UNIT 11: THE ASIAN GAMES
ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á
VOCABULRY
A. READING (pages 151-153)
athlete (n) vận động viên
bodybuilding (n) thể dục thể thao
capacity (n) sức chứa
Cộng hoà Triều Tiên
costume (n) trang phục
cuộc thi thể thao 3 môn phối hợp
ensure (v) bảo đảm
eye (v) nhắm đến
finalize (v) đúc kết
flame (n) ngọn lửa
gold (n) vàng
Guangzhou Quảng Châu
host (v) tổ chức, đăng cai
karate (n) môn võ karatê
medal (n) huy chương
slogan (n) khẩu hiệu
spectacular (adj) ngoạn mục
spectator (n) khán giả
spirit (n) tinh thần
stadium (n) sân vận động
symbolic (adj) (thuộc) biểu tượng
The Doha Asian Games Organizing
Committee (DAGOC)Uỷ Ban Tổ
Chức Á Vận Hội Doha
The Games of Your Life Đại Hội
Thể Thao để đời
The Opening Ceremony Lễ khai
mạc Á Vận Hội
The Republic of Korea
triathlon (n)
unity (n) sự đoàn kết
venue (n) nơi tổ chức
weightlifting (n) môn cử tạ
B. LISTENING (pages 154-155)
cancel (v) hủy bỏ
semifinal (n) trận bán kết
dispute (n) cuộc tranh luận
bronze (n) đồng
forge (v) giả mạo
as fast as nhanh như là
softball (n) trò chơi tương tự như
bóng chày
track and field (n) các môn điền
kinh (chạy, nhảy … được tiến hành
trên đường đua hoặc trên sân)
final (n) trận chung kết
C. SPEKING (pages 156-158)
baseball (n) bóng chày
basketball (n) bóng rổ
billiards (n) trò chơi bida
bowling (n) trò chơi lăn bóng rổ
canoe (n) môn đua thuyền
cycling (n) môn đua xe đạp
diving (n) nhảy cầu
fencing (n) đấu kiếm
gymnasium (n) phòng tập thể dục
gymnastics (n) thể dục dụng cụ
rowing (n) môn chèo thuyền
schedule (n) lòch
sepak takraw (n) môn cầu mây
soccer (n) bóng đá
table tennis (n) bóng bàn
wrestling (n) môn đấu vật
D. WRITING (pages 158-160)
additional (adj) thêm vào
at the same time trong cùng một thời
điểm
authorities (n) nhà chức trách
conclusion (n) kết luận
impression (n) ấn tượng
observer (n) quan sát viên
on the whole nói chung
Organizing Committee Ban Tổ Chức
recommend (v) gợi ý
report (v) tường thuật
set up (n) thành lập
staff (n) nhân viên
ticket box (n) quầy vé
tourist (n) du khách
E. LANGUAGE FOCUS (pages 160-162)
attend (v) có mặt
capital (n) thủ đô
construction (n) sự xây dựng
disappointing (adj) làm thất vọng
ensure (v) bảo đảm
establish (v) thiết lập
immediate (adj) lập tức, trực tiếp
leak (n) sự rò rỉ
mention (n) sự đề cập
misleading (adj) làm cho lạc đường
passenger (n) hành khách
prevent (v) ngăn ngừa
punctuation (n) dấu chấm
radioactivity (n) sự phóng xạ
receive (v) nhận
take part in (v) tham gia
talent (n) tài năng
WORD STUDY
* Compound Nouns Formed from Phrasal Verbs
(Danh từ ghép được thành lập từ Động Từ Cụm)
Trong bài 3 các em đã làm quen với một số cách thành lập danh từ
ghép như: noun + noun, adj + noun, gerund + noun, noun + gerund, verb
+ noun, noun + verb + er, noun + verb, verb + adv … Trong bài này,
chúng ta xem các danh từ ghép có nguồn gốc từ động từ cụm. Các danh
từ này có hình thức giống như động từ, nhưng trọng âm thường ở từ thứ
nhất trong khi trọng âm nằm ở từ thứ hai của động từ.
verb noun
Ex: - walk out (cất cánh) walkout (cuộc bãi công bất ngờ của
công nhân)
- go ahead (tiến hành, tiến lên) go-ahead (sự tiến tới, tín hiệu xuất
phát)
- kick off (phát bóng) kickoff (cú phát bóng)
- break down (bò hỏng) breakdown (sự hỏng máy, phân tích
phí tổn
- take off (cất cánh) takeoff (sự cất cánh)
- drop out (bỏ học nửa chừng) dropout (sự bỏ học nửa chừng)
- shut down (đóng cửa, chấm dứt) shutdown (sự ngừng hoạt động kinh
doanh
- check in (đăng ký chuyến bay, phòng ở khách sạn) check-in (sự đăng
ký
chuyến bay, phòng ở khách
sạn)
- warm up (khởi động) warmup (sự khởi động)
GRAMMAR
* Omission of relative pronoun (Sự lược bỏ đại từ quan hệ)
Có thể bỏ đại từ quan hệ khi nó làm túc từ trong mệnh đề quan hệ.
Ex: That’s an old castle that we visited. [có đại từ quan hệ làm túc từ]
That’s an old castle we visited. [đã bỏ đại từ quan hệ làm túc từ]
LƯU Ý: không được bỏ đại từ quan hệ khi nó làm chủ từ của mệnh đề quan
hệ.
Ex: The man who spoke to Vicky is Sarah’ boss.
[không thể bỏ who vì nó làm chủ từ]
UNIT 11: THE ASIAN GAMES
A. PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the
other words.
1) A. decided B. worked C. stopped D. watched
2) A. perhaps B. athletes C. stadium D. carrying
3) A. want B. one C. country D. sun
II. Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
4) A. bodybuilding B. spectacular C. capacity D. dispute
5) A. finalize B. medal C. athlete D. symbolic
6) A. suspension B. boxing C. canoe D. athletics
B. VOCABULARY AND GRAMMAR: * Circle the best answer for each sentence.
7) The Asian Games take place every four years. The word “take place” is closest in
meaning to “____”.
A. happen B. appear C. give place to D. change place
8) ____ from several countries competed in many Asian Game.
A. Spectators B. Athletes C. Audience D. Viewers
9) The Olympic torch ____ throughout the Games and is then extinguished at the
closing ceremony.
A. burning B. burns C. burned D. is burned
10) Where were the 15
th
Asian Games held? The word “held” is closest in meaning to
“____”.
A. gone B. taken C. organized D. started
11) How many countries participated in the 15
th
Asian Games? The word
“participated” is closest in meaning to “____”. A. took part B. took
place C. took care D. took hand
12) How many sports are there ____ the 15
th
Asian Games?
A. in B. on C. at D. to
13) The quiet country roads are ideal for cycling. The word “cycling” is closest in
meaning to “____”.
A. driving a car B. riding a bicycle C. kicking a ball D. playing
football
14) It is said that there will be some more new sports added ____ the Games.
A. in B. for C. with D. to
15) The Olympic Games is one of the biggest sporting ____ all over the world.
A. problems B. athletes C. cultures D. events
16) Swimming is one of the ____ sports.
A. mountainous B. aquatic C. racing D. running
17) ____ can help n athlete to improve the strength of muscles and the appearance of the
body.
A. Shooting B. Table tennis C. Weightlifting D. Playing chess
18) Those athletes competed with all their best to get ____.
A. friendship B. cultures C. medals D. advance
19) All sportsmen that take part in the Olympic Games must be amateur ____.
A. athletes B. athletic C. athletically D. athleticism
20) The winners of each event were presented with gold, silver, and bronze ____.
A. flags B. medals C. banners D. sheet
21) China was chosen to be ____ of the 2010 Asian Games.
A. athlete B. host C. participant D. guest
22) There were many scientists at the meeting, several of ____ were very young.
A. That B. whom C. who D. which
23) This is the novel ____ I’ve been expecting.
A. that B. which C. x (nothing) D. All are
correct
24) I’m not the man ____ you are looking for?
A. that B. x (nothing) C. whom D. A, B or C
25) Fencing was first introduced at the 13
th
Asian Games, ____ in Bangkok, Thailand in
1998.
A. to be held B. holing C. when was held D. which was
held
26) Each country sends its best athletes ____ participation expresses the friendship
and solidarity.
A. who B. which C. that D. whose
27) He rang James, ____ a good friend as well as his trainer.
A. who was B. that was C. being D. to be
28) ____ came from France were really more friendly than any others.
A. The athletes, that B. The athletes whom C. The athletes who D. The
athletes which
29) That is Mr. Pike, a referee, ____ I told you about.
A. that B. which C. whom D. whose
30) This is a picture in the newspaper of a high jumper ____ leg was seriously hurt.
A. who B. who C. whose D. that
C. READING: * Read the passage carefully and choose the correct answer.
The Asian Games owes its origins to small Asian multi-sport competitions. The Far
Eastern Championship Games were created to show unity and cooperation among three
nations: Japan, the Philippines and China. The first games were held in Manila, the
Philippines in 1931. Other Asian nations participated after it was organized.
After World War II, a number of Asian countries became independent. Many of the
new independent Asian countries wanted to use a new type of competition where Asian
dominance should not be shown by violence and should be strengthened by mutual
understanding. In August 1948, during the 14
th
Olympic Game in London, India
representative Guru Dutt Sondhi proposed to sports leaders of the Asian teams the idea of
having discussions about holding the Asian Games. They agreed to form the Asian
Athletic Federation. A preparatory was set up to draft the charter for the Asian amateur
athletic federation. In February, 1949, the Asian athletic federation was formed and used
the name Asian Games Federation. It was formed and used the name Asian Games
Federation. It was decided to hold the first Asian Games in 1951 in New Delhi the capital
of India. They added that the Asian Games would be regularly held once every four years.
31) The text is about ____.
A. the origin of the Asian Games B. the Far Eastern Championship Games
C. the Games in Manila D. the relationship of Japan, the Philippines, and China