Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

E11NC UNIT 14: TV,NP,BT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.38 KB, 7 trang )

UNIT 14: SPACE CONQUEST
CHINH PHỤC KHÔNG GIAN
 VOCABULARY
A. READING
accommodate (v) cung cấp nơi ở
adventurous (adj) thích phiêu lưu
architectural (adj) (thuộc) kiến trúc
Cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa
Kỳ
complex (n) khu liên hợp
conduct (v) tiến hành
conquest (n) chinh phục
domed (adj) hình vòm
engine (n) động cơ
envisage (v) dự kiến xây
ferry (n) lái ra sân bay
frontier (n) biên giới
generation (n) thế hệ sau
giant (adj) khổng lồ
gravity (n) trọng lực
holidaymaker (n) người đi nghỉ mát
International Institute of Tourism
Studies Học Viện Nghiên Cứu Du
Lòch Quốc Tế
lack (n) sự thiếu
leap (n) bước nhảy
lunar (adj) (thuộc) mặt trăng
NASA = National Aeronautics and
Space Administration (n)
orbit (v) bay theo quỹ đạo
outer space (n) ngoại tầng không


gian
pole (n) cực (của trái đất)
propose (v) đề nghò
revel (v) tiết lộ
rocket (n) hỏa tiễn
Space Policy Institute Học Viện
Chính Sách Không Gian
space shuttle (n) tàu con thoi
sponsor (v) bảo trợ
stand for (v) tượng trưng cho
survey (n) sự khảo sát
vast (adj) rộng lớn
B. LISTENING (pages 199-203)
astronaut (n) phi hành gia
candidate (n) người ứng cử, thí sinh
diverse(adj)gồm nhiều lọai # nhau
educator (n) nhà giáo dục
exploration (n) sự thám hiểm
integrity (n) trung thực
military (n) binh lính, quân đội
mission (n) sứ mệnh, nhiệm vụ
nationality (n) quốc tòch
pilot (n) phi công
psychological (adj) (thuộc) tâm lý
selt-confidence (n) sự tự tin
status (n) đòa vò
strong mind : có ý chí
C. SPEAKING (pages 195-196)
entrance (n) lối vào
lab (n) phòng thí nghiệm

pale (adj) nhợt nhạt
possibility (n) khả năng
D. WRITING (page 196)
float (v) nổi look (v) ngắm
temple of the Emerald Buddha đền
thờ Đưcù Phật nổi tiếng Emerald
E. LANGUGE FOCUS (pages 197-198)
disturbed (v) quấy rầy
foggy (adj) có sương mù
spread (v) tràn lan
stuck (v) giữ lại
take off (v) cất cánh
 WORD STUDY
* Compound Noun (Danh từ ghép)
Danh từ ghép trong bài này có cấu tạo là noun + noun. Hai danh từ
space và air ghép với một số danh từ khác để tạo ra các danh từ ghép nói
về không gian, không khí.
noun + noun
- space + man  spaceman: nhà du hành vũ trụ
- space + shuttle  space shuttle: phi thuyền con thoi
- space + suit  space suit: bộ quần áo vũ trụ
- space + walk  space walk: sự chuyển động trong không gian bên
ngoài con tàu vũ trụ
. air + line  airline: hệ thống vận chuyển hành khách và hàng hoá bằng
máy bay, công ty hàng không
. air + plane  airplane: máy bay, tàu bay
. air + bed  air bed: nệm hơi
. air + sickness  airsickness: chứng nôn mửa khi đi máy bay
. air + sick  airsick (adj) say máy bay
 GRAMMAR

* Can, could, be able to + infinitive
1. Can/Could diễn tả khả năng, năng lực nói chung hoặc được phép làm
điều gì.
Ex: He can /could speak three languages. (Anh ta có thể nói ba thứ tiếng)
Ex: I looked everywhere for the book but I couldn’t find it.
(Tôi tìm kiếm quyển sách khắp mọi nơi nhưng tôi không thể thấy nó)
2. Be able to dùng để diễn tả:
a. Diễn tả một khả năng xoay sở làm việc gì đó ở 1 tình huống cụ thể.
Ex: They didn’t want to come with us at first but we were able to persuade
them. (Trước tiên họ không muốn đến với chúng tôi nhưng chúng tôi có
thể thuyết phục họ) [chúng tôi xoay sở để thuyết phục họ]
b. Một tình huống đặc biệt
Ex: Two Japanese businessmen were able to pay a great amount of money
to join a Russia space a Russian space trip in 2001.
(Hai thương gia người Nhật có thể trả một số tiền lớn để tham gia vào
chuyến du hành vũ trụ vào năm 2001.)
[việc trả một số tiền lớn để tham gia vào chuyến du hành vũ trụ vào
năm 2001 là một tình huống đặc biệt]
c. Dùng cho thì hiện tại hoàn thành
Ex: I’m sorry. I have not been able to come and see you before. I’ve been
really busy lately.
UNIT 14: SPACE CONQUEST
A. PHONETICS
I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from that
of the other words.
1) A. stones B. learns C. phones D. tense
2) A. lifted B. lasted C. happened D.
decided
3) A. speed C. person C. temperature D.
psychology

II. Circle the word that has stress pattern different from that of the other
words.
4) A. uncertain B. technical C. attention D.
attraction
5) A. psychology B. cosmonaut C. accident D.
national
6) A. uncertainty B. satisfaction C. psychology D.
approximate
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
* Circle the best answer for each sentence.
8) No one knew precisely what would happen to a human being in space.
The word “precisely” is closest in meaning to “____”.
A. nicely B. exactly C. rigidly D.
roughly
9) Many spacemen could never get back to the Earth because of ___
accidents.
A. tragedy B. tragic C. tragically D.
tragedies
10) He finds it difficult for him to recover from his son’s ____.
A. die B. dead C. deadly D. death
11) He failed again, which was a/an ____ disappointment.
A. enormous B. big C. wide D. large
12) The flight will take approximately three weeks. The word
“approximately” is closest in meaning to “____”.
A. closely B. exactly C. about D.
precisely
13) How long did Yuri Gagarin’s trip into space ____? Only 180 minutes.
A. lengthen B. last C. late D.
strengthen
14) When ____ astronaut travels into space, if a technical failure happens,

he can never get back to ____ Earth.
A. an / the B. Þ / an C. an / Þ D. the / Þ
15) Neil Armstrong was the first man to set foot on ____ moon.
A. a B. an C. the D. Þ
16) Everybody congratulated the astronauts ___ their successful trip into
space.
A. on B. for C. of D. in
17) Yuri Gagarin became the first man to travel into space ___ April 12
th
,
1961.
A. at B. on C. in` D. from
18) A / an ____ is a person who is trained for traveling in a spacecraft.
A. astronaut B. scientist C. engineer D.
technician
19) When spacemen travel into space they have to face enormous ____
because they do not know what may happen.
A. certainties B. uncertainties C. possibilities D.
precisions
20) Lisa’s been able to play the flute since she was six, ____?
A. can’t she B. isn’t she C. wasn’t he D. hasn’t
she
21) Neil seemed to have a good time at the party, ____?
A. hadn’t he B. had he C. did he D. didn’t
he
22) There has not been a great response to the sale, ____?
A. does there B. hasn’t there C. has there d. hasn’t
it
23) She had done more work in one day than her husband ____ in three
days.

A. do B. could do C. may do D. done
24) You are going to come to the party, ____?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×