Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

tư duy hàm trong giải phương trình, hệ phương trình nguyễn tiến chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.18 KB, 2 trang )

Tư duy giải pt – bpt - hpt

Nguyễn Tiến Chinh – Nguyễn Đại Dương – Hứa Lâm Phong

 x  3 
Giải phương trình log2 
  32.
 x  7 

 x  1  log 


 x  1
2

2


x 
2 

  x  16  6  x 

x  1
x 
4

Lời giải
ĐK : x  0
Phân tích ý tưởng , với các bài toán về logarit khi đã có cùng cơ số , ngoài các biểu thức về logarit
còn có các đại lượng chứa biến thì ta luôn có xu hwongs tư duy hàm trong bài toán


- Trước tiên ta tìm nghiệm của phương trình bằng máy tính casio ta thu được 2 nghiệm x  1; x  9
- Kế tiếp ta phân tích các loga



 log  x  3   2 ,khi : x  1;  2.2075..khi : x  9
 2  x  7 



thay.vao.bieu.thuc.log a
Đem x  1  

 4 x 

 log 
  1khi : x  1;  1; 2075..khi : x  9
2



x

1



Như vậy 2 loga này không có quan hệ với nhau , đồng thời

4

x3
x

, lúc này ta tìm hướng
x7
x 1

viết lại các logarit.
Phương trình đã cho được viết lại như sau
 x  3 
  32.
log2 
 x  7 
 log2





 x  1  log 


 x  1
2

x  3  log2 x  7   32

2



x 
2 

  x  16  6  x 

x  1
x 
4

x 1





x 1

2

 log2 4 x  log 2




2 

x  1  x  16  6  x 

x 




Trước hết ta đặt ẩn phụ để giảm căn , đặt t  x ,t  0
Ta có

t 1
2
log2 t 2  3  log2 t 2  7  32
 log2 t  log2 t  1  t 2  16  6 t  
2

t
t  1





Ghép các log với nhau
 t 2  3 
 2




  32 t  1  log  t  7   t 2  16  6 t  2 
Ta được log2 

2
2

 t  1 


t 
t 
t  1
Kiểm tra hàm
 t2  3
 t2  3



2
2


t2  7
t2  3
ta.co
ta.co
t
t
Thay t  1 

;t  3 


2
 t2  7
 t2  7

t 1
t


 t 1  4
 t 1  4


Như vậy ta đã tìm được liên hệ của các hàm với nhau, ta viết lại


Tư duy giải pt – bpt - hpt

Nguyễn Tiến Chinh – Nguyễn Đại Dương – Hứa Lâm Phong

 t 2  3 
 2




  32 t  1  1  log  t  7   t 2  16  6 t  2 
log2 2

2
2
 t  1 


t 

t 
t  1

Ta dự đoán hàm có dạng f u  log2 u  ??? ta cần tìm dấu hỏi chấm ? là gì
Để ý trong bài có đại lượng 32

t 1

t  1

2

dự đoán sẽ có lượng t 2 trong dấu ?

Viết lại
2
 t 2  3   t 2  3 
 t 2  7   t 2  7 






 

log2 2
  2
  log2 


 t  1   t  1 
t  
t 
2

Kiểm tra lượng dư như sau
 t 2  3 
 2




  32 t  1  log  t  7   t 2  16  6 t  2  Calc:
Đặt A  log2 

2
2


 t  1 
t 
t 

t  1
t  100  A  9419.877808
2
 t 2  3   t 2  3 
 t 2  7   t 2  7 







  
  B  9419.877808  A
Đặt B  log2 2
  2
  log2 

t  
t 
 t  1   t  1 
2

Vậy lượng dư bằng 0, ta xác định được f t   log2 t  t 2 , t  0 , f ' t  
Vậy 2

1
 2t  0 ;  t  0
t ln 2

t2  3 t2  7
t2  3 t2  7



phần còn lại dành cho các em !
t
t 1

t
2t  2

Nguyễn Tiến Chinh



×