Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bo de kt hoa 8 cuc hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.43 KB, 12 trang )

Trờng THCS .


Thứ........ngày........tháng.........năm 2008.
kiểm tra 1 tiết ( Bài số 1- tiết 16 )
Môn : Hoá học 8

Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo

Đề bài
Đề A
I trắc nghiệm(3 Điểm)
Câu 1(3điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
1. Đơn chất là những chất:
A. Tạo nên từ một nguyên tử.
C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
B. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
2. Hợp chất là những chất:
A. Tạo nên từ một nguyên tử.
C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
B. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học
3. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và:
A. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron, electron.
B. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron.
C. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm nơtron, electron .
D. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron.
4. Phân tử là hạt đại diện cho chất và:


A. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
B. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
C. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử.
D. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
5. Dãy công thức nào sau đây đều là đơn chất:
A. Cu, H2O, N2 , Cl2.
C. Cu, Fe, Cl2 , O2 .
B. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH .
D. Cl2 , O2 ,Cu, H2O.
6 . Công thức nào sau đây phù hợp với hoá trị của sắt là III.
A. FeO.
B. Fe2O3
C. FeSO3
D. Fe3( PO4)2
II. Tự luận:(7 điểm )
Câu 2 ( 1 điểm ):Các cách viết sau chỉ ý gì?
a. 4 Na.
b. 2H2 .
Câu 3 ( 2 điểm): Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất sau:
a. Natri sunphat, biết phân tử gồm 2Na, 1S, 4O.
b. Nhôm oxit, biết phân tử tạo bởi Al có hoá trị III và oxi.
Câu 4 ( 1,5 điểm ): Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học sau: CaCO3 .
Câu 5 ( 2,5 điểm ): Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi C (IV) và O (II).
Bài làm:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ .......ngày........tháng...........năm 2008.

Trờng THCS
kiểm tra 1 tiết ( Bài số 1- tiết 16 )
Môn : Hoá học 8
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................


Điểm


Lời nhận xét của thầy cô giáo

Đề bài
Đề B
I trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1(3điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
1. Hợp chất là những chất:
A.Tạo nên từ một nguyên tử.
C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên .
B. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học .
D. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
2. Đơn chất là những chất:
A. Tạo nên từ một nguyên tử.
C. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
B. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
3. Phân tử là hạt đại diện cho chất và:
A. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau .
B. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử.
C. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
D.Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.

4. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và:
A. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron.
B. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron, nơtron
C. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm nơtron, electron .
D. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron.
5. Dãy công thức nào sau đây đều là hợp chất:
A. Cu, H2O, N2 , Cl2.
C. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH
B. Cu, Fe, Cl2 , O2 . .
D. Cl2 , O2 ,Cu, H2O.
6 . Công thức nào sau đây phù hợp với hoá trị của sắt là III.
A. FeCl3
B. FeO
C. FeSO3
D. Fe3( PO4)2
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 3 ( 2 điểm): Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất sau:
a. Natri cacbonat, biết phân tử gồm 2Na, 1C, 3O.
b. Đi phốtpho penta oxit, biết phân tử tạo bởi Phốt pho có hoá trị V và oxi.
Câu 2 ( 1 điểm ): Các cách viết sau chỉ ý gì?
a. 4 Ba.
b. 2 N2
Câu 4 ( 1,5 điểm ): Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học sau:H2SO4 .
Câu 5 ( 2,5 điểm ): Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (VI) và O (II).
Bài làm:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Thứ ........ngày..........tháng.........năm 2008.

Trờng THCS
kiểm tra 1 tiết ( Bài số 2- tiết 25 )
...............................
Môn : Hoá học 8
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm ( 2,5 điểm)

Đề A

Câu 1:( 1 điểm). Đánh dấu x vào ô HTVL( hiện tợng vật lí) hoặc ô HTHH( hiện tợng hoá
học) tơng ứng trong bảng sau:
STT
Hiện tợng
HTVL
HTHH



1
Đinh sắt để ngoài không khí bị gỉ
2
Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
3
Trứng gà để lâu ngày bị hỏng tạo khí có mùi thối.
4

Vôi sống cho vào nớc tạo thành vôi tôi.
Câu 2:( 1 điểm). Hãy điền Đ (nếu đúng), S ( nếu sai) vào ô trống ở các phát biểu sau:
a.Trong phản ứng hoá học liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
b.Trong phản ứng hoá học số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố không thay đổi.
c.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia phản ứng không đổi.
d.Trong phản ứng hoá học tổng khối lợng các chất tham gia bằng tổng khối lợng các chất sản
phẩm.
Câu3:( 0,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trớc phơng trình hoá học viết đúng.
A.
K + O2
K2O
B. Na2CO3 + MgCl2
MgCO3 + 2 NaCl
C. 2CO + O2
D. FE
+ 2HCl
FeCl2 + 2H
2CO2
Phần II: Tự luận.( 7,5 điểm).
Câu 4:( 3,5 điểm) 4.1 Chọn các chất phù hợp trong ngoặc điền vào các sơ đồ phản ứng
sau.
( H2SO4 , Al(OH)3 , H2 , H2O , Al )
a.
Mg
+ HCl
----->
MgCl2
+
.............
b.

NaOH + ............ .
----->
Na2SO4 +
H2O
c.
Ca(OH)2 + Al(NO3)3
----->
................
+
Ca(NO3)3
4.2 Cân bằng các phơng trình hoá học trên ( nêu rõ cách cân bằng).
4.3 Cho biết tỉ lệ giữa các nguyên tử, phân tử ( nêu rõ ý nghĩa của tỉ lệ đó)
Câu 5: ( 4 điểm) Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric ( HCl ) tạo
thành 136 gam kẽm clorua (ZnCl2) và 2 gam khí hiđrô.
a. Xác định chất tham gia và sản phẩm ?
b. Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra là gì ?
c. Viết phơng trình hoá học xảy ra ?
d. Tính khối lợng axit HCl đã dùng?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thứ............ngày...........tháng..........năm 2008.
Trờng THCS
kiểm tra 1 tiết ( Bài số 2- tiết 25 )
..............................
Môn : Hoá học 8
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................

Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm ( 2,5 điểm)

Đề B

Câu 1:( 1 điểm). Đánh dấu x vào ô HTVL( hiện tợng vật lí) hoặc ô HTHH( hiện tợng hoá
học) tơng ứng trong bảng sau:
STT
Hiện tợng
HTVL
HTHH
1
Sự tạo thành một lớp mỏng màu xanh trên mâm đồng.
2
Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu.
3
Trứng gà khi nấu chín bị đông tụ.
4
Dây tóc bóng đèn phát sáng khi có dòng điện chạy qua.
Câu 2:( 1 điểm). Hãy điền Đ (nếu đúng), S ( nếu sai) vào ô trống trớc các phát biểu sau:
a.Trong phản ứng hoá học liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi.
b.Trong phản ứng hoá học số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố thay đổi.
c.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia phản ứng không đổi.




d.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia giảm dần và khối lợng sản phẩm
tăng dần
Câu3:( 0,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trớc phơng trình hoá học viết đúng.
A. 2 K + O2
2 K2O
B. Na2CO3 + MgCl2
MgCO3 + NaCl
C. CO + O2
2CO2
D. Fe
+ 2HCl
FeCl2 + H2
Phần II: Tự luận.( 7,5 điểm).
Câu 4:( 3,5 điểm) 4.1 Chọn các chất phù hợp trong ngoặc điền vào các sơ đồ phản ứng
sau.
( CuSO4 , Al(OH)3 , H2 , H2O , Ba )
a.
Ca
+ HCl
----->
MgCl2
+
.................
b.
NaOH + ............ .
----->
Cu(OH)2 +
Na2SO4
c.
Ba(OH)2 + H2SO4

----->
BaSO4
+
................
4.2 Cân bằng các phơng trình hoá học trên ( nêu rõ cách cân bằng).
4.3 Cho biết tỉ lệ giữa các nguyên tử, phân tử ( nêu rõ ý nghĩa của tỉ lệ đó)
Câu 5: ( 4 điểm) Cho 5,6 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric ( HCl ) tạo thành
127g sắt II clorua ( FeCl2) và 2 gam khí hiđrô.
e. Xác định chất tham gia và sản phẩm ?
f. Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra là gì ?
g. Viết phơng trình hoá học xảy ra ?
h. Tính khối lợng axit HCl đã dùng?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Thứ.........ngày.........tháng 12 năm 2008

Trờng THCS
kiểm tra 15 phút
...............................
Môn : Hoá học 8 ( Bài số 2)
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo

Đề bài
Câu1 ( 2 điểm). Điền số, từ, cụm từ thích hợp vào ô trống sau các phát biểu sau:
a. Mol là lợng chất có chứa....................................nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

b. Khối lợng mol của một chất là khối lợng tính bằng ....... ....của ................ nguyên tử hoặc
phân tử chất đó, có cùng ........................... với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất
đó.
c. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi...........................................chất đó.
ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của các chất khí đều bằng...............................
Câu 2 (1 điểm). Công thức nào trong các công thức sau là sai:
A. n =

m
M

B. n =

V
22,4

Câu 3 ( 1 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng:
2 mol phân tử khí hiđrô có chứa :
A. 6.1023 phân tử hiđrô
C. 12.2046 phân tử hiđrô.
Câu 4 (1 điểm). Khối lợng mol của Cu(OH)2 là:
A. 98g
B. 81g

C. M = n . m

D. V = n . 22,4

B.
D.


12.1023 phân tử hiđrô.
12.1023 nguyên tử hiđrô.

C. 80g

D. 64g



Câu 5 ( 1 điểm). Số mol của 8 gam khí 0xi là:
A. 0,5 mol.
B. 2 mol

C. 0,25 mol

D.

4 mol

Câu 6 (1 điểm). Số mol của 44,8 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 0.5 mol
B. 1 mol
C 1,5 mol

D. 2 mol

Câu 7 (1 điểm). Khối lợng của 0,25 mol H2SO4 là:
A. 24,5g
B. 49 g.


C. 98 g

D. 196 g

Câu 8 (1 điểm). Thể tích ở đktc của 3 mol khí SO3 là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít

C. 67,2 lít

D. 44,8 lít

Câu 9 (1 điểm). Hợp chất khí A có tỉ khối so với khí hiđrô là 32. Khối lợng mol của khí A là:
A. 32g
B. 64 g
C. 16 g
D. 8 g
( Cho Cu= 64, O=16, H=1, S=32)
Trờng THCS
.................

Thứ.........ngày.........tháng 12 năm 2008

kiểm tra 15 phút

Môn : Hoá học 8 ( Bài số 2-Tuần 17)
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo


Đề bài
Câu1 ( 2 điểm). Điền số, từ, cụm từ thích hợp vào ô trống sau các phát biểu sau:
a. Mol là lợng chất có chứa....................................nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
b. Khối lợng mol của một chất là khối lợng tính bằng ....... ....của ................ nguyên tử hoặc
phân tử chất đó, có cùng ........................... với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất
đó.
c. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi...........................................chất đó.
ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của các chất khí đều bằng...............................
Câu 2 (1 điểm). Công thức nào trong các công thức sau là sai:
A. n =

m
M

B. n =

V
22,4

C. M = n . m

D. V = n . 22,4

( Với n là số mol, m là khối lợng chất, M là khối lợng mol chất, V là thể tích khí)
Câu 3 ( 1 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng:
2 mol phân tử khí hiđrô có chứa :
A. 6.1023 phân tử hiđrô
B. 12.1023 phân tử hiđrô.
46

C. 12.20 phân tử hiđrô.
D. 12.1023 nguyên tử hiđrô.
Câu 4 (1 điểm). Khối lợng mol của Cu(OH)2 là:
A. 98g
B. 81g
Câu 5
a.
b.
c.

C. 80g

(5 điểm). Sắt tác dụng với axit clohiđric theo phản ứng : Fe + 2HCl
Nếu có 5,6gam sắt tham gia phảm ứng, em hãy tính:
Thể tích khí hiđrô thu đợc ở đktc ?
Khối lợng axit clohiđric đã dùng?
Khối lợng FeCl2 tạo thành?
( Cho Cu= 64, O=16, H=1, Fe = 56, Cl = 35,5 )

D. 64g
FeCl2 + H2



........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trờng THCS
.......................

Thứ.........ngày.........tháng 2 năm 2009

kiểm tra 1 tiết

Môn : Hoá học 8
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo

Đề A :
Phần I. Trắc nghiệm. ( 3 điểm).
Câu 1. ( 0,5đ) Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
A. N2 và CO2
B. O2 và N2
C. N2 và H2
D. O2 và CO2
Câu 2. ( 0,5đ)Trong các cặp chất sau, cặp chất nào đợc dùng để điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm
A. CuSO4 và H2O
C. KMnO4 và
H2 O
B. KClO3 và CaCO3
D. KMnO4 và
KClO3

Câu 3. ( 0,5đ) Sự oxi hóa là:
A. Sự tác dụng của một chất với oxi.
C. Sự hóa lỏng của khí oxi
B. Sự phân hủy của một chất cho ta oxi
D. Sự tác dụng của oxit với nớc.
Câu 4. ( 1,5đ) Hoàn thành bảng sau:
Phản ứng hóa học
Phân loại
Giải thích
t
1. CaCO3
CaO + CO2
..............................................................
.............................................................
2. Na2O + H2O
2NaOH
............................................................
..............................................................
3. CaO + H2O
Ca(OH)2
.............................................................
.............................................................
t
4. 2Al(OH)3
Al2O3 + 3 H2O
..............................................................
.............................................................
Phần II. Tự luận. ( 7 điểm)
Câu 5.( 1 đ) Có các chất có công thức hóa học sau: CO2, CaCO3 , FeO , Al2O3 , N2O5 , NaOH
Hãy cho biết chất nào là oxit axit, oxit bazơ. Gọi tên các oxit đó?

Câu 6.( 3 đ) Trình bày tính chất hóa học của oxi, viết phơng trình hóa học minh họa cho mỗi
tính chất. Oxi có ứng dụng nh thế nào trong cuộc sống?
Câu 7.( 3 đ) Đốt cháy hoàn toàn 6,4g S trong bình đựng oxi.
a, Viết phơng trình hóa học xảy ra?
b, Tính thể tích oxi ( đktc) đã phản ứng?
c, Tính khối lợng KMnO4 cần thiết để điều chế lợng oxi trên?
Bài
làm .................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................



........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......
Trờng THCS
.................

Thứ.........ngày.........tháng 2 năm 2009

kiểm tra 1 tiết

Môn : Hoá học 8
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo

Đề B :
Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng.

Câu 1. ( 0,5đ) Trong các cặp chất sau, cặp chất nào đợc dùng để điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm
A. H2SO4 và
H2O
C. KMnO4 và
H2O
D. KMnO4 và
KClO3
B. KClO3 và CaCO3
Câu 2. ( 0,5đ) Oxit là gì:
A. Là hợp chất của oxi
B. Là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có nguyên tố là oxi
C. Là hợp chất gồm hai nguyên tố.
D. Là hợp chất có hai hay nhiều nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.
Câu 3. ( 0,5đ) Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
A. N2 và CO2
C. N2 và H2
D. O2 và CO2
B. O2 và N2
Câu 4. ( 1,5đ) Hoàn thành vào bảng sau:
Phản ứng hóa học
Phân loại
Giải thích
t
1. Fe(OH)2
FeO + H2O
..............................................................
.............................................................
2. Na2O + H2O
2NaOH

............................................................
..............................................................
3. 2NaHCO3 t
Na2CO3 + H2O +CO2
.............................................................
.............................................................
t
4. 2Al(OH)3
Al2O3 + 3 H2O
..............................................................
.............................................................
Phần II. Tự luận.
Câu 5.( 1 đ) Có các chất có công thức hóa học sau: SO2, CaSO3 , CaO , Fe2O3 , P2O5 , KOH
Hãy cho biết chất nào là oxit axit, oxit bazơ. Gọi tên các oxit đó?
Câu 6.( 3 đ) Trình bày tính chất hóa học của oxi, viết phơng trình hóa học minh họa cho mỗi
tính chất? Oxi có ứng dụng nh thế nào trong cuộc sống?
Câu 7.( 3 đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,8g S trong bình đựng oxi.
a, Viết phơng trình hóa học xảy ra?
b, Tính thể tích oxi ( đktc)đã phản ứng?
c, Tính khối lợng KClO3 cần thiết để điều chế lợng oxi trên?
Bài
làm .................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......
Trờng THCS
Thứ.........ngày........tháng... năm 2009
...................

kiểm tra 15 phút
Môn : Hoá học 8



Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo

III. Đề bài:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu đúng:
t
Trong các PTHH sau: CO + O2
CO2
t
FeO + H2
Fe + H2O
a. Chất khử là :
A. CO, H2
C. O2, FeO
b. Chất oxi hóa là:
A. CO, H2
C. O2, FeO

B. CO, FeO
D. O2 , H2
B. CO, FeO
D. O2 , H2

Câu 2: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:

Chất chiếm oxi của chất khác gọi là chất khử
Chất nhờng oxi cho chất khác gọi là chất oxi hóa.
Sự tác dụng của oxi với một chất khác gọi là sự oxi hóa,
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự khử
sự oxi hóa
Câu 3: Hãy hoàn thành các PTHH sau. Và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a. Fe + Cl2
FeCl3
b. CO + MgO t
........... + CO2
t
c.
Fe(OH)3
Fe2O3 + H2O
d. H2 + Fe2O3 t
Fe
+ H2 O
Câu 4: Trộn 22,4 lít khí oxi với 33,6 lít khí hiđro rồi cho phản ứng. Khối lợng nớc thu đợc là:
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 27 gam
D. 36 gam
Câu 5 : Viết PTHH khí hidro khử các oxit sau: CuO, Fe2O3, Ag

IV. Đáp án - biểu điểm: cha sửa
Câu
Câu 1:

Câu 2:


Câu 3:


Đáp án
1. Chọn A
2. Chọn B
Điền Đ, Đ, S, Đ mỗi ý điền đúng đợc

Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ

2Fe + 3Cl2
Fe + CuSO4
C + 2MgO
CaCO3

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

2FeCl3
Phản ứng hóa hợp
FeSO4 + Cu Phản ứng thế
2Mg + CO2 Phản ứng oxi hóa- khử
CaO + CO2
Phản ứng phân hủy



Câu 4:
1,5đ
Câu 5:
4,5đ


t
Fe2O3 + 3H2
2Fe + 3H2O
t
CuO + H2
Cu + H2O
t
Ag2O + H2
2Ag + H2O
PTHH:
3Fe + 2O2 t
Fe3O4
a. nFe3O4 =

2,32
= 0,01 mol
232

Theo PT : nFe = 3nFe3O4 = 0,01 . 3 = 0,03mol
Vậy mFe = 0,03 . 56 = 1,68g
nO2 = 2nFe3O4 = 0,01 . 2 = 0,02mol
Vậy mo2 = 0,02 . 32 = 0,64g
b. PTHH:

t
2KMnO4
K2MNO4 + MnO2 + O2
Theo PT: n KMnO4 = 2 nO2 = 0,02 . 2 = 0,04 mol
Vậy mKMnO4 = 0,04 . 158 = 6,32g

Đề kiểm tra 1 tiết chuơng V. Hiđro.
I. Ma trận.
Mức độ
Biết
Nội dung
TN
TL
Tính chất hóa
học của Hiđro.
PƯ oxi hóa
khử
Điều chế, ứng
dụng của Hiđro.
p/ thế.
Tổng

TN

Hiểu

TL

0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Vận dụng
TN
TL

Trọng số

0,5 đ

0,5đ

1,5đ

2,5đ

0,25đ

1,5đ

1,5đ


3,25đ

1,25đ


1,0đ







4,25đ
10đ

Thứ.........ngày.........tháng..... năm 2009
Trờng THCS
kiểm tra 1 tiết
.......................
Môn : Hoá học 8
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo

Đề A: I. Trắc nghiệm. 2đ
Câu 1: (0,5đ) Dẫn khí H2 đi qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tợng
quan sát đợc là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nớc tạo thành.

B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nớc tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nớc bám ở thành ống nghiệm.
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nớc bám ở thành ống nghiệm.
Câu 2: ( 1 đ) a. Có thể thu khí Hiđro:
A. Chỉ bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc.



B. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc hoặc đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc
úp ngợc.
C. Chỉ bằng cách đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc úp ngợc.
D. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình.
b. Đó là do:
A. Chỉ vì hiđro không có phản ứng với nớc.
B. Chỉ vì hiđro tan ít trong nớc.
C. Chỉ vì hiđro nhẹ hơn không khí.
D. Hiđro không có phản ứng với nớc, ít tan trong nớc, nhẹ hơn không khí.
Câu 3:( 0,5đ) Phản ứng oxi hóa khử là:
A. Phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
B. Phản ứng hóa học trong đó đơn chất oxi tác dụng với một chất.
C. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế
cho nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
D. Phản ứng hóa học trong đó một sản phẩm mới đợc tạo ra từ nhiều chất ban đầu.
II. Tự luận.
Câu 4: (1,5đ) Lập phơng trình hóa học xảy ra khi dùng hiđro khử các oxit kim loại sau: ZnO,
Fe2O3, PbO. ( ghi rõ điều kiện phản ứng)
Câu 5: ( 3 đ) Cho các phản ứng có phơng trình sau:
1. Na2O + H2O
2 NaOH
2. H2SO4 + Fe

FeSO4 + H2.
t
3. CaCO3
CaO + CO2.
t
4. CO +
FeO
CO2 + Fe.
a. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, phản ứng nào là phản ứng thế?
b. Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử trong phản ứng oxi hóa khử?
Câu 6: (3,5đ) Để điều chế hiđro ngời ta cho 6,5 gam kẽm vào bình dung dịch chứa 0,25 mol
axit clohđric.
a. Viết phơng trình hóa học xảy ra?
b. Sau phản ứng chất nào còn d ? Khối lợng chất d là bao nhiêu gam?
c. Tính thể tích khí hiđro th đợc?
Thứ.........ngày.........tháng..... năm 2009
Trờng THCS
kiểm tra 1 tiết
.................
Môn : Hoá học 8
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo

Đề b: I. Trắc nghiệm. 2đ
Câu 1:( 0,5đ) Để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm ta có thể dùng các cặp chất sau:
A. Không khí và nớc.
B. HCl và Zn
C. NaOH và Zn
D. H2O và KMnO4

Câu 2: ( 0,5đ) a. Có thể thu khí Hiđro:
A. Chỉ bằng cách đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc úp ngợc.
B. Chỉ bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc.
C. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc hoặc đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc
úp ngợc.
D. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình.
Câu 3: (0,5đ) Dẫn khí H2 đi qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tợng
quan sát đợc là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nớc tạo thành
B. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nớc tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nớc bám ở thành ống nghiệm.
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nớc bám ở thành ống nghiệm.
Câu 4:( 0,5đ) Sự khử là:
A. Sự tác dụng của một chất với oxi.



B. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
C. Sự phân hủy của một chất cho ta oxi.
D. Sự tách hiđro ra khỏi hợp chất.
II. Tự luận.
Câu 4: (1,5đ) Lập phơng trình hóa học xảy ra khi dùng hiđro khử các oxit kim loại sau: MgO,
Fe3O4, HgO. ( ghi rõ điều kiện phản ứng)
Câu 5: ( 3 đ) Cho các phản ứng có phơng trình sau:
1. K2O + H2O
2KOH
2. CuSO4 + Mg
MgSO4 + Cu.
t
3. 2 KClO3

2KCl + 3O2.
t
4. H2 + FeO
H2O + Fe.
a. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, phản ứng nào là phản ứng thế?
b. Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử trong phản ứng oxi hóa khử?
Câu 6: (3,5đ) Để điều chế hiđro ngời ta cho 6,5 gam kẽm vào bình dung dịch chứa 0,15 mol
axit clohđric.
a. Viết phơng trình hóa học xảy ra?
b. Sau phản ứng chất nào còn d ? Khối lợng chất d là bao nhiêu gam?
c.Tính thể tích khí hiđro th đợc?

Thứ.........ngày.........tháng..... năm 2009
Trờng THCS
kiểm tra 15 phút
.....................
Môn : Hoá học 8
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo

Đề Bài:
Câu 1:(2đ) Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Axit là hợp chất mà phân tử
gồm......................................................................................... .......................................................
................................................................................................
b. ..............................là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là.................
c. Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều.......
.......................................................................................
d. Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều ......................................................liên

kết với một hay nhiều............................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2:(3đ) Hãy điền công thức, tên chất, phân loại chất còn thiếu trong bảng sau:

STT Công thức

Phân loại

Tên gọi

1
Axit sunfurơ
2
NaHSO3
3
Fe(OH)3
Câu 3: (5đ)
a. Hoà tan 180g CuSO4 vào 100g nớc. Tính nồng độ % của dung dịch thu đợc?
b. Trong 800ml dung dịch NaOH có chứa 20 gam NaOH nguyên chất. Tính nồng độ mol/l của
dung dịch?
Bài làm:

..................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................





..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×