Họ và tên: .
KIểm tra Học kỳ I
Lớp:
Môn:Hóa 10
Đề số 1
Câu 1: Thế nào là đồng vị? Nguyên tử khối? Công thức tính nguyên tử khối trung bình? áp
dụng tính nguyên tử khối trung bình của C biết
12
C chiếm 98,89 và
13
C chiếm 1,11%?
Câu 2:
a) Thế nào là chu kỳ? Nhóm nguyên tố? Cho biết đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm
A, B?
b) Cân bằng phơng trình phản ứng oxi hóa khử sau bằng phơng pháp thăng bằng electron
FeS + O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
Cu + H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 3: Cho A, B là hai nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp thuộc cùng phân nhóm A. biết khối l-
ợng nguyên tử của A nhỏ hơn B. Cho 4 gam A hoà tan hoàn B trong 296,2 gam nớc thu đợc
2,24lít khí ở (đktc) và dung dịch X
a) Xác định A và B
b) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l của dung dịch X (biết thể tích thay đổi là
không đáng kể)
Câu 4: Một nguyên tố tạo đợc hợp chất khí với H
2
có công thức RH
3
. Trong oxit cao nhất của
R, nguyên tố oxi chiếm 70,07% về khối lợng. Xác định nguyên tố đó
Bài làm
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
Họ và tên: .
KIểm tra học kỳ i
Lớp:
Môn:Hóa 10
Đề số 2
Câu 1:
a) Thế nào là tính kim loại? Tính phi kim?
b) Cho biết sự biến đổi về tính kim loại, tính phi kim và đại lợng độ âm điện trong bảng hệ
thống tuần hoàn?
Câu 2:
a) Nêu mối quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố?
b) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phơng pháp thăng bằng electron
KMnO
4
+ HCl
KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
HNO
3
+ HCl
NO
2
Cl
2
+ H
2
O
Câu3: Nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 58. hãy xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn
(ô, nhóm, chu kì) giải thích
Câu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kỳ kiên tiếp nhau thuộc nhóm
IIA, tác dụng với dung dịch HCl d thì thu đợc 6,72 lít khí ở (đktc).
a. Xác định tên hai kim loại nói trên.
b. Tính tỷ lệ % hai kim laọi theo khối lợng
Bài làm
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
Họ và tên: .
KIểm tra Học kỳ I
Lớp:
Môn:Hóa 10
Đề số 3
Câu 1:
a) So sánh liên kết cộng hóa trị và liên kết ion?
b) So sánh tinh thể nguyên tử, tinh thể ion và tinh thể phân tử?
Câu 2:
a) Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị và hợp chất ion đợc xác định nh thế nào? Cho biết
quy tắc xác định số oxihóa?
b) Cân bằng phản ứng oxihóa khử sau bằng phơng pháp thăng bằng electron
Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
K
2
Cr
2
O
7
+ HBr
KBr + CrBr
3
+ Br
2
+ H
2
O
Câu 3: Trong oxit cao nhất của R với oxi thì oxi chiếm 56,338% về khối lợng. Xác định công
thức phân tử của oxit đó?
Câu 4: Cho biết tổng số e trong anion AB
3
2-
là 42. Nguyên tử A và B đều có số proton bằng số
notron. Xác định số khối, số hiệu nguyên tử và tên gọi của các nguyên tố A, B.
Bài làm
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
Họ và tên: .
KIểm tra Học kỳ I
Lớp:
Môn:Hóa 10
Đề số 4
Câu 1:
a) Phản ứng oxi hóa khử? Chất oxihóa, chất khử? Quá trình oxihóa, quá trình khử? Lấy ví
dụ?
c) Cân bằng phản ứng oxihóa khử sau bằng phơng pháp thăng bằng electron
HClO
3
+ HCl
Cl
2
+ H
2
O
PbO
2
+ HCl
PbCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 2:
a) Nêu sự hình thành ion, cation? Anion? Lấy ví dụ?
b) Viết quá trình hình thành phân tử CH
4
, NH
3
? (Giải thích bằng công thức electron, công
thức cấu tạo và cấu hình nguyên tử)
Câu 3: M thuộc nhóm A và nguyên tử có 2 electron lớp ngoài cùng. M tạo đợc một hợp chất
với H trong đó H chiếm 4,7169% về khối lợng. Xác định nguyên tố M
Câu 4: Đồng có cấu tạo mạng tinh thể lập phơng tâm mặt. Tính bán kính nguyên tử gần đúng
của đồng ở 20
0
C biết rằng tại nhiệt độ đó khối lợng riêng của đồng là 8,90g/cm
3
. Cho biết
nguyên tử khối của Cu là 63,54
Bài làm
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .
... .