lạp thể và một số virut
Câu 36.(ID:83531) Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn
phép lai giữa ♂AaBbCcDd x ♀AaBbccDd cho tỷ lệ tổ hợp con lai có số alen trội trong kiểu gen giống số
lượng alen trội trong kiểu gen của mẹ ở phép lai trên là :
A.
8/128
B. 27/128
C. 35/128
D. 16/128
Câu 37.(ID:83532) Việc lập bản đồ di truyền có ý nghĩa gì trong thực tiến
A.
Có hoạch định chọn lọc cá tính trạng có lợi
B.
Giúp cho việc hiểu biết khái quát về các tính trạng của loài
C.
Tránh khỏi sự mày mò trong việc chọn cặp lai
D.
Giúp cho việc hiểu biết khái quát về các nhóm gen liên kết.
Câu 38.(ID:83533) Xét 1 loài có5 cặp gen nằm trên 5 cặp NST tương đồng khác nhau, biết ở con đực có 2 cặp
gen đồng hợp 3 cặp gen dị hợp, còn con cái thì ngược lại. Số kiểu giao phối có thể xảy ra giữa con đực và con
cái là:
A.
3200
B. 320

C. 160
D. 80
Câu 39.(ID:83534) Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ được hiểu là
A. Gen có được phiên mã hay không
B. Gen có được dịch mã hay không
C. Gen có được biểu hiện thành kiểu hình hay không
D. Gen có được phiên mã hay dịch mã hay không
Câu 40.(ID:83535) Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hidro. Gen này đột
biến thuộc dạng
A.
Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
B.
Thêm một cặp nucleotit
C.
Mất một cặp nucleotit
D.
Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
Câu 41.(ID:83537) Khâu nào sau đây đóng vai trò trọng tâm trong công nghệ gen
A.
Tạo ADN lai tổ hợp để chuyển gen
B.
Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
C.
Phân lập dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp
D.
Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào
Câu 42.(ID:83539) Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống
B.

Khi lai giữa hai cá thể thuộc một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai
C.
Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai
nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai

5/13


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

kh

on
gb
oc

uo

c.

co

m

D.
Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần
qua các thế hệ
Câu 43.(ID:83540) Quần thể giao phối có đặc điểm về mặt di truyền là
A.
Khả năng thích nghi cao, phạm vi phân bố rộng

B.
Đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
C.
Các cá thể có thể giao phối tự do với nhau
D.
Là đơn vị sinh sản, tồn tại của loài trong tự nhiên
Câu 44.(ID:83542) Hai người phụ nữ đều có mẹ bệnh bạch tạng (do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường ), bố
không mang gen gây bệnh, họ đều lấy chồng bình thường. Người phụ nữ thứ nhất sinh 1 con gái bình thường,
người phụ nữ thứ 2 sinh 1 con trai bình thường. Tính xác suất để con của 2 người phụ nữ này lấy nhau sinh ra 1
đứa con bệnh bạch tạng.
A.
49/144
B. 1/16
C. 26/128
D. 1/4
Câu 45.(ID:83543) Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A.
Có kiểu hình khác nhau
B.
Có kiểu hình giống nhau
C.
Có kiểu gen khác nhau
D.
Có cùng kiểu gen
Câu 46.(ID:83544) Nếu các gen liên kết gen không hoàn toàn ( với tần số hoán vị gen là 40% ) thì khi kiểu
gen AB/ab giảm phân sẽ tạo ra loại giao tử AB chiếm
A.
20%
B. 50%
C. 30%

D. 40%
Câu 47(ID:83545). Khi lai thứ lúa thân cao, hạt gạo trong với thứ lúa thân thấp hạt gạo đục, F1 toàn thân cao
hạt đục. Cho F1 tự tụ phấn F2 gồm 15600 cây với 4 kiểu hình, trong đó 3744 cây thân cao, hạt trong. Biết rằng
mỗi cặp tính trạng chỉ do một cặp gen qui định và mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân ở tế bào
tinh trùng và tế bào sinh hạt phấn là giống nhau. Tần số hoán vị gen là
A.
20%
B. 18%
C. 24%
D. 12%
Câu 48.(ID:83547) Trong quần thể Hacđi – Vanbec, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số
tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là:
A.
0,8A: 0,2a
B. 0.4 A; 0.6 a
C. 0,6A: 0,4a
D. 0,64A : 0,36a
Câu 49.(ID:83548) ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa vàng. Sự biểu hiện màu sắc của hoa còn phụ thuộc vào một gen với 2 alen (B và b) nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thứ 2. Khi trong alen B thì hoa có màu, khi trong kiểu gen không có alen B thìhoa không có
màu (hoa trắng ). Cho cây có kiểu hình hoa đỏ (P) tự thụ phấn được F1 có 3 loại kiểu hình hoa đỏ, hoa vàng và
hoa trắng. Tính theo lý thuyết, trong số cây hao trắng ở F1 cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ
A.
1/3
B. 2/3
C. ½
D. ¼
Câu 50.(ID:83549) Bazơ nito dạng hiếm G* s gây ra đột biến dạng
A.
Mất cặp A – T

C.
Tự đa bội
B.
Thay thế cặp G-X bằng A-T
D.
Thay thế 1 cặp A-T băng cặp G-X

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trả lời:

6/13


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

AA :

AO : B0

co

Với mẹ AA x AB =

AB :
AB

x

Xác suất sinh con nhóm máu B là =


x

=

Xác suất sinh con nhóm máu AB là

x

+

+

x

x =

+ =

=

uo

=> Xác suất sinh con nhóm máu A là =

c.

Với mẹ AO x AB => AA :

m


Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng
mất đoạn nhỏ
Đáp án C
Câu 2: Trả lời:
Đột biến sai nghĩa là đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polipeptit
Đáp án A
Câu 3 :

=> sinh hai con máu A là

on
gb
oc

=> sinh hai con máu B là
=> sinh hai con nhóm máu AB =

=> sinh hai con khác nhóm máu là1 - (
=> sinh hai đứa con khác gioi tính là
1 - ( ( hai con trai ) +

+ +

)=

( hai con gái ) ) =

=> Sinh khác giới + khác nhóm máu là


x =

Đáp án B

kh

Câu 4: Trả lời:
Gen đa hiệu là gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
Đáp án C
Câu 5: Trả lời:
Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội, đã xảy ra hiện tượng không phân li của toàn bộ NST 2n
trong nguyên phân của tế bào xoma ở đỉnh sinh trưởng của cành đó
Đáp án A
Câu 6: Trả lời:
Số alen của một gen nào đó được tăng lên không thuộc điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi-Vanbec

7/13


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN SINH ĐỀ SỐ 11

kh

on
gb
oc

uo


c.

co

m

Câu 1: (ID:102941) Sự rối loạn phân li cặp NST giới tí
nh XY xảy ra trong lần giảm phân II ở cả
2 tế bào con từ một tế bào sinh tinh ban đầu sẽ hì
nh thành các loại giao tử mang NST giới tí
nh :
A. XY vàO
B. XX,YY vàO
C. XX vàYY
D. XX vàO.
Câu 2: (ID:102942)Cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn khác biệt nhau ở
chỗ
A. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn cóvùng mãhóa liên tục, còn phần lớn các gen của
sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục
B. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn cóvùng mãhóa liên tục, còn các gen của sinh vật
nhân sơ có vùng mã hóa liên tục hoặc không liên tục
C. Phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn đều cóvùng mãhóa liên tục
hoặc không liên tục
D. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục, còn phần lớn các gen của sinh
vật nhân chuẩn cóvùng mãhóa không liên tục
Câu 3: (ID:102943)Trong mỗi gen mã hóa protein điển hì
nh, vùng mang tí
n hiệu khởi động và
kiểm soát quátrì

nh phiên mãlà:
A. Vùng khởi đầu
C. Vùng khởi đầu vàvùng mãhóa
B. Vùng mãhóa
D. Vùng kết thúc
Câu 4: (ID:102944)Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen
B quy định quả tròn, gen b quy định quả dài; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST
thường. Lai phân tí
ch cây thân cao,quả tròn thu được F1 : 35% cây thân cao, quả dài; 35% cây
thân thấp, quả tròn; 15% cây thân cao, quả tròn; 15% cây thân thấp, quả dài. Kiểu gen của P và
tần số hoán vị gen là
A. (AB/ab), 15%
B. (Ab/aB), 15%
C. (Ab/aB), 30%
D. (AB/ab), 30%
Câu 5: (ID:102945)Ở chuột Côbay, gen A quy định lông đen, gen a quy định lông trắng; B: lông
ngắn, b: lông dài. Hai cặp gen này di truyền độc lập với nhau. Chuột lông đen, dài giao phối với
chuột lông trắng, ngắn sinh ra F1 cótỉ lệ 1 đen, ngắn : 1 trắng, ngắn. Kiểu gen của chuột bố mẹ là
A. Aabb x aaBb
B. Aabb x aaBb
C. Aabb x aaBB
D. Aabb x aaBB.
Câu 6: (ID:102946)Kiểu gen ở thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật làAaBb, nếu cho tự
thụ phấn chặt chẽ qua nhiều thế hệ thìsố dòng thuần được tạo ra trong quần thể là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 7: (ID:102947)Một tế bào trứng của một loài đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống
nghiệm, khi hợp tử nguyên phân đến giai đoạn 8 phôi bào người ta tách các phôi bào vàcho phát

triển riêng rẽ. Các phôi bào được kích thích để phát triển thành các cáthể, các cáthể này
A. Cóthể giao phối được với nhau
B. Không thể giao phối được với nhau
C. Nếu cơ thể đó là loại dị giao tử (Vídụ:XY) thìcác cáthể đó có thể giao phối được với nhau
D. A và C đúng
Câu 8: (ID:102948)Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối

1


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

kh

on
gb
oc

uo

c.

co

m

A. Đa dạng vàphong phúvề kiểu gen
B. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp
C. Tăng thể dị hợp vàgiảm thể đồng hợp
D. Phân hóa thành các dòng thuần cókiểu gen khác nhau

Câu 9: (ID:102949)Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh gốc chung
của chúng, những sai khác về chi tiết đó là do :
A. Sự thoái hóa trong quátrì
nh phát triển
B. Thực hiện các chức phận khác nhau
C. Chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau
D. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau .
Câu 10: (ID:102950)Ý nghĩa của cơ quan thoái hóa trong tiến hóa là
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li
B. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
C. Phản ánh chức phận quy định cấu tạo
D. Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống.
Câu 11: (ID:102951)Trong trường hợp sau đây, đâu là hiện tượng hóa thạch:
A. Sâu bọ được phủ trong lớp nhựa hổ phách
B. Một số vi sinh vật cổ vẫn tồn tại đến ngày nay
C. Công cụ lao động của người tiền sử
D. A vàC.
Câu 12: (ID:102952)Loài muỗi mang bệnh sốt rét sống trong một khu rừng nơi hai loài khỉ A và
B cùng tồn tại. Loài A miễn dịch đối với bệnh sốt rét còn loài B thìkhông. Loài muỗi mang bệnh
sốt rét làthức ăn chính cho một loài chim đặc thùtrong rừng. Nếu tất cả những con chim này bị
loại bỏ bất ngờ bởi những người thợ săn, hậu quả nào sau đây có thể quan sát được ngay lập
tức ?
A. Tăng tỉ lệ tử vong loài khỉ A
B. Tăng tỉ lệ tử vong loài muỗi mang bệnh sốt rét
C. Tăng tỉ lệ tử vong loài khỉ B
D. Tăng sức đề kháng bệnh sốt rét ở loài khỉ B
Câu 13: (ID:102953)Một quần xãhồ bắt đầu cóhiện tượng bùng nổ tảo. Một nhàsinh thái học
cóthể đề xuất
A. Loại bỏ bớt động vật phùdu
C. Thêm chất dinh dưỡng khoáng vào nước

B. Thêm cá ăn động vật phùdu
D. Loại bỏ bớt cá ăn động vật phùdu
Câu 14: (ID:102954)Quan điểm hiện nay về quần xãsinh vật là:
A. Cuối cùng chúng đạt được một trạng thái nội cân bằng.
B. Chúng duy trìthành phần loài một cách tương đối không đổi.
C. Sự ảnh hưởng của nhân tố vô sinh thường làâm tí
nh.
D. Không phải những ýtrên.
Câu 15: (ID:102955)Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng biến đổi nào
là đột biến gen:
A. Tiếp hợp và trao đổi chéo không cân, lặp đoạn, mất đoạn NST
B. Mất cặp nucleotit, thay cặp nucleotit, thêm cặp nucleotit
2


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

kh

on
gb
oc

uo

c.

co

m


C. Tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các trì
nh tự nucleotit tương đồng trên NST
D. Chuyển đoạn, đảo đoạn NST
Câu 16: (ID:102956)Dạng đột biến gen nào sau đây chắc chắn gây biến đổi nhiều trong cấu trúc
của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp
A. Đột biến thêm cặp nucleotit
C. Đột biến thay cặp nucleotit
B. Đột biến mất cặp nucleotit
D. A và B đúng.
Câu 17: (ID:102957)Trong cơ chế tổng hợp protein ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa

A. Nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã
B. Mang thông tin cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động
C. Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng chỉ huy
D. Mang thông tin cho việc tổng hợp protein cấu trúc
Câu 18: (ID:102958)Nếu các gen nghiên cứu làtrội hoàn toàn, mỗi gen quy định một tí
nh trạng
vàcác cặp gen (A,a; B,b vàD,d) phân li độc lập, thìphép lai giữa hai cáthể cókiểu gen
AaBbDD x AabbDd sẽ cho thế hệ sau có
A. 8 kiểu hì
nh, 8 kiểu gen
C. 8 kiểu hì
nh, 12 kiểu gen
B. 4 kiểu hì
nh, 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hì
nh, 8 kiểu gen.
Câu 19: (ID:102959)Ở chuột, gen trội A quy định lông màu vàng, một gen trội R độc lập với
gen A quy định lông màu đen. Khi có mặt của cả 2 gen trội này trong kiểu gen thìchuột cólông

màu xám, chuột cókiểu gen đồng hợp lặn aarr cólông màu kem. Cho chuột đực lông xám giao
phối với chuột cái lông vàng, ở F1 nhận được tỉ lệ phân li kiểu hình 3 vàng : 3 xám : 1 đen : 1
kem. Chuột bố mẹ cókiểu gen:
A. ♂AaRr x ♀AArr
C. ♂AaRr x ♀Aarr
B. ♂AARr x ♀ AaRr
D. ♂AaRr x ♀ aarr.
Câu 20: (ID:102960)Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen
lặn liên kết với NST giới tí
nh X ở người :
A. Bệnh phổ biến hơn ở người nam
B. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
C. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh
D. Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm bệnh biểu hiện ở một nửa số con trai
Câu 21: (ID:102961)Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacdi- Vanbec là
A. Giải thí
ch vìsao trong tự nhiên cónhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài
B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hì
nh trong quần thể cóthể suy ra tỉ lệ kiểu gen vàtần số tương đối của
các alen
C. Từ tần số tương đối của các alen cóthể tự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen vàkiểu hì
nh
D. B vàC
Câu 22: (ID:102962)Trong điều kiện nghiệm đúng của định luật Handi- Vanbec, quần thể có
thành phần kiểu gen nào sau đây sẽ không thay đổi cấu trúc di truyền khi thực hiện ngẫu phối?
A. 0,2AA : 0,6 Aa : 0,2 aa
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64aa
B. 0,09 AA : 0,55 Aa : 0,36 aa
D. 0,36 AA : 0,38Aa : 0,36 aa
Câu 23: (ID:102963)Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là không đúng


3


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

kh

on
gb
oc

uo

c.

co

m

A. Nét đặc trưng của quần thể giao phối làsự giao phối ngẫu nhiên vàtự do giữa các cáthể trong
quần thể
B. Cósự đa hình về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hì
nh
C. Các cáthể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài không thể cósự giao phối với
nhau
D. Quátrì
nh giao phối lànguyên nhân dẫn đến sự đa hình về kiểu gen
Câu 24: (ID:102964)Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung của học thuyết Đacuyn
A. Toàn bộ sinh giới ngày nay làkết quả của quátrì

nh tiến hóa từ một nguồn gốc chung
B. Loài mới được hì
nh thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên theo con đường phân li tí
nh trạng
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tí
nh biến dị vàdi truyền đó là nhân tố chí
nh trong
quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật cókhả năng phản ứng phùhợp nên không bị đào thải
Câu 25: (ID:102965)Trong một hồ ở Châu Phi, người ta thấy cóhai loài cágiống nhau về một
số đặc điểm hì
nh thái vàchỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ vàmột loài cómàu xám.
Mặc dù, cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi các nhà
khoa học nuôi các cáthể của hai loài lại giao phối với nhau vàsinh con. Vídụ trên thể hiện con
đường hì
nh thành loài bằng
A. Cách li sinh sản
C. Cách li tập tí
nh
B. Cách li địa lí
D. Cách li sinh thái
Câu 26: (ID:102966)Xấp xỉ bao nhiêu % năng lượng tại một bậc dinh dưỡng được chuyển hóa
đến bậc dinh dưỡng cao hơn kế tiếp
A. 5
B. 10
C. 20
D. 50.
Câu 27: (ID:102967)Thực vật cóthể lấy năng lượng ở đâu để hì
nh thành phân tử hữu cơ ?

A. Chất khoáng
B. Đường glucozo
C. Vitamin
D. Ánh sáng.
Câu 28: (ID:102968)Quátrì
nh vi sinh vật vànấm chuyển hóa cacbon vào khíquyển gọi làquá
trì
nh
A. Đốt cháy
B. Ăn thịt
C. Quang hợp
D. Phân hủy.
Câu 29: (ID:102969)Những đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm ảnh hưởng đến hàm lượng
vàcấu trúc của vật chất di truyền
A. Mất/ thêm đoạn
C. Chuyển đoạn
B. Đảo đoạn
D. Tất cả các đột biến trên
Câu 30: (ID:102970)Đột biến thay cặp nucleotit cóthể gây ra hậu quả:
A. Thay một axit amin này bằng một axit amin khác
B. Cấu trúc của protein không thay đổi
C. Làm dừng sớm hoặc không thể diễn ra quátrì
nh dịch mã
D. Tất cả đều đúng.
Câu 31: (ID:102971)Một gen dài 4080Å, cósố nucleotit loại A bằng 1,5 lần nucleotit loại G. Do
đột biến mất đoạn, trong gen còn lại 640 nucleotit loại A và2240 liên kết hydro. Số nucleotit loại
G bị mất do đột biến là:
A. 160
B. 120
C. 200

D. 320

4


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

kh

on
gb
oc

uo

c.

co

m

Câu 32: (ID:102972)Ở nguời,bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen
trội H quy định tì
nh trạng máu đông bình thường. Một gia đình có bố và con trai đều mắc bệnh
máu khó đông, mẹ bình thường,nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Con trai đã nhận gen bệnh từ bố
B. Mẹ bình thường cókiểu gen XHXH.
C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh.
D. Con gái của cặp vợ chồng này chắn chắn cũng bị bệnh máu khó đông
Câu 33: (ID:102973)Ở ruồi giấm, gen A quy định tí

nh trạng thân xám, a: thân đen,B: cánh dài,
b: cánh ngắn. Các gen di truyền liên kết . Tiến hành lai phân tí
ch ruồi cái F1 dị hợp tử, ở F2 thu
được 41% mì
nh xám, cánh ngắn; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình
đen, cánh ngắn . Nhận định nào dưới đây là không đúng
A. Ruồi cái F1 cókiểu gen Ab/aB
B. Tần số hoán vị được tí
nh bằng tổng tần số kiểu hì
nh khác bố mẹ đem lai phân tích
C. Tần số hoán vị giữa các gen là18%
D. Tần số hoán vị được tí
nh bằng tổng tần số kiểu hì
nh giống bố mẹ đem lai phân tích
Câu 34: (ID:102974)Trong kĩ thuật di truyền, trật tự các bước nhằm tạo một plastic AND tái tổ
hợp là
A. Tinh sạch AND mang gen mong muốn- gắn AND mang gen vào AND của plasmit
B. Tinh sạch AND mang gen mong muốn – cắt AND mang gen vào AND của plasmit bởi cùng
một enzyme- dùng enzyme gắn đoạn AND mang gen vào AND plasmit, đóng vòng AND plasmit
C. Tinh sạch AND mang gen mong muốn- đưa đoạn ADN này vào tế bào chất của vi khuẩndùng enzyme gắn đoạn AND này với AND vi khuẩn
D. Tinh sạch AND mang gen mong muốn – trộn các đoạn AND đãphân lập với vi khuẩn chủ đã
xử líbằng CaCl2- gắn đoạn AND mang gen vào plasmit cómặt trong tế bào chất của vi khuẩn
Câu 35: (ID:102975)Enzym giới hạn (restrictaza) được dùng trong kĩ thuật di truyền vìnócó
khả năng
A. Phân loại được các gen cần truyền
B. Nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo AND tái tổ hợp
C. Nhận biết vàcắt ở những điểm xác định
D. Đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong quátrì
nh chuyển gen
Câu 36: (ID:102976)Loài cỏ Spartina cóbộ NST 2n=120. Loài có spartina được hì

nh thành
bằng
A. Con đường lai xa và đa bội hóa
C. Phương pháp lai tế bào
B. Con đường tự đa bội hóa
D. Con đường sinh thái
Câu 37: (ID:102977)Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố chi phối sự hì
nh
thành các đặc điểm thí
ch nghi ở cơ thể sinh vật
A. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
B. Môi trường thay đổi nên sinh vật tự nóbiến đổi để hình thành đặc điểm thí
ch nghi
C. Quá trình đột biến, quátrì
nh giao phối vàquátrì
nh chọn lọc tự nhiên
D. Các cơ chế cách li làm phân li tí
nh trạng.
Câu 38: (ID:102978)Yếu tố nào sau đây không góp phần làm tăng nhiệt độ của trái đất ?

5


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

kh

on
gb
oc


uo

c.

co

m

A. Chặt phárừng
B. Trồng cây
C. Tăng sử dụng các phương tiện đốt cháy nhiên liệu
D. Tăng phát thải CO2 công nghiệp
Câu 39: (ID:102979)Tổ chức sinh học nào sau đâu là phức tạp nhất ?
A. Quần xã
C. Hệ sinh thái
B. Cáthể
D. Quần thể
Câu 40: (ID:102980)Một operon ở E.coli theo môhì
nh của jacop vàMonod gồm những gen
nào:
A. Một nhóm gen cấu trúc và1 vùng chỉ huy
B. Một gen cấu trúc vàmột gen khởi động
C. Một vùng chỉ huy, một gen khởi động vàmột gen cấu trúc
D. Một vùng chỉ huy, vùng khởi động vàmột nhóm gen cấu trúc
Câu 41: (ID:102981)Trong một tế bào vi khuẩn, một đột biến ở gen mãhóa aminoacyl-tARN
synthetase dẫn đến việc tARN vận chuyển Serine được gắn nhầm với Alanine. Hậu quả của đột
biến này trong tổng hợp protein làgì?
A. .tARN gắn nhầm này không hoạt động ttrong quátrì
nh tổng hợp protein

B. Trong quátrì
nh tổng hợp protein, tARN không cókhả năng vận chuyển Alanine cũng như
Serine
C. Protein được tổng hợp ra mang Serine ở các vị trívốn bình thường làvị trícủa Aline
D. Protein được tổng hợp ra mang Alanine ở các vị trívốn bình thường làvị trícủa Serine
Câu 42: (ID:102982)Ở loài đậu thơm, sự cómặt của 2 gen trội A vàB trong cùng một kiểu gen
quy định màu hoa đỏ, các tổ hợp gen khác chỉ mang một trong hai loại gen trội trên, cũng như
kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hì
nh màu trắng. Tí
nh trạng màu hoa đỏ làkết quả của hiện
tượng
A. Trội hoàn toàn
C. Tác động bổ trợ
B. Trội không hoàn toàn
D. Tác động át chế
Câu 43: (ID:102983)Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định
màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này cómàu lông tam thể di B trội không hoàn toàn. Lai mèo cái
tam thể với mèo đực lông đen, màu lông của mèo con sẽ là:
A. Mèo cái hoàn toàn đen, mèo đực 50% hung và 50 % đen
B. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% đen
C. Mèo cái 50% đen : 50% tam thể, mèo đực 100% hung
D. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 50% đen : 50% hung
Câu 44: (ID:102984)Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xảy ra làdo:
A. Bộ NST của hai loài khác nhau gây ra trở ngại trong quátrì
nh phát sinh giao tử
B. Sự khác biệt trong chu kìsinh sản bộ máy sinh dục không tương ứng ở động vật
C. Chiều dài của ống phấn không phùhợp với chiều dài vòi nhụy của loài kia ở thực vật
D. Hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi nhụy của loài kia ở thực vật hoặc tí
nh trùng của
loài này bị chết trong đường sinh dục của loài khác

Câu 45: (ID:102985)Bệnh phenilketo niệu xảy ra do:

6


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

on
gb
oc

uo

c.

co

m

A. Chuỗi beta trong phân tử hemoglobin cósự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc NST giới tí
nh X
C. Thiếu enzyme thực hiện chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển phenilalanin trong thức ăn thành
tirozin
D. Thừa enzym chuyển tirozin thành phenilalanin làm xuất hiện phenilalanin trong nước tiểu
Câu 46: (ID:102986)Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp :
A. Phả hệ
C. Di truyền tế bào
B. Di truyền phân tử
D. Di truyền hóa sinh

Câu 47: (ID:102987)Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn lànhờ:
A. Hoạt động quang hợp của thực vật códiệp lục tạp ra oxi phân tử
B. Hì
nh thành lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại
C. Xuất hiện lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn
D. A và B đúng
Câu 48: (ID:102988)Nhận xét nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng:
A. Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ trái đất
B. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khíhậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết làở động vật và qua đó
ảnh hưởng tới thực vật
C. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khíhậu, địa chất
D. Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thí
ch nghi ngày càng
hợp lý.
Câu 49: (ID:102989)Công thức nào sau đây thì đúng với công thức biểu diễn sự tăng trưởng của quần
thể ?
A. (sinh sản - tử vong ) – ( nhập cư + di cư )
B. (sinh sản - tử vong ) + ( nhập cư – di cư )
C. (sinh sản + tử vong ) – ( nhập cư + di cư )
D. (sinh sản - nhập cư) + (tử vong – di cư )
Câu 50: (ID:102990)Cấu trúc tuổi của một quần thể người là
A. Số lượng tương đối của các ca tử vong ở mỗi độ tuổi
B. Số lượng trẻ sơ sinh ở mỗi năm
C. Số lượng trẻ dậy thì đạt mỗi năm
D. Số lượng tương đối của các cáthể ở cùng độ tuổi
L ỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:Lời giải

Ban đầu


XY
vàYY
YY - O
XX – O – YY

kh

Giảm phân I
XX
Giảm phân II bị rổi loại các NST không phân li XX - O
Kết quả
Đáp án B
Câu 2:Lời giải
Gen sinh vật nhân sơ và nhân thực phân biệt với nhau ở vùng mãhóa
- Vùng mãhóa của sinh vật nhân sơ liên tục

7


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN SINH ĐỀ SỐ 10

A. 40%

bo
cu

oc


.c

om

Câu 1. (ID: 81052 ) Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội so với alen a quy định thân đen. Một
quần thể ruồi giấm có cấu trúc di truyền là 0,1 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa. Loại bỏ các cá thể có kiểu hình
thân đen rồi cho các cá thể còn lại thực hiện ngẫu phối thì thành phần kiểu gen của quần thể sau ngẫu
phối là:
A. 0,09 AA : 0,12 Aa : 0,04 aa.
B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
C. 0,09 AA : 0,87 Aa : 0,04 aa.
D. 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
Câu 2. (ID: 81053) Giả sử tần số tương đối của A/a trong một quần thể ruồi giấm là 0,7/0,3, thành
phần kiểu gen của quần thể sau một thế hệ ngẫu phối là:
A. 0,14 AA : 0,26 Aa : 0,6 aa.
B. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,09 aa.
C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
D. 0,09 AA : 0,21 Aa : 0,49 aa.
Câu 3. (ID: 81054) Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn,
với tần số hoán vị là 20%. Kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là:
A. 25% mình xám, cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài.
B. 70% mì
nh xám, cánh dài : 5 % mình xám , cánh ngắn : 5% mình đen, cánh dài : 20 % mình đen ,
cánh ngắn.
C. 40% mình xám, cánh ngắn : 40% mình đen , cánh dài : 10% mình xám, cánh dài : 10% mình đen ,
cánh ngắn.
D. 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen , cánh ngắn.
Câu 4. (ID: 81055) Ở một vài quần thể cỏ, khả năng mọc trên đất nhiễm kim loại nặng như nicken
được qui định bởi gen trội R. Trong một quần thể có sự cân bằng về thành phần kiểu gen, có 51% hạt
có thể nảy mầm trên đất nhiễm kim loại nặng. Tần số tương đối của các alen R vàr làbao nhiêu?

A. p = 0,7, q = 0,3
B. p = 0,3, q = 0,7
C. p = 0,2, q = 0,8
D. p = 0,8, q= 0,2
DE
Câu 5: (ID: 81056 ) Cơ thể có kiểu gen AaBb
giảm phân tạo ra 16 loại giao tử, trong đó loại giao
de
tử AbDe chiếm tỷ lệ 4,5%. Biết rằng không có đột biến, tần số hoán vị gen là:
B. 24%

C. 18%

D. 36%

kh
o

ng

Câu 6. (ID: 81057) Bệnh máu khó đông ở người di truyền do một đột biến gen lặn trên NST giới tính
X. Tỉ lệ giao tử chứa đột biến gen lặn chiếm 1% trong một cộng đồng. Tần số đàn ông có thể biểu hiện
bệnh này trong cộng đồng là bao nhiêu?
A. 0,1
B. 0,01
C. 0,005
D. 0,99
Câu 7. (ID: 81058) Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã mở đầu AUG, mã kết thúc UAA,
UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit
amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit.

A. AXX
B. AAA
C. XGG
D. XXG
Câu 8. (ID: 81059) Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã kết thúc: UAA, UAG, UGA. Mã mở
đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 3'- 5') của mARN dưới đây:
5'GXU-AUG-XGX-UUA-XGA-UAG-XUA-GGA-AGX3'.
Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin):
A. 3
B. 8
C. 5
D. 9
Câu 9. (ID: 81060) Trong phép lai giữa 2 thứ đậu thuần chủng: đậu hạt vàng, trơn và đậu hạt xanh,
nhăn được F1 toàn cây đậu hạt vàng, trơn. Cho các cây F1 tự thụ phấn ở thế hệ F2 nhận được 4 kiểu
hình: hạt vàng, trơn, hạt vàng nhăn, hạt xanh trơn, hạt xanh nhăn. Kết quả trên có thể cho ta kết luận gì
về các alen qui định hình dạng hạt và màu sắc hạt?
A. Các alen lặn luôn luôn biểu hiện ra kiểu hình.
B. Các alen nằm trên các NST riêng rẽ.
C. Gen alen qui định mỗi cặp tính trạng đã phân ly tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao
tử.
D. Các alen nằm trên cùng một cặp NST.
Câu 10. (ID: 81061) Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương
pháp nào?
A. Lai phân tí
ch.
C. Lai thuận nghịch.
B. Lai xa.
D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.

1



Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

gb
o

cu
oc

.c
o

m

Câu 11. (ID : 81062) Đột biến gen là gì?
A. Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen.
B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ARN.
D. Là những biến đổi đột ngột trong cấu trúc của nhiễm sắc thể.
Câu 12. (ID: 81063) Hai gen đều dài 4080 Ănstron. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có
3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa ) có 3120 guanin và
xitozin; 1680 adenin vàtimin. Giao tử đó là:
A. AA
B. Aa
C. aa
D. AAaa
Câu 13. (ID: 81064) Hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất
thời hay theo chu kỳ của môi trường là các
A. thường biến.

B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.
Câu 14. (ID: 81065) Giới hạn của thường biến là:
A. mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường.
B. mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen.
C. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen.
D. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường.
Câu 15. (ID: 81066) Gen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với gen b quy định thân đen; gen H quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với gen h quy định cánh ngắn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST
tương đồng. Ruồi giấm cái dị hợp hai cặp gen phát sinh tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ: 40%Bh: 40%bH:
10%BH: 10%bh. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Hai cặp gen phân li độc lập nên kiểu gen dị hợp 2 cặp tạo ra 4 loại giao tử như trên
Bh
B. Kiểu gen của cá thể này là
, hoán vị gen với tần số 20%
bH
BH
C. Kiểu gen của cá thể này là
, hoán vị gen với tần số 20%
bh
BH
D. Kiểu gen của cá thể này là
hoán vị gen với tần số 60% .
bh
Câu 16. (ID: 81067) Ở người, alen m quy định bệnh mù màu (đỏ và lục), alen trội tương ứng M quy
định mắt nhìn màu bình thường, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở vùng không tương đồng
với nhiễm sắc thể giới tính Y. Alen a quy định bệnh bạch tạng, alen trội tương ứng A quy định da bình
thường, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, theo lí
thuyết, cặp vợ chồng có kiểu gen nào sau đây có thể sinh con mắc cả hai bệnh trên?

A. AaXMXm × AAXMY
C. AAXmXm × AAXMY

B. AaXMXM × AAXmY
D. AaXmXm × AaXMY

kh
on

Câu 17: (ID: 81068) Trong quần thể của một loài thú, xét hai lôcut: lôcut một có 3 alen là A1, A2, A3;
lôcut hai có2 alen làB vàb. Cả hai lôcut đều nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới
tính X và các alen của hai lôcut này liên kết không hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo
lí thuyết, số kiểu gen tối đa về hai lôcut trên trong quần thể này là:
A.18
B. 36
C.30
D. 27
Câu 18. (ID: 81069) Thường biến là
A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
B. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
C. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
D. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường
Câu 19. (ID: 81070 ) Cơ sở tế bào học của định luật phân li là
A. sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạng.
C. sự phân li của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
D. cơ chế tự nhân đôi trong gian kì và sự tổ hợp trong thụ tinh.
Câu 20. (ID: 81071 ) Định luật Hacđi-Vanbec có ý nghĩa gì?
A. Giải thích được sự ổn định qua thời gian của những quần thể tự nhiên.
B. Biết được tần số các alen có thể xác định được tần số kiểu gen và kiểu hình trong quần thể.


2


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
C. Từ tỉ lệ kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tần số tương đối của các alen.
D. Cả A, B và C.
Câu 21: (ID: 81072) Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng. Thế hệ ban đầu (P) của một quần thể có tần số các kiểu gen là 0,5Aa:0,5aa. Các cá thể của
quần thể ngẫn phối và không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở
thế hệ F1 là:
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
C. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng

kh

on
g

bo
c

uo
c

.c
o


m

Câu 22. (ID: 81073 ) Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:
A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
Câu 23. (ID: 81074 ) Tính trạng máu khó đông do gen lặn a nằm trên NST giới tính X, không có alen
tương ứng trên NST. Bố mẹ đều bình thường sinh được một con trai bị máu khó đông. Kiểu gen của bố mẹ

A. XAXA x XAY
B. XAXa x XAY
C. XAXa x XaY
D. XAXA x XaY.
Câu 24. (ID: 81075) Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa
các loại nuclêôtit trong gen?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác loại.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại.
D. Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
Câu 25. (ID: 81077 ) Cho lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so với a) thi ở thế hệ F1 sẽ có
tỉ lệ kiểu gen:
A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp.
B. 100% dị hợp.
C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp.
D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp.
Câu 26. (ID: 81078) Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính
ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi.
Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. 2n + 1

B. 2n + 1 + 1
C. 2n + 2
D. 2n + 2 + 2
Câu 27. (ID: 81079) Trong một quần thể cây hoa mõm chó có 80 cây hoa trắng, 100 cây hoa hồng và 20
cây hoa đỏ biết rằng hoa đỏ có kiểu gen C rCr, hoa hồng có kiểu gen CrCw, hoa trắng có kiểu gen CwCw. Tần
số alen Cr trong quần thể là:
A. 0,25
B. 0,35
C. 0,45
D. 0,65
Câu 28. (ID: 81080) Một người phụ nữ sinh đôi hai đứa trẻ đều là con trai: một đứa nhóm máu AB, da
trắng, tóc quăn, sống mũi thẳng; một đứa nhóm máu AB, da trắng, tóc thẳng, sống mũi thẳng. Không có
đột biến có liên quan đến các tính trạng trên. Nhận định nào sau đây đúng nhất?
A. Hai đứa trẻ là hai chị em
B. Hai đứa trẻ là hai anh em
C. Hai đứa trẻ đồng sinh khác trứng
D. Hai đứa trẻ đồng sinh cùng trứng.
Câu 29: (ID: 81081) Giả sử không có đột biến xảy ra, mỗi gen quy định một tính trạng và gen trội là
trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AabbDdEe × aaBbddEE cho đời con có kiểu hình trội về cả
4 tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 12,50%
B. 6,25%
C. 18,75%
D. 37,50%
Câu 30. (ID: 81082) Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể

nh thành?
A. 7
B. 14
C. 21

D. 28
Câu 31: (ID: 81083 ) Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có
AB Ab
Ab
×
tần số 20%. Tính theo lí thuyết, phép lai
cho đời con có kiểu gen
chiếm tỉ lệ
ab aB
Ab
A. 10%
B. 4%
C. 40%
D. 16%

3


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
Ab
Dd giảm phân bình thường và có
aB
hoán vị gen giữa alen B và b, Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là
A. ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD
B. ABD; abd hoặc Abd; abD hoặc AbD; aBd
C. abD; abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd
D. ABD; ABd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD
Câu 33. (ID: 81085) Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X
giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1:
A. 1/2 ruồi có mắt trắng.

B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi đực mắt trắng.
C. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng.
D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng.
Câu 34. (ID: 81086) Biết gen A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả chua.
Đem lai hai cây tứ bội với nhau, kết quả phân li kiểu hình ở F1 là 75% ngọt, 25% chua.
là:
A. AAaa x Aaaa.
B. Aaaa x Aaaa.
C. AAaa x aaaa.
D. AAAa x Aaaa
Câu 35. (ID: 81088) Cho các bộ ba ATTGXX trên mạch mã gốc ADN, dạng đột biến nào sau đây gây
hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. ATXGXX
B. ATTGXA
C. ATTXXXGXX
D. ATGXX
Câu 36. (ID: 81089) Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho tỉ lệ giao tử như thế nào?
A. 100% Aa
B. 1 AA : 1 aa
C. 1 AA : 4 Aa : 1 aa
D. 1AA : 2Aa : 1 aa
Câu 37. (ID: 81090 ) Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin như thế nào?
A. mARN tARN ADN Polypeptit.
B. ADN mARN Polypeptit tARN.
C. tARN Polypeptit ADN mARN.
D. ADN mARN tARN Polypeptit
Câu 38. (ID: 81091 ) Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều
nhất?
A. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu.
B. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc.

C. Thay thế 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc.
D. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen.
Câu 39. (ID: 81093 ) Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm
gen liên kết khác?
A. Đảo đoạn NST.
B. Chuyển đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D. Mất đoạn NST.
Câu 40. (ID: 81094 ) Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng
đột biến nào?
A. Thể một nhiễm.
B. Thể tam nhiễm.
C. Thể đa nhiễm.
D. Thể khuyết nhiễm.
Câu 41. (ID: 81095 ) Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội so với gen a quy định quả vàng. Cho phép
lai Aa x Aa, giả sử trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở lần giảm phân I cặp NST chứa
cặp gen trên nhân đôi nhưng không phân li. Thể dị bội có kiểu hình quả vàng ở đời con có thể là:
A. thể khuyết nhiễm.
B. thể 1 nhiễm.
C. thể 3 nhiễm.
D. thể 4 nhiễm.
Câu 42. (ID: 81096) Giả sử tần số tương đối của A/a trong một quần thể ruồi giấm là 0,7/0,3, thành
phần kiểu gen của quần thể sau một thế hệ ngẫu phối là:
A. 0,14 AA : 0,26 Aa : 0,6 aa.
B. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,09 aa.
C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
D. 0,09 AA : 0,21 Aa : 0,49 aa.
Câu 43. (ID: 81097) Đặc điểm nào không phải của thường biến?
A. Là các biến dị định hướng.
B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài.

C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.
D. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
Câu 44. (ID: 81098 ) Điều kiện cần và đủ để nghiệm đúng định luật phân ly độc lập của Men-Đen là:
A. Bố và mẹ đều phải thuần chủng.
B. Có quan hệ tính trội, tính lặn hoàn toàn.

kh
o

ng

bo
cu

oc

.c

om

Câu 32: (ID: 81084 ) Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen

4


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

oc

uo


c.

co

m

C. Mỗi gen phải nằm trên một NST riêng rẽ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 45. (ID: 81099 ) Bệnh thiếu máu hình liềm (HbS) ở người là do đột biến gen mã hoá chuỗi Hb gây
nên, gen này nằm trên NST số 11. Nếu ở thể dị hợp sẽ gây bệnh thiếu máu hình liềm nhẹ, còn ở thể
đồng hợp (HbSHbS) thì gây chết. Trong một gia đình: mẹ thiếu máu hình liềm nhẹ, bố bình thường,
khả năng họ sinh con trai đầu lòng thiếu máu nhẹ là
A. 50%.
B. 25 %.
C. 12,5%.
D. 6,25%.
Câu 46. (ID: 81100) Một cặp vợ chồng: người vợ có bố, mẹ đều mù màu, người chồng có bố mù màu,
mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào?
A. Tất cả con trai, con gái đều bị bệnh.
B. Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh.
C. 1/2 con gái mùmàu, 1/2 con gái không mùmàu, 1/2 con trai mùmàu, 1/2 con trai không mùmàu.
D. Tất cả con trai mù màu, 1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái không mù màu.
Câu 47. (ID: 81101) A: quả đỏ, a: quả vàng. Cặp bố mẹ có kiểu gen nào sau đây cho kết quả theo tỉ lệ
11 đỏ : 1 vàng
1. AAaa x Aa
2. Aa x AAAa
3. AAAa x Aaaa
4. AAa x Aaaa
A. 1 và2

B. 3 và4
C. 1 và4
D. 2 và3
Câu 48. (ID: 81102) Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình
thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết
thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả
bầu dục . Cho biết các kiểu giao tử của cây tam nhiễm cái, nêu tình trạng hoạt động của chúng?
A. Giao tử (n +1) bất thụ.
C. Giao tử (n) và (n +1) hữu thụ.
B. Không có giao tử hữu thụ.
D. Giao tử (n) hữu thụ và (n+1) bất thụ.
Câu 49. (ID: 81103) Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng vào việc lập bản đồ gen?
A. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
B. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên NST.
C. Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của gen trên NST.
D. Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể mang kiểu hình trội
Câu 50. (ID: 81104 ) Morgan đã phát hiện những qui luật di truyền nào sau đây?
A. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết gen.
B. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết với giới tính.
C. Quy luật di truyền qua tế bào chất.
D. Cả A và B.

kh

on
gb

-----------------HẾT------------------------

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Lời giải chi tiết :
Loại bỏ thân đen aa, cho các cá thể còn lại ngẫu phối
Chia lại P: 0,2AA : 0,8Aa
Ngẫu phối
F1: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
5


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

Giao tử De chiếm tỉ lệ 4,5% : 0,25 = 18%
Tần số hoán vị gen f = 36%
Đáp án D

uo





c.

co

m

Đáp án B
Câu 2. Lời giải chi tiết :
Thành phần kiểu gen của quần thể sau một thế hệ ngẫu phối là:0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
Đáp án C

Câu 3. Lời giải chi tiết :
P thuần chủng: xám, dài x đen ngắn
 F1: AB/ab
F1 x F1, f = 20%
Ruồi cái cho giao tử ab = 40%
Ruồi đực cho giao tử ab = 50% ( do không có hoán vị gen)
F2: ab/ab = 0,4*0,5 = 0,2
 KH đen ngắn aabb = 20%
 Kh xám dài A-B- = 20% + 50% = 70%
 KH xám ngắn A-bb = đen dài aaB- = 25% - 20% = 5%
 Đáp án B
Câu 4. Lời giải chi tiết :
Tỉ lệ hạt không nảy được là 49%. Những hạt này có kiểu gen rr
Do có sự cân bằng về kiểu gen
 Tần số alen r = 0,7  q = 0,7
 Tần số alen R = 0,3  p = 0,3
 Đáp án B
Câu 5: Lời giải chi tiết :
Ab De chiếm tỉ lệ 4,5%

kh

on
gb

oc

Câu 6. Lời giải chi tiết :
Tỉ lệ giao tử trong một cộng đồng = tần số alen
 Tần số alen lặn là 0,01

Bệnh máu khó đông trên NST giới tính X
 Tỉ lệ đàn ông mắc bệnh là : 0,01
Đáp án B
Câu 7. Lời giải chi tiết :
Bộ ba trên gen có thể bị biến thành bộ ba vô nghĩa  bộ ba kết thúc khi thay 1 u là 3’AXX5’ , thay nu
X ở giữa bằng T sẽ thành 3’ATX5’ trên mARN sẽ là 5’UAG3’
Đáp án A
Câu 8. Lời giải chi tiết :
Sau khi chèn, mARN : 5’GXU-AUG-XGX-UUA-XGA-UAG-UXU-AGG-AAG-X..3’
Mạch có 4 acid amin
Đáp án A
Câu 9. Lời giải chi tiết :
Ptc : vàng trơn x xanh nhăn
F1:
vàng trơn
F1 tự thụ
F2: vàng trơn, vàng nhăn, xanh trơn, xanh nhăn
Từ kết quả trên, ta có thể rút ra kết luận là: Gen alen qui định mỗi cặp tính trạng đã phân ly tự do trong
quá trình giảm phân hình thành giao tử.
Đáp án C
A sai
B sai do đời con có 4 tính trạng nhưng vẫn chưa biết đó là do phân li độc lập hay là hoán vị gen
D sai do không thể khẳng định chúng trên 1 NST được khi chưa biết rõ tỉ lệ từng loại tính trạng
Câu 10. Lời giải chi tiết :
Để phát hiện ra tính trạng do gen trong ti thể xác định, người ta dùng phương pháp lai thuận nghịch,
đánh giá vai trò của bố và mẹ trong sự biểu hiện ra kiểu hình của gen
Đáp án C
6



Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

on
gb

oc

uo

c.

co

m

Câu 11. Lời giải chi tiết :
Đột biến gen là : phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
Đáp án B
Câu 12. Lời giải chi tiết :
Mỗi gen có tổng số nu là : (4080: 3.4) = 2400 nu
Gen A:
2A + 2G = 2400
2A + 3G = 3120
Giải ra:
A= 480 = T
G= 720 = X
Gen a:
2A + 2G = 2400
2A + 3G = 3240
Giải ra:

A= 360 = T
G= 840 = X
Giao tử có :
Adenin = Timin = 1680 = 9360 + 480)*2
Guanin = Xytozin = 3120 = (840 + 720)*2
 Giao tử là : AAaa
 Đáp án D
Câu 13. Lời giải chi tiết :
Hiện tượng đó là thường biến. Sự mềm dẻo kiểu hình ấy giúp cho các sinh vật có khả năng phản ứng
trước những biến đổi nhất thời hoặc theo chu kì của môi trường, nâng cao khả năng sống sót và sinh
sản của các sinh vật
Đáp án A
Câu 14. Lời giải chi tiết :
Giới hạn của thường biến là mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường
Đáp án A
Câu 15. Lời giải chi tiết :
Ruồi giấm cái dị hợp hai cặp gen phát sinh tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ: 40%Bh: 40%bH: 10%BH: 10%bh
 2 gen này nằm trên 1 NST
 Giao tử Bh, bH là giao tử mang gen liên kết,
Giao tử BH, bh là giao tử mang gen hoán vị, tân số hoán vị f = 20%
Vậy kiểu gen là : Bh/bH tần số hoán vị là f = 20%
Đáp án B
Câu 16. Lời giải chi tiết :
Cặp vợ chồng có thể sinh ra con mắc cả 2 bệnh trên => cả bố và mẹ đều mang alen gây bệnh .
 Loại các đáp án A, B,C
 Kiểu gen bố mẹ làAaXmXm × AaXMY
Đáp án D
Mẹo : nhìn cặp gen A-a chỉ cócặp vợ chồng D làcókhả năng sinh ra con aa

kh


Câu 17: Lời giải chi tiết :
Số kiểu gen tối đa là : 6 + 6C2 + 6= 27
Đáp án D
Câu 18. Lời giải chi tiết :
Thường biến là : những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
Đáp án B
Câu 19. Lời giải chi tiết :
Cơ sở tế bào học của định luật phân li là : sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong
giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
Đáp án A
Câu 20. Lời giải chi tiết :
Đáp án D. Định luật Hacdi – Vanbec có cả 3 ý nghĩa trên
7


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN SINH ĐỀ SỐ 9
Câu 1: (ID: 99623) Cấu trúc di truyền của QT như sau: 0,3AaBB:0,4AaBb:0,3aabb . Cho quần thể tự thụ qua
ba thế hệ tỷ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp trội là:
A. 161/640
B. 7/640
C. 112/640
D. 133/640
Câu 2: (ID: 99624) Ở ruồi giấm, giả sử cặp gen thứ nhất gồm 2 alen A, a nằm trên nhiễm sắc thể số 1, cặp gen
thứ hai gồm 2 alen B, b và và cặp gen thứ ba gồm 2 alen D, d cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 2 và cách nhau
40cM, cặp gen thứ tư gồm 2 alen E, e nằm trên cặp nhiễm sắc thể giới tính. Nếu mỗi gen qui định một tính
trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, nếu lai giữa cặp bố mẹ (P): Aa

Bd E

bd
X Y x aa X E X e thì ở đời con,
bD
bd

kh

on
gb

oc

uo

c.

co

m

kiểu hình gồm 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là:
A. 32,5%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 6,25%.
Câu 3: (ID: 99626) Cho các vídụ về quá trình hình thành loài như sau:
(1) Một quần thể chim sẻ sống ở đất liền vàvàmột quần thể chim sẻ sống ở quần đảo Galapagos,
(2) Một quần thể mao lương sống ở bãi bồi sông Vônga vàvàmột quần thể mao lương sống ở phí
a trong bờ
sông, (3) Hai quần thể cácóhì

nh thái giống nhau nhưng khác nhau về màu sắc: một quần thể có màu đỏ vàmột
quần thể cómàu xám sống chung ở một hồ Châu phi,
(4) Chim sẻ ngô (Parus major) có vùng phân bố rộng trên khắp châu Âu vàchâu Á phân hóa thành 3 nòi: nòi
châu Âu, nòi Trung Quốc vànòi Ấn độ.
Các quátrì
nh hì
nh thành loài cósự tham gia của cơ chế cách li địa lýlà:
A. 1, 4.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 3.
Câu 4: (ID: 99627) Ví dụ nào sau đây không diễn tả sự ảnh hưởng của giới tính đến sự biểu hiện kiểu hình.
A. Ở ruồi giấm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở ruồi cái.
B. Kiểu gen dị hợp về tính trạng sừng biểu hiện sự có sừng ở con đực
C. Kiểu gen dị hợp về tính trạng hói đầu chỉ biểu hiện ở 1 giới.
D. Kiểu gen dị hợp về tính trạng râu xồm không biểu hiện ở dê cái.
Câu 5: (ID: 99628) Ở một tế bào, xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Nếu cho rằng trong mỗi nhiễm sắc thể,
tổng chiều dài các đoạn ADN quấn quanh các khối cấu histon để tạo nên các nuclêôxôm là126582 A0. Khi tế
bào này ở kìsau của nguyên phân, tổng số các phân tử prôtêin histon trong các nuclêôxôm của cặp nhiễm sắc
thể này là:
A. 4080 phân tử.
B. 2040 phân tử.
C. 1600 phân tử.
D. 8160 phân tử..
Câu 6: (ID: 99630) Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau:
Các loài cây là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài
động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là
thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn.
Phân tích lưới thức ăn trên cho thấy:
A. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn

gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
B. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng
nhau hoàn toàn.
C. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
D. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.
Câu 7: (ID: 99631) Ở một loài động vật, tí
nh trạng màu lông do gen nằm trên NST giới tính X qui định, tí
nh
trạng chiều cao do gen nằm trên NST thường qui định, tí
nh trạng màu mắt do gen nằm trong ti thể qui định.
Chuyển nhân từ tế bào của một con đực cómàu lông vàng, chân cao, mắt đỏ vào tế bào trứng mất nhân của cơ
thể cái lông đỏ, chân thấp, mắt trắng tạo được tế bào chuyển nhân. Tế bào này có thể phát triển thành cơ thể
mang kiểu hì
nh là
A. cái, lông vàng, chân cao, mắt trắng.
B. đực, lông vàng, chân cao, mắt trắng.
C. đực, lông vàng, chân thấp, mắt trắng.
D. đực, lông vàng, chân cao, mắt đỏ.
Câu 8: (ID: 99632) Ở đậu HàLan, tí
nh trạng hoa đỏ là do gen A qui định trội hoàn toàn so với gen a qui định
hoa trắng, gen quy định tí
nh trạng nằm trên NST thường. Cho 2 cây cókiểu hì
nh khác nhau giao phấn với nhau
1/12


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

on
gb


oc

uo

c.

co

m

được F1, sau đó cho các cây F1 ngẫu phối liên tiếp đến F4 thu được 180 cây hoa trắng và 140 cây hoa đỏ. Chọn
ngẫu nhiên một cây hoa đỏ ở F4 cho tự thụ phấn thu được các quả. Nếu giả sử mỗi quả đều chứa 3 hạt thìxác
suất để cả 3 hạt trong cùng một quả khi đem gieo đều mọc thành cây hoa đỏ là:
A. 22,07%.
B. 36,16%.
C. 50,45%.
D. 18,46%.
Câu 9: (ID: 99633) Trong 1 quần thể cân bằng, xét 2 cặp gen AaBb nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau, tần
số của alen A là 0,4, của B là 0,6. Tần số mỗi loại giao tử của quần thể này là:
A. AB = 0,24; Ab = 0,36 ; aB = 0,16; ab = 0,24
B. AB = 0,24; Ab = 0,16 ; aB = 0,36; ab = 0,24
C. AB = 0,48; Ab = 0,32 ; aB = 0,72; ab = 0,48
D. AB = 0,48; Ab = 0,16; aB = 0,36; ab = 0,48
Câu 10: (ID: 99634) Trong một quần thể, xét 5 gen: gen 1 có 3 alen, gen 2 có 3 alen, hai gen này cùng nằm
trên một nhiễm sắc thể thường, gen 3 và gen 4 lần lượt có 3,4 alen, hai gen này cùng nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X không có đoạn tương ứng trên Y, gen 5 có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y không có alen
trên X. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể trên là:
A. 2340
B. 6210

C. 1170
D. 4680
Câu 11: (ID: 99635) Một người bị nhiễm HIV đã đều đặn đi tiêm thuốc ức chế gen phiên mã ngược đúng định kỳ.
Giả sử lúc đầu, chưa có virut nào mang đột biến kháng thuốc . Hỏi sau1 thời gian dài, kết luận nào đúng?
A. Các virut xuất hiện đột biến kháng thuốc và người đó ngày càng bệnh nặng
B. Các virut không thể tiếp tục sống kí sinh và phải thay đổi vật chủ
C. Những virut trong người bệnh nhân không sinh sản được và bị tiêu diệt bởi bạch cầu
D. Người đó sẽ hết bệnh hoàn toàn
Câu 12: (ID: 99636) Trong mô đang phân chia nguyên phân, xét hai nhóm tế bào trong đó hàm lượng ADN
trong mỗi tế bào thuộc nhóm một chỉ bằng một nửa hàm lượng ADN trong mỗi tế bào thuộc nhóm hai. Tế bào
thuộc nhóm một đang ở X, tế bào thuộc nhóm hai đang ở Y. X vàY lần lượt là:
A. pha G2 vàpha G1
B. pha G1 và kì đầu
C. kì đầu vàkìgiữa
D. pha G2 và kì đầu
Câu 13: (ID: 99637) Khi nói về quátrì
nh dịch mãở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các ribôxôm vàtARN cóthể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào vàcókhả
năng tham gia tổng hợp bất cứ loại prôtêin nào.
B. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quátrì
nh dịch mãnhờ sự tổng hợp đồng thời các phân
đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit, sau đó các đoạn được nối lại để tạo ra một chuỗi pôlipeptit hoàn
chỉnh.
C. Trong quátrì
nh dịch mã, sự hì
nh thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước
khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.
D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường cóchiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện
tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.
Câu 14: (ID: 99638) Nghiên cứu khả năng lọc nước của một loài động vật thu được kết quả như sau:

Số lượng con/m3nước
Tốc độ lọc nước (ml/giờ)

2
2,5

6
5,7

10
8,2

14
6,4

18
3,5

kh

Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Ở mật độ 10 con/m3, tốc độ lọc nước là nhanh nhất.
B. Tốc độ lọc nước của cá thể phụ thuộc vào mật độ.
C. Hiệu quả lọc nước tốt nhất ở mật độ 10 con/m3 được gọi là hiệu quả nhóm.
D. Mật độ cao hay thấp không ảnh hưởng đến tốc độ lọc nước
Câu 15: (ID: 99639) Xét các nhóm loài thực vật:
(1) thực vật thân thảo cómôdậu phát triển, biểu bìdày,
(2) thực vật thân thảo cómôdậu kém phát triển, biểu bìmỏng,
(3) thực vật thân gỗ cóládày, môdậu phát triển, biểu bìdày,
(4) thực vật thân cây bụi cómôdậu phát triển, biểu bìdày.

Trong quátrì
nh diễn thế nguyên sinh, thứ tự xuất hiện của các nhóm loài thực vật này là:
A. 1→ 4→ 3→ 2.
B. 1→ 2→ 3→ 4.
C. 3→ 4→ 2→ 1.
D. 1→ 2→ 4→ 3.
Câu 16: (ID: 99640) Cho biết các codon (bộ ba mã sao) mã hóa các axit amin tương ứng như sau: AAU:
Asparagin(Asn), XXX: Prolin(Pro), GGG: Glixin(Gly) và UUU: Pheninalanin(Phe). Đoạn mạch gốc nào sau
đây sẽ mãhoácho chuỗi polipeptit gồm các axit amin theo trì
nh tự sau: Phe – Gly – Asn – Pro?
A. 5’– GGGTTAXXXAAA – 3’.
B. 5’ – AAAXXXTTAGGG – 3’.
C. 3’ – GGGTTAXXXAAA – 5’.
D. 5’– GGGATTXXXAAA – 3’.
2/12


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

kh

on
gb

oc

uo

c.


co

m

Câu 17: (ID: 99641) Quátrì
nh tự nhân đôi của ADN nhân có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kìtrung gian của quátrì
nh phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung vànguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’
(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự
phát triển của chạc chữ Y.
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con cócấu trúc giống ADN mẹ.
(7) Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 4, 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 7.
D. 1, 3, 4, 5, 6.
Câu 18: (ID: 99642) Chu trì
nh tuần hoàn cacbon trong sinh quyển có đặc điểm là:
A. Một lượng nhỏ cacbon tách ra đi vào vật chất lắng đọng vàkhông hoàn trả lại cho chu trì
nh.
B. Nguồn cacbon được sinh vật trực tiếp sử dụng làdầu lửa và than đá trong vỏ Trái Đất.
C. Thực vật lànhóm duy nhất trong quần xãcókhả năng tạo ra cacbon hữu cơ từ cacbon điôxit (CO2).
D. Nguồn dự trữ cacbon lớn nhất là cacbon điôxit (CO2) trong khíquyển.
Câu 19: (ID: 99643) Khi nói về quátrì
nh phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất.

B. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao làsự phát sinh loài người.
C. Các loài động vật vàthực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.
D. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bòsát khổng lồ.
Câu 20: (ID: 99644) Cho 1 gen phân mảnh ở tế bào nhân thực có 15 đoạn intron vàexon, các exon dài bằng
nhau vàbằng 204 angstron, các intron dài bằng nhau vàbằng 102 angstron. Kết luận nào đúng:
A. Gen trên cóthể mang thông tin tổng hợp 40320 chuỗi polypeptit khác nhau.
B. Trên mạch gốc, nếu trì
nh tự triplet thứ 82 là 3'AXX5' thì đột biến thay cặp AT ở bộ 3 này sẽ dẫn đến thay
đổi thành phần axit amin trong prôtêin được tổng hợp.
C. Trên mạch gốc, nếu có 1 đột biến làm xuất hiện bộ 3 kết thúc ở triplet thứ 117 thìchuỗi polypeptit hoàn
chỉnh được tổng hợp chứa 158 axitamin
D. Trên mạch gốc, nếu thay thế triplet thứ 51 bằng 3'ATT5' thì prôtêin được tổng hợp dài 147 A0
Câu 21: (ID: 99645) Kết luận nào sau đây không đúng về động vật đẳng nhiệt?
A. Khi ngủ đông, nhiệt độ cơ thể của gấu vẫn được duy trì ổn định.
B. Động vật đẳng nhiệt có cơ chế điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.
C. Động vật đẳng nhiệt ở vùng lạnh có kích thước cơ thể bé hơn ở vùng nóng.
D. Các loài động vật thuộc lớp thú, chim là động vật đẳng nhiệt.
Câu 22: (ID: 99646) Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
B. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
D. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
Câu 23: (ID: 99647) Tự thụ phấn ở thực vật có hoa là:
A. Chỉ những cây có cùng kiểu gen mới có thể giao phấn cho nhau
B. Hạt phấn của cây nào thụ phấn cho noãn của cây đó
C. Hạt phấn của cây này thụ phấn cho cây khác
D. Hạt phấn của hoa nào thụ phấn cho noãn của hoa đó
Câu 24: (ID: 99648) Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi giấm mắt trắng, cánh
xẻ thu được F1 đồng loạt mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, ở F2 thu được 282 ruồi mắt
đỏ, cánh nguyên, 67 ruồi mắt trắng, cánh xẻ, 18 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ và 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên. Cho

biết mỗi tính trạng do một gen qui định, các gen đều nằm trên NST giới tính X và một số ruồi mắt trắng, cánh
xẻ bị chết ở giai đoạn phôi. Tính theo lí thuyết, số lượng ruồi mắt trắng, cánh xẻ đã bị chết là:
A. 30 con.
B. 15 con.
C. 18 con.
D. 20 con.
Câu 25: (ID: 99649) Trong quá trình dịch mã tổng hợp Protêin, yếu tố không tham gia trực tiếp là
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. ADN.
Câu 26: (ID: 99650) Ở một loài thực vật, alen D qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định quả
màu vàng; alen F kiểm soát sự tổng hợp chất diệp lục làm cho lácómàu xanh làtrội hoàn toàn so với alen f làm
mất khả năng này khiến cho lá có màu vàng lưu huỳnh vàchết ở giai đoạn mầm. Các cặp gen này cùng nằm
3/12


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
trên một cặp NST thường vàliên kết chặt chẽ với nhau trong quátrì
nh giảm phân. Người ta đã thực hiện phép
lai P vàthu được 414 cây quả đỏ, láxanh và138 cây quả vàng, láxanh. Phép lai P cóthể là:
FD FD
x
Fd Fd
Fd Fd
 4 x
fD fD

FD FD
x

fd fd
FD fD
 5 x
fd fd

1

 2

 3

FD Fd
x
Fd fD

(6)

x

on

gb

oc

uo
c

.c


om

Phương án đúng bao gồm các phép lai:
A. (1); (2); (3), (4).
B. (1); (3); (4).
C. (1); (2); (5); (6).
D. (1); (3).
Câu 27: (ID: 99651) Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về ung thư?
A. Các tế bào của khối u ác tí
nh cóthể di chuyển theo máu vàtạo ra nhiều khối u ở những vị tríkhác nhau
trong cơ thể.
B. Các tế bào của khối u lành tí
nh không cókhả năng di chuyển theo máu đến các nơi khác nhau trong cơ
thể.
C. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư thường là đột biến trội vàkhông cókhả năng di truyền qua các
thế hệ cơ thể.
D. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư xảy ra ở tế bào sinh dưỡng nên bệnh ung thư không phải là
bệnh di truyền.
Câu 28: (ID: 99652) Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 NST khác nhau. Số NST có
trong tế bào sinh dưỡng của thể ba nhiễm kép là
A. 40.
B. 21.
C. 57.
D. 41.
Câu 29: (ID: 99653) Ở một quần thể sinh vật, sau nhiều thế hệ sinh sản, thành phần kiểu gen vẫn được duy trì
không đổi là0,25AABB: 0,50AAbb: 0,25aabb . Nhận xét nào sau đây về quần thể này là đúng?
A. Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen vàkiểu hì
nh.
B. Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Quần thể này làquần thể tự phối

D. Quần thể này làquần thể giao phối ngẫu nhiên vàđang ở trạng thái cân bằng di truyền.
Câu 30: (ID: 99654) Ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật phù du nhưng sinh khối của quần
thể giáp xác lại luôn lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tháp năng lượng của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C. Hệ sinh thái này là một hệ sinh thái kém ổn định.
D. Tốc độ sinh sản của giáp xác nhanh hơn so với thực vật phù du.
Câu 31: (ID: 99655) Cho phép lai P : AaBbDdHh × AabbDdhh. Tỷ lệ số kiểu gen dị hợp là:
A. 3/9
B. 1.9
C. 8/9
D. ¾
Câu 32: (ID: 99656) Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên?
A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể sinh vật nhân sơ chậm hơn so với các sinh vật
nhân thực lưỡng bội.
B. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định bằng cách tác động
trực tiếp lên kiểu hì
nh của sinh vật.
C. Một đột biến cóhại sẽ luôn bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể sau một số thế hệ.
D. Khi môi trường sống ổn định thìchọn lọc tự nhiên không thể làm thay đổi tần số tương đối của các alen
trong quần thể.

kh

Câu 33: (ID: 99657) Xét phép lai: AaBb

DE H h
DE h
X X x Aabb
X Y . Biết 1 gen qui định 1 tính trạng. Số kiển gen

de
de

và kiểu hình có thể có:
A. 240 kiểu gen; 64 kiểu hình
B. 240 kiểu gen; 216 kiểu hình
C. 120 kiểu gen; 216 kiểu hình
D. 120 kiểu gen; 64 kiểu hình
Câu 34: (ID: 99658) Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. Nhận xét nào sau đây không
chí
nh xác?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, chế độ dinh dưỡng tác động đến biểu hiện tính trạng.
B. Tính trạng số lượng chịu ảnh hưởng nhiều từ môi trường.
C. Giới tính không ảnh hưởng đến sự biểu hiện kiểu hình của kiểu gen.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường

4/12


×