Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giao an toan 8 (tron bo 3 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.31 KB, 3 trang )

- 1 -Nguyễn Thò Minh Triết – Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
TIẾT 1
Bà i 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức cơ bản : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
2. Kỹ năng cơ bản : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
3. Rèn luyện tư duy : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi ? và bài tập.
HS: Bảng nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp, lí thuyết và thực hành, hợp tác theo nhóm nhỏ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 3’
Yêu cầu HS nhắc lại 2
quy tắc:
+ Nhân một số với một
tổng.
+ Quy tắc nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số.
2hs (tb) trả lời (dùng lời
hoặc công thức)
a.(b + c) = a.b + a.c
x
m
. x
n
= x
m+n
Hoạt động 2: Hình thành quy tắc: 8’


1 Tiếp cận khái niệm
- Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả
lời, gv ghi.
- Kết quả: 15x
3
– 20x
2
+
5x là tích của đơn thức 5x
và đa thức 3x
2
- 4x + 1.

Bài mới.
2 Hình thành khái niệm
- Muốn nhân đơn thức với
đa thức ta làm thế nào?
- Nêu lại quy tắc.
Làm ?1
5x.(3x
2
– 4x + 1) =
= 5x.3x
2
+ 5x.(-4x) + 5x.1
= 15x
3
– 20x
2
+ 5x

- Nêu quy tắc.
1. Quy tắc:
Muốn nhân một đơn
thức với một đa thức, ta
nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tuần :
- 2 -Nguyễn Thò Minh Triết – Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
cộng các tích với nhau.
A.(B + C) = A.B + A.C
Hoạt động 3: Áp dụng ( Củng cố khái niệm ): 18’
Cho hs xem ví dụ tr4-sgk
- Yêu cầu hs thực hiện
BT1a) v ?2
- Hãy nêu công thức tính
diện tích hình thang?
- Ta có thể tính diện tích
hình thang bằng cách
khác hay không ?
- Yêu cầu hs về nhà làm.
Lên bảng làm:
BT1a) x
2
(5x
3
– x -
2
1

)
?2
(3x
3
y -
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3

Làm ?3

S =
2
).( hba
+
- 1 hs(Kh) lên bảng làm.
- Ta tính từng phần:
Đáy lớn? Đáy nhỏ ?
Chiều cao ?

Diện tích.
2. Áp dụng:
Ví dụ: Làm tính nhân:
a) x

2
(5x
3
– x -
2
1
)
= 5x
5
– x
3
-
2
1
x
2
b) (3x
3
y -
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3

= 18x

4
y
4
– 3x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
?3
S =
2
2)].3()35[( yyxx
+++
= (8x+3+y)y
= 8xy+3y+y
2
* Khi x =3 và y = 2, ta
được:
S = 8.3.2. + 3.2 + 2
2
= 58m
2
Hoạt động 4: Củng cố toàn bài : 15’
- Nhắc lại quy tắc nhân

đơn thức với đa thức ?
- Nhận xét, ghi điểm.
Gọi 1 hs lên bảng làm câu
a)
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nêu quy tắc.
Cả lớp làm bt1(b,c) vào
vở.
Nhận xét.
Làm bt2 a)
1 hs lên bảng làm.
- Nhận xét.
Bài tập 1
b) (3xy-x
2
+y).
3
2
x
2
y =
= 2x
3
y
2
-
3
2
x
4

y+
3
2
x
2
y
2
c) (4x
3
-5xy+2x)(
2
1

xy) =
= -2x
4
y +
2
5
x
2
y
2
– x
2
y
Bài tập 2
Ta có: x(x - y) + y(x + y)
= x
2

– xy + xy + y
2
= x
2
+ y
2
Với x = -6; y = 8, ta được:
- 3 -Nguyễn Thò Minh Triết – Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

Cần thực hiện hai
bước:
+ Rút gọn biểu thức.
+ Tính giá trò của biểu
thức.
- Để tìm x, ta thực hiện
như thế nào ?
- GV cho hs hoạt động
nhóm 4’ làm bài 3
-Nhận xét, ghi điểm

Cần rút gọn các vế cho
đơn giản hơn. Sau đó đưa
về dạng : ax + b =0

x =
a
b

Làm bt3b)
- Để tìm x, trước hết ta rút

gọn vế trái đưa bài toán
về dạng: ax = b
- Cả lớp nhận xét bài giải.
(-6)
2
+ 8
2
= 36 + 64 = 100
Vậy: 100 là giá trò của
biểu thức trên tại x = - 6;
y = 8
Bài tập 3
b) x(5-2x)+2x(x-1) = 15
5x-2x
2
+2x
2
-2x = 15
3x = 15


x = 5
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu đúng trong các chữ cái A , B , C , D mà em cho là đúng nhất
1. Tích của đơn thức -5x
2
và 2x
2
+ 3x – 5 là :
A. 10x

5
– 15x
4
+ 25x
3
; B. -10x
5
– 15x
4
+ 25x
3
;
C.-10x
5
– 15x
4
- 25x
3
; D. Một kết quả khác
2. Tích của đa thức – 2x
3
-
1
4
y – 4yz và đơn thức 8xy
2
là :
A. – 16x
4
y

2
– 2xy
3
– 32xy
3
z ; B. 16x
4
y
2
– 2xy
3
– 32xy
3
z
C. – 16x
4
y
2
+ 2xy
3
– 32xy
3
z ; D. – 16x
4
y
2
– 2xy – 32xy
3
z
3. Kết quả của 3x

2
y( 2x
3
y
2
– 5xy ) =
A. 6x
5
y
3
– 15x
2
y ; B. 6x
5
y
3
– 15x
3
y
2
; C. 6x
5
y
3
– 15x
2
y
3
; D. 6x
5

y
3
– 15x
2
y
4

4. Đa thức 3x
2
- 3x( - 2+ x ) = 36 . Giá trò của x là :
A. 2 ; B. 4 ; C. 6 ; D. Một kết quả khác
Hoạt động 5: Dặn dò: 1’
- Học thuộc quy tắc.
- Làm bài tập 2b ; 3a ; 5 ; 6 tr4-sgk.
Hướng dẫn: Thực hiện tương tự các bài đã giải.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×