Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề kiểm tra học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.58 KB, 9 trang )

KIấM TRA 45 PHUT- 12
Ho va Tờn: Lp: .
iờm: .. Phiu tr li : 001
01. {|}~ 08. {|}~ 15. {|}~ 22. {|}~
02. {|}~ 09. {|}~ 16. {|}~ 23. {|}~
03. {|}~ 10. {|}~ 17. {|}~ 24. {|}~
04. {|}~ 11. {|}~ 18. {|}~ 25. {|}~
05. {|}~ 12. {|}~ 19. {|}~
06. {|}~ 13. {|}~ 20. {|}~
07. {|}~ 14. {|}~ 21. {|}~
Ni dung : 001
01. Khi cho anilin lõn lt tac dung vi: H
2
SO
4
, NaOH, Br
2
, HNO
2
. Sụ cp phan ng la:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
02. Trung hoà 1 mol

- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l ợng clo là 28,286% về khối l ợng.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2


N-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. D. CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH.
03. Cho cỏc cht sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit

-amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit
aipic (5). Cht cú kh nng tham gia phn ng trựng ngng l:
A. 4, 5, 2 B. 1,2 C. 1, 3, 5 D. 2, 5, 3, 1
04. Trong phõn t aminoaxit X cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dng va vi
dung dch NaOH, cụ cn dung dch sau phn ng thu c 19,4 gam mui khan.Cụng thc ca X l
A. H
2
NC
2
H
4
COOH. B. H

2
NC
3
H
6
COOH. C. H
2
NCH
2
COOH D. H
2
NC
4
H
8
COOH.
05. Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2

)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (1), (3).
06. Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5

)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đ ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ
giảm dần là
A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (1), (2).
07. Mui C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(phenyliazoni clorua) c sinh ra khi cho C
6
H
5
-NH
2
(anilin) tỏc dng vi NaNO
2
trong dung
dch HCl nhit thp (0-5

o
C). iu ch c 28,1 gam C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(vi hiu sut 100%), lng NaNO
2
cn
dựng va l
A. 11,7 gam B. 17,1 gam C. 19,6 gam D. 13,8 gam
08. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ ợc 5,376 lít CO
2
; 1,344 lít N
2


7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là
A. CH
5
N. B. C
3
H
7

N. C. C
2
H
7
N. D. C
2
H
5
N.
09. Polime cú cu trỳc mng khụng gian (mng li) l
A. PS. B. amilopectin. C. nha bakelit D. Nha novolac
10. Cú cỏc dung dch riờng bit sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-
CH
2

-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
3
Cl
S lng cỏc dung dch cú pH < 7 l
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
11. T nilon - 6,6 c iu ch bng phn ng trựng ngng
A. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH v H
2
N-(CH
2

)
6
-NH
2
B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH v HO-(CH
2
)
2
-OH
C. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
12. Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ ợc m gam PVC. Số mắt xích -CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC
nói trên là

A. 6,02.10
22
B. 6,02.10
20
. C. 6,02.10
23
. D. 6,02.10
21
.
13. Nha Novolac c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
COOH trong mụi trng axit B. HCOOH trong mụi trng axit.
C. CH
3
CHO trong mụi trng axit. D. HCHO trong mụi trng axit
14.
Hỗn hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử là C
3
H
10
O
2
N
2
, tác dụng với kiềm tạo thành NH
3
; mặt
khác tác dụng với axit tạo thành muối có amin bậc 1.
Công thức cấu tạo của chất hữu cơ đó là:

A.
CH
3
NHCH
2
COONH
4

B.

H
2
NCH
2
CH
2
COONH
4


C
.

(CH
3
)
2
NCOONH
4
D

.

H
2
NCH
2
COOCH
2
NH
2

15. Sụ chõt co cụng thc C
3
H
9
O
2
N tac dung vi dung dich NaOH, HCl la:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
16. Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn. B. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
C. protein luụn l cht hu c no. D. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.
17. Cho 11,8 gam amin n chc X tỏc dng va vi dung dch HCl, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c
dung dch Y. Lm bay hi dung dch Y c 19,1 gam mui khan. S cụng thc cu to ng vi cụng thc phõn t
ca X l
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
18. Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2

-)
n

; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n

; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng thc ca cỏc monome
khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
B. CH

2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH

2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH
19. Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Aminoaxit l hp cht hu c tp chc, phõn t cha ng thi nhúm amino v nhúm cacboxyl.
B. Hp cht H
2
N-CH
2
-COOCH
3
l este ca alanin
C. Trong dung dch, H
2
N-CH
2
-COOH cũn tn ti dng ion lng cc H
3
N
+
-CH
2
-COO
-
.

D. Aminoaxit l nhng cht rn, kt tinh, tan tt trong nc v cú v ngt.
20. Sụ cụng thc este cua amino axit co cụng thc phõn t C
4
H
9
O
2
N la:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
21. Cho cac dung dich: long trng trng, glucoz, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nờu chi dung Cu(OH)
2
thi sụ
dung dich nhõn biờt c la:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
22. un núng cht H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH(CH
3
)-COOH trong dung dch HCl (d), sau khi cỏc phn
ng kt thỳc thu c sn phm l:
A. H
3
N
+
-CH
2

-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
.
C. H

2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
23. Khi cho alanin lõn lt tac dung vi: HCl, KOH, NaCl, C
2
H
5
OH, phan ng trung ngng. Sụ cp phan ng la:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
24. Cho 8,9 gam mt hp cht hu c X cú cụng thc phõn t C
3
H
7
O
2

N phn ng vi 100 ml dung dch NaOH
2,0M. Sau khi phn ng xy ra hon ton, cụ cn dung dch thu c 13,7 gam cht rn. Cụng thc cu to thu gn
ca X l
A. CH
2
=CHCOONH
4
. B. HCOOH
3
NCH=CH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
25.

Trong cỏc polime sau õy: Bụng (1); T tm (2); Len (3); T visco (4); T enang (5); T axetat (6); T nilon
(7); T capron (8). S loi polime cú nguụn gục t t nhiờn l:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
KIấM TRA 45 PHUT- 12

Ho va Tờn: Lp: .
iờm: .. Phiu tr li : 002
01. {|}~ 08. {|}~ 15. {|}~ 22. {|}~
02. {|}~ 09. {|}~ 16. {|}~ 23. {|}~
03. {|}~ 10. {|}~ 17. {|}~ 24. {|}~
04. {|}~ 11. {|}~ 18. {|}~ 25. {|}~
05. {|}~ 12. {|}~ 19. {|}~
06. {|}~ 13. {|}~ 20. {|}~
07. {|}~ 14. {|}~ 21. {|}~
Ni dung : 002
01. un núng cht H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH(CH
3
)-COOH trong dung dch HCl (d), sau khi cỏc phn
ng kt thỳc thu c sn phm l:
A. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3

N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
. B. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH

2
-COOHCl
-
. D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
02. Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn l cht hu c no. B. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.
C. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. D. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
03. Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C

6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đ ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ
giảm dần là
A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (1), (2). D. (1), (2), (3).
04. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ ợc 5,376 lít CO
2
; 1,344 lít N
2


7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
2
H

5
N.
05. Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)

3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
06. Cú cỏc dung dch riờng bit sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-
CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH

2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
3
Cl
S lng cỏc dung dch cú pH < 7 l
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
07. Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ ợc m gam PVC. Số mắt xích
-CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
21
. B. 6,02.10
22
C. 6,02.10
20
. D. 6,02.10
23
.
08. Khi cho anilin lõn lt tac dung vi: H

2
SO
4
, NaOH, Br
2
, HNO
2
. Sụ cp phan ng la:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
09. Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Aminoaxit l nhng cht rn, kt tinh, tan tt trong nc v cú v ngt.
B. Trong dung dch, H
2
N-CH
2
-COOH cũn tn ti dng ion lng cc H
3
N
+
-CH
2
-COO
-
.
C. Aminoaxit l hp cht hu c tp chc, phõn t cha ng thi nhúm amino v nhúm cacboxyl.
D. Hp cht H
2
N-CH
2
-COOCH

3
l este ca alanin
10. Nha Novolac c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
COOH trong mụi trng axit B. CH
3
CHO trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit. D. HCHO trong mụi trng axit
11. Cho cỏc cht sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit

-amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit
aipic (5). Cht cú kh nng tham gia phn ng trựng ngng l:
A. 4, 5, 2 B. 1, 3, 5 C. 1,2 D. 2, 5, 3, 1
12. Cho 11,8 gam amin n chc X tỏc dng va vi dung dch HCl, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c
dung dch Y. Lm bay hi dung dch Y c 19,1 gam mui khan. S cụng thc cu to ng vi cụng thc phõn t
ca X l
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
13. T nilon - 6,6 c iu ch bng phn ng trựng ngng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH v HO-(CH

2
)
2
-OH
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH v H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
14. Sụ chõt co cụng thc C
3
H
9
O
2
N tac dung vi dung dich NaOH, HCl la:

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
15. Cho 8,9 gam mt hp cht hu c X cú cụng thc phõn t C
3
H
7
O
2
N phn ng vi 100 ml dung dch NaOH
2,0M. Sau khi phn ng xy ra hon ton, cụ cn dung dch thu c 13,7 gam cht rn. Cụng thc cu to thu gn
ca X l
A. CH
2
=CHCOONH
4
. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. H
2
NCH
2
COOCH
3
D. HCOOH
3
NCH=CH

2
.
16.

Trong cỏc polime sau õy: Bụng (1); T tm (2); Len (3); T visco (4); T enang (5); T axetat (6); T nilon
(7); T capron (8). S loi polime cú nguụn gục t t nhiờn l:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
17. Polime cú cu trỳc mng khụng gian (mng li) l
A. PS. B. nha bakelit C. amilopectin. D. Nha novolac
18. Mui C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(phenyliazoni clorua) c sinh ra khi cho C
6
H
5
-NH
2
(anilin) tỏc dng vi NaNO
2
trong dung
dch HCl nhit thp (0-5
o
C). iu ch c 28,1 gam C

6
H
5
N
2
+
Cl
-
(vi hiu sut 100%), lng NaNO
2
cn
dựng va l
A. 17,1 gam B. 19,6 gam C. 11,7 gam D. 13,8 gam
19. Trong phõn t aminoaxit X cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dng va vi
dung dch NaOH, cụ cn dung dch sau phn ng thu c 19,4 gam mui khan.Cụng thc ca X l
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NC
3
H
6
COOH. C. H
2
NC
2
H

4
COOH. D. H
2
NC
4
H
8
COOH.
20. Cho cac dung dich: long trng trng, glucoz, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nờu chi dung Cu(OH)
2
thi sụ
dung dich nhõn biờt c la:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
21. Trung hoà 1 mol

- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l ợng clo là 28,286% về khối l ợng.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
3

-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
22. Sụ cụng thc este cua amino axit co cụng thc phõn t C
4
H
9
O
2
N la:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
23.
Hỗn hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử là C
3
H
10
O
2
N
2
, tác dụng với kiềm tạo thành NH
3
; mặt
khác tác dụng với axit tạo thành muối có amin bậc 1.

Công thức cấu tạo của chất hữu cơ đó là:
A. (CH
3
)
2
NCOONH
4
B
.

CH
3
NHCH
2
COONH
4
C.H
2
NCH
2
CH
2
COONH
4


D
.

H

2
NCH
2
COOCH
2
NH
2

24. Khi cho alanin lõn lt tac dung vi: HCl, KOH, NaCl, C
2
H
5
OH, phan ng trung ngng. Sụ cp phan ng la:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
25. Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n

; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n

; (- NH-CH
2

-CO-)
n
. Cụng thc ca cỏc monome
khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH
C. CH
2

=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
KIấM TRA 45 PHUT- 12
Ho va Tờn: Lp: .
iờm: .. Phiu tr li : 003
01. {|}~ 08. {|}~ 15. {|}~ 22. {|}~

02. {|}~ 09. {|}~ 16. {|}~ 23. {|}~
03. {|}~ 10. {|}~ 17. {|}~ 24. {|}~
04. {|}~ 11. {|}~ 18. {|}~ 25. {|}~
05. {|}~ 12. {|}~ 19. {|}~
06. {|}~ 13. {|}~ 20. {|}~
07. {|}~ 14. {|}~ 21. {|}~
Ni dung : 003
01. Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Aminoaxit l hp cht hu c tp chc, phõn t cha ng thi nhúm amino v nhúm cacboxyl.
B. Hp cht H
2
N-CH
2
-COOCH
3
l este ca alanin
C. Trong dung dch, H
2
N-CH
2
-COOH cũn tn ti dng ion lng cc H
3
N
+
-CH
2
-COO
-
.
D. Aminoaxit l nhng cht rn, kt tinh, tan tt trong nc v cú v ngt.

02. Khi cho anilin lõn lt tac dung vi: H
2
SO
4
, NaOH, Br
2
, HNO
2
. Sụ cp phan ng la:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
03. Cho 11,8 gam amin n chc X tỏc dng va vi dung dch HCl, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c
dung dch Y. Lm bay hi dung dch Y c 19,1 gam mui khan. S cụng thc cu to ng vi cụng thc phõn t
ca X l
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
04. T nilon - 6,6 c iu ch bng phn ng trựng ngng
A. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH. B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH v HO-(CH
2
)
2
-OH

C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH v H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
D. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH.
05. Sụ cụng thc este cua amino axit co cụng thc phõn t C
4
H
9
O
2
N la:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
06.

Trong cỏc polime sau õy: Bụng (1); T tm (2); Len (3); T visco (4); T enang (5); T axetat (6); T nilon

(7); T capron (8). S loi polime cú nguụn gục t t nhiờn l:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
07. Sụ chõt co cụng thc C
3
H
9
O
2
N tac dung vi dung dich NaOH, HCl la:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
08. Cú cỏc dung dch riờng bit sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-
CH
2
-COOH, HOOC-CH

2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
3
Cl
S lng cỏc dung dch cú pH < 7 l
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
09. Cho cac dung dich: long trng trng, glucoz, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nờu chi dung Cu(OH)
2
thi sụ
dung dich nhõn biờt c la:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
10. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ ợc 5,376 lít CO
2
; 1,344 lít N
2



7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là
A. C
2
H
7
N. B. CH
5
N. C. C
2
H
5
N. D. C
3
H
7
N.
11. Nha Novolac c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
COOH trong mụi trng axit B. HCOOH trong mụi trng axit.
C. CH
3
CHO trong mụi trng axit. D. HCHO trong mụi trng axit
12. Cho cỏc cht sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit

-amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit
aipic (5). Cht cú kh nng tham gia phn ng trựng ngng l:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×